Có 1 kết quả:
tước
Tổng nét: 11
Bộ: chuy 隹 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱小隹
Nét bút: 丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: FOG (火人土)
Unicode: U+96C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiāo ㄑㄧㄠ, qiǎo ㄑㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ
Âm Nôm: tước
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ジャン (jan), サク (saku), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): すずめ (suzume)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zoek3
Âm Nôm: tước
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ジャン (jan), サク (saku), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): すずめ (suzume)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zoek3
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương đình tử kỳ 2 - 滕王亭子其二 (Đỗ Phủ)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Nguyễn lang quy - Nguyệt hạ cảm sự - 阮郎歸-月下感事 (Sử Đạt Tổ)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Xích Thành quán - 赤城館 (Ngu Tập)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Nguyễn lang quy - Nguyệt hạ cảm sự - 阮郎歸-月下感事 (Sử Đạt Tổ)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Xích Thành quán - 赤城館 (Ngu Tập)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chim sẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim sẻ. § Còn gọi là “ma tước” 麻雀.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chim sẻ.
② Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược 雀躍.
② Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược 雀躍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim sẻ. 【雀盲眼】tước manh nhãn [qiăo mang yăn] (đph) Quáng gà. Xem 雀 [qiao], [què].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim sẻ, chim nhỏ (nói chung). Xem 雀 [qiăo], [què].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim: 麻雀 Chim sẻ, chim ri; 孔雀 Chim công;
② (văn) Có tàn nhang. Xem 雀 [qiao], [qiăo].
② (văn) Có tàn nhang. Xem 雀 [qiao], [qiăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim sẻ.
Từ ghép 6