Có 13 kết quả:

咺 xuǎn ㄒㄩㄢˇ喧 xuǎn ㄒㄩㄢˇ撰 xuǎn ㄒㄩㄢˇ烜 xuǎn ㄒㄩㄢˇ癣 xuǎn ㄒㄩㄢˇ癬 xuǎn ㄒㄩㄢˇ籑 xuǎn ㄒㄩㄢˇ諠 xuǎn ㄒㄩㄢˇ迭 xuǎn ㄒㄩㄢˇ选 xuǎn ㄒㄩㄢˇ選 xuǎn ㄒㄩㄢˇ饌 xuǎn ㄒㄩㄢˇ馔 xuǎn ㄒㄩㄢˇ

1/13

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+54BA, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khóc sướt mướt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Trẻ con) khóc sướt mướt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc lóc thảm thiết không thôi — Đau đớn, thảm thiết — Dáng oai nghi.

Từ điển Trung-Anh

(1) glorious
(2) sob
(3) weep

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+55A7, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Huyên náo, ầm ĩ, ồn ào, dức lác. ◇Đặng Trần Côn : “Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán” , (Chinh Phụ ngâm ) Cờ tinh cờ kì bay rộn ràng, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [suàn ㄙㄨㄢˋ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+64B0, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như: “soạn văn” viết văn, “soạn cảo” 稿 viết bài.
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ : “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” , , , : (Tiên tiến ) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh : “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” , , (Hệ từ hạ ) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là “tuyển”. (Động) Kén chọn. § Thông “tuyển” .
6. Lại một âm là “chuyển”. (Động) Cầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðặt bày, sự.
② Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
③ Một âm là tuyển. Kén chọn.
④ Lại một âm là chuyển. Cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Viết, soạn: 稿 Viết bài;
② (văn) Sửa soạn, sắm sửa, cụ bị;
③ (văn) Cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tuyển lựa, tuyển chọn (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuật lại. Kể lại. Td: Biên soạn — Bày ra. Dọn ra. Như chữ Soạn — Các âm khác là Toán, Tuyển. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Tuyền — Các âm khác là Soạn, Toán. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đếm mà lựa ra — Các âm khác là Soạn, Tuyển. Xem các âm này.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [huǐ ㄏㄨㄟˇ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+70DC, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lửa cháy mạnh
2. sáng sủa
3. phơi khô

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thế lửa cháy mạnh.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◇Lí Bạch : “Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành” , (Hiệp khách hành ) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.
3. (Động) Phơi khô, làm cho khô ráo. ◇Dịch Kinh : “Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi” , (Thuyết quái ) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Vương Phu Chi : “Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề” (Cửu chiêu ) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ huyên .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa cháy mạnh;
② Sáng sủa;
③ Phơi khô;
huyễn hách [xuănhè] Thanh thế lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa — Một âm là Huyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô ráo — Sáng sủa — Một âm khác là Huỷ.

Từ điển Trung-Anh

brilliant

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+7663, tổng 19 nét, bộ nǐ 疒 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghẻ lở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) ringworm
(2) Taiwan pr. [xian3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 9

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+766C, tổng 22 nét, bộ nǐ 疒 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghẻ lở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ghẻ lở, hắc lào. ◇Pháp Hoa Kinh : “Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.

Từ điển Trung-Anh

(1) ringworm
(2) Taiwan pr. [xian3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+7C51, tổng 21 nét, bộ zhú 竹 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “soạn” .
2. § Ngày xưa dùng như “soạn” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+8AE0, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, huyên náo. § Thông “huyên” . ◎Như: “huyên hoa” rầm rĩ. ◇Bào Chiếu : “Chủ nhân thả vật huyên, tiện tử ca nhất ngôn” , (Đông vũ ngâm hành ) Chủ nhân hãy chớ làm ồn, (để cho) tiện tử hát một lời.
2. (Động) Quên. § Thông “huyên” .

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [suàn ㄙㄨㄢˋ]

U+9009, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chọn lựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to choose
(2) to pick
(3) to select
(4) to elect

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 122

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [suàn ㄙㄨㄢˋ, xuàn ㄒㄩㄢˋ]

U+9078, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chọn lựa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biếm, phóng trục.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” chọn lựa. ◇Lễ Kí : “Tuyển hiền dữ năng” (Lễ vận ) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” , “văn tuyển” .
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí : “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” , (Ngụy Công Tử truyện ) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” .
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuyển lựa, chọn lọc, lựa chọn: Chọn giống; Văn tuyển, tập văn chọn lọc;
② Tuyển, bầu, bầu cử: Tổng tuyển cử; Ứng cử.

Từ điển Trung-Anh

(1) to choose
(2) to pick
(3) to select
(4) to elect

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 122

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xuǎn ㄒㄩㄢˇ [zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+9994, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0