Có 1 kết quả:
thấu
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶秀
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
Thương Hiệt: YHDS (卜竹木尸)
Unicode: U+900F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shū ㄕㄨ, tòu ㄊㄡˋ
Âm Nôm: thấu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), す.ける (su.keru), とう.る (tō.ru), とう.す (tō.su)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: tau3
Âm Nôm: thấu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), す.ける (su.keru), とう.る (tō.ru), とう.す (tō.su)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: tau3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 5 - 宮詞其五 (Cố Huống)
• Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山 (Nguyễn Hữu Tường)
• Độ Nhị hà khiển đề - 渡珥河繾題 (Đinh Nho Hoàn)
• Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 4 - 和李秀才邊庭四時怨其四 (Lư Nhữ Bật)
• Hỷ xuân lai kỳ 1 - 喜春來其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nguyệt dạ - 月夜 (Lưu Phương Bình)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
• Đề Dục Thuý sơn - 題浴翆山 (Nguyễn Hữu Tường)
• Độ Nhị hà khiển đề - 渡珥河繾題 (Đinh Nho Hoàn)
• Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 4 - 和李秀才邊庭四時怨其四 (Lư Nhữ Bật)
• Hỷ xuân lai kỳ 1 - 喜春來其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nguyệt dạ - 月夜 (Lưu Phương Bình)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xuyên qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: “sấm thấu” 滲透 thấm qua, “dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp” 陽光穿透了樹葉 ánh nắng xuyên qua lá cây.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Suốt qua. Như thấu minh 透明 ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lí gọi là thấu triệt 透徹.
② Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
③ Nhảy.
④ Sợ.
⑤ Quá, rất.
② Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
③ Nhảy.
④ Sợ.
⑤ Quá, rất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuyên thấu, suốt qua, lọt qua: 釘透了 Đóng (đinh) thấu; 濕透了 Ướt đẫm. (Ngr) Thấu suốt, rành mạch, rõ ràng: 講透了 Nói rõ ràng rồi; 看透了 Biết rành mạch, biết tỏng;
② Bảo lén, tiết lộ: 透個信兒 Báo tin cho biết; 透漏消息 Tiết lậu tin tức;
③ Hết sức, cực độ, quá, rất: 恨透了 Hết sức căm ghét; 餓透了 Đói lả;
④ Hẳn, hoàn toàn: 蘋果熱 透了 Quả táo đã chín hẳn;
⑤ Tỏ ra: 新娘臉上透出幸福的微笑 Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc; 他透着老實 Anh ấy có vẻ thực thà;
⑥ (văn) Nhảy;
⑦ (văn) Sợ.
② Bảo lén, tiết lộ: 透個信兒 Báo tin cho biết; 透漏消息 Tiết lậu tin tức;
③ Hết sức, cực độ, quá, rất: 恨透了 Hết sức căm ghét; 餓透了 Đói lả;
④ Hẳn, hoàn toàn: 蘋果熱 透了 Quả táo đã chín hẳn;
⑤ Tỏ ra: 新娘臉上透出幸福的微笑 Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc; 他透着老實 Anh ấy có vẻ thực thà;
⑥ (văn) Nhảy;
⑦ (văn) Sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi qua. Thông suốt. Biết rõ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trên trướng gấm thấu hay chăng nhẽ « — Tới. Đến. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu «.
Từ ghép 5