Có 2 kết quả:
tuyển • điệt
Tổng nét: 8
Bộ: sước 辵 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶失
Nét bút: ノ一一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YHQO (卜竹手人)
Unicode: U+8FED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, xuǎn ㄒㄩㄢˇ
Âm Nôm: dắt, dập, dật, điệt, giật
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: dit6
Âm Nôm: dắt, dập, dật, điệt, giật
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: dit6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 05 - 碧玉簫其五 (Quan Hán Khanh)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Độ Tuyền kiệu xuất chư sơn chi đỉnh - 渡泉嶠出諸山之頂 (Giang Yêm)
• Hoạ tiễn Thanh Phong Ngô hàn lâm sứ hồi - 和餞清峰吳翰林使回 (Phan Huy Ích)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương dịch thứ phụ quốc thư ký Ngô Binh bộ - 武昌驛次附國書寄吳兵部 (Phan Huy Ích)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Độ Tuyền kiệu xuất chư sơn chi đỉnh - 渡泉嶠出諸山之頂 (Giang Yêm)
• Hoạ tiễn Thanh Phong Ngô hàn lâm sứ hồi - 和餞清峰吳翰林使回 (Phan Huy Ích)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương dịch thứ phụ quốc thư ký Ngô Binh bộ - 武昌驛次附國書寄吳兵部 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyển lựa, chọn lọc, lựa chọn: 選種 Chọn giống; 文選 Văn tuyển, tập văn chọn lọc;
② Tuyển, bầu, bầu cử: 普選 Tổng tuyển cử; 應選 Ứng cử.
② Tuyển, bầu, bầu cử: 普選 Tổng tuyển cử; 應選 Ứng cử.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thay phiên, lần lượt
2. xân lấn
2. xân lấn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp đổi, thay phiên. ◎Như: “canh điệt” 更迭 thay đổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai” 歡悲憂樂迭往來 (Côn sơn ca 崑山歌) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau qua lại.
2. (Động) Ngừng, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt” 奔到廊下, 只見真人向前, 叫苦不迭意 (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
3. (Động) Kịp, đạt tới.
4. (Động) Xâm lấn.
5. (Động) Mất, thoát mất.
6. (Phó) Lần lượt, luân lưu. ◇Thẩm Ước 沈約: “Cương nhu điệt dụng” 剛柔迭用 (Tống thư Tạ Linh Vận 宋書謝靈運) Cứng mềm dùng lần lượt.
7. (Phó) Nhiều lần, liên tiếp. ◎Như: “điệt tao tỏa bại” 迭遭挫敗 liên tiếp gặp phải thất bại.
2. (Động) Ngừng, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bôn đáo lang hạ, chỉ kiến Chân Nhân hướng tiền, khiếu khổ bất điệt” 奔到廊下, 只見真人向前, 叫苦不迭意 (Đệ nhất hồi) Chạy ra tới hành lang, chỉ thấy Chân Nhân hướng về phía trước, kêu khổ không ngớt.
3. (Động) Kịp, đạt tới.
4. (Động) Xâm lấn.
5. (Động) Mất, thoát mất.
6. (Phó) Lần lượt, luân lưu. ◇Thẩm Ước 沈約: “Cương nhu điệt dụng” 剛柔迭用 (Tống thư Tạ Linh Vận 宋書謝靈運) Cứng mềm dùng lần lượt.
7. (Phó) Nhiều lần, liên tiếp. ◎Như: “điệt tao tỏa bại” 迭遭挫敗 liên tiếp gặp phải thất bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt.
② Xâm lấn.
③ Sổng ra.
② Xâm lấn.
③ Sổng ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay phiên, luân phiên, đắp đổi, lần lượt, thay nhau: 更迭Thay phiên nhau; 迭為賓主 Thay nhau làm chủ và làm khách;
② Nhiều lần: 迭挫強敵 Nhiều lần đánh bại kẻ địch;
③ Kịp: 忙不了迭Vội quá.
② Nhiều lần: 迭挫強敵 Nhiều lần đánh bại kẻ địch;
③ Kịp: 忙不了迭Vội quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Lần lượt — Xâm phạm vào.