Có 31 kết quả:

㕁 què ㄑㄩㄝˋ㹱 què ㄑㄩㄝˋ却 què ㄑㄩㄝˋ卻 què ㄑㄩㄝˋ埆 què ㄑㄩㄝˋ塙 què ㄑㄩㄝˋ墧 què ㄑㄩㄝˋ悫 què ㄑㄩㄝˋ愨 què ㄑㄩㄝˋ慤 què ㄑㄩㄝˋ搉 què ㄑㄩㄝˋ榷 què ㄑㄩㄝˋ殻 què ㄑㄩㄝˋ爵 què ㄑㄩㄝˋ猎 què ㄑㄩㄝˋ确 què ㄑㄩㄝˋ碏 què ㄑㄩㄝˋ確 què ㄑㄩㄝˋ碻 què ㄑㄩㄝˋ礐 què ㄑㄩㄝˋ舃 què ㄑㄩㄝˋ芍 què ㄑㄩㄝˋ觳 què ㄑㄩㄝˋ闋 què ㄑㄩㄝˋ闕 què ㄑㄩㄝˋ阕 què ㄑㄩㄝˋ阙 què ㄑㄩㄝˋ雀 què ㄑㄩㄝˋ鳥 què ㄑㄩㄝˋ鵲 què ㄑㄩㄝˋ鹊 què ㄑㄩㄝˋ

1/31

què ㄑㄩㄝˋ

U+3541, tổng 8 nét, bộ jié 卩 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[que4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+3E71, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người nước Tống gọi con chó là thước

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+5374, tổng 7 nét, bộ jié 卩 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lùi bước
2. từ chối
3. mất đi
4. lại còn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “tức” .
2. § Giản thể của chữ “khước” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lùi, rút lui;
② Từ chối, khước từ: Khước từ, từ chối;
③ Lại, vẫn: Tôi nói mãi mà anh ta vẫn không tin; Lại nói; Dây đàn đứt và tơ đứt, còn có lúc lại nối (Bạch Cư Dị: Hữu cảm);
④ (văn) Rồi lại (đặt trước động từ để biểu thị động tác nối tiếp): Xem sách cứ phải theo văn, xem được ý đại khái rồi, sau đó lại khảo cứu đến những chỗ vụn vặt chi tiết (Chu tử ngữ loại tập lược);
⑤ (văn) Lại là (biểu thị tình huống ngoài dự liệu): Mặt trời rọi ra những đốm loang lổ lại là những bông hoa (Tông Trạch: Hoa Dương đạo thượng);
⑥ (văn) Mà lại, trái lại: ? Mỗi khi trời nóng bức chỉ mong có mùa thu, vì sao mùa thu đến mà lại thành buồn bã? (Thành Trai tập: Thu tịch bất mị);
⑦ (văn) Chính (là): Oán chàng chính là lúc thương chàng (Quách Giác: Trường tương tư);
⑧ (văn) Đang (biểu thị động tác đang thực hiện): 西 Thuyền đi đang về hướng tây (Đỗ Phủ: Thuỷ túc khiển hứng);
⑨ (văn) Sao lại, há...? (biểu thị sự phản vấn): ? Há chẳng tốt sao? (Nguyên khúc tuyển: Hán cung thu);
⑩ (văn) Hơn (giới từ, đặt sau hình dung từ để biểu thị ý so sánh): Ai bảo núi Thái Sơn cao? Còn thấp hơn khí tiết của Lỗ Trọng Liên (Lí Bạch: Biệt Lỗ tụng); Chẳng biết ngôi mộ cao ba thước, còn cao hơn cả núi Cửu Hoa (Đỗ Tuân Hạc: Kinh Cửu Hoa Phí Chinh Quân mộ); (văn) Trợ từ, đặt sau động từ để nêu ra bổ ngữ, biểu thị sự hoàn thành động tác: 西 Đem quân đánh lui quân Ngô, Sở, vì vậy quân Ngô, Sở không dám tiến về hướng tây (Sử kí: Hàn Trường Nhụ liệt truyện); Mất, đi: Quên mất, quên đi. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khước .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[que4]

Từ điển Trung-Anh

(1) but
(2) yet
(3) however
(4) while
(5) to go back
(6) to decline
(7) to retreat
(8) nevertheless
(9) even though

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+537B, tổng 9 nét, bộ jié 卩 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lùi bước
2. từ chối
3. mất đi
4. lại còn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ chối, không nhận. ◎Như: “thôi khước” thoái thác.
2. (Động) Lùi về, thối lui. ◎Như: “khước địch” đánh được giặc lùi.
3. (Trợ) Rồi, mất, được. ◎Như: “vong khước” quên mất.
4. (Phó) Vẫn, nhưng. ◇Tây du kí 西: “Na lí phô thiết đắc tề tề chỉnh chỉnh, khước hoàn vị hữu tiên lai” , (Đệ ngũ hồi) (Cỗ tiệc) bày biện chỉnh tề, nhưng chưa có vị tiên nào tới.
5. (Phó) Biểu thị phản vấn: Sao, sao lại? ◇Thủy hử truyện : “Giá phụ nhân thị thùy? Khước tại giá lí khiết tửu?” , (Đệ lục hồi) Còn người đàn bà này là ai? Sao lại tới đây uống rượu?
6. (Phó) Đang. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thái Sử Từ khước đãi hướng tiền, Vân Trường tảo xuất” , (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ đang định xông ra, (Quan) Vân Trường đã nhảy ra trước.
7. (Phó) Lại. ◎Như: các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng “khước thuyết” nghĩa là nối bài trên mà nói. ◇Lí Thương Ẩn : “Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì” 西, (Dạ vũ kí bắc ) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.
8. § Tục viết là “khước” .

Từ điển Thiều Chửu

① Từ giã. Người ta cho gì mình từ không nhận gọi là khước.
② Lùi về. Như khước địch đánh được giặc lùi.
③ Mất, tiếng nói giúp lời. Như vong khước quên mất.
④ Lại. Như các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng khước thuyết nghĩa là nối bài trên mà nói. Tục viết là khước .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùi lại — Ngừng. Thôi — Từ chối, không chịu nhận — Lại nữa. Lại còn — Bèn. Rồi thì.

Từ điển Trung-Anh

(1) but
(2) yet
(3) however
(4) while
(5) to go back
(6) to decline
(7) to retreat
(8) nevertheless
(9) even though

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+57C6, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất không màu mỡ
2. núi có nhiều đá tảng lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đất không màu mỡ;
② Có nhiều tảng đá lớn (trên núi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xác ( không có chữ sác này trong NQH ).

Từ điển Trung-Anh

(1) (of land) barren
(2) stony

Tự hình 1

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+5859, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất rất cứng, không đào được.

Từ điển Trung-Anh

truly

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+58A7, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

què ㄑㄩㄝˋ

U+60AB, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

honest

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+6128, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành thật

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kính cẩn.
2. (Tính) Thành thực, trung hậu.
3. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cẩn thận, giữ gìn.

Từ điển Trung-Anh

honest

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+6164, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành thật

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+6409, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gõ, đánh
2. viện dẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gõ, đánh. ◇Hán Thư : “Xác kì nhãn dĩ vi nhân trệ” (Ngũ hành chí trung chi thượng ) Đánh vào trong mắt (làm mất cả tròng) thành người như lợn.
2. (Động) Vin dẫn, dẫn thuật. ◎Như: “dương xác” dẫn chứng ước lược.
3. (Động) Thượng lượng, bàn thảo. ◎Như: “thương xác” bàn bạc.
4. Một âm là “giác”. (Động) Chuyên. § Thông “giác” . ◇Hán Thư : “Ban Thâu giác xảo ư phủ cân” (Tự truyện thượng ) Ban Thâu chuyên khéo về làm búa.

Từ điển Trung-Anh

(1) consult
(2) knock
(3) beat

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+69B7, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cầu độc mộc
2. giữ độc quyền
3. đánh thuế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu độc mộc.
2. (Danh) Phú thuế. ◎Như: “chinh các” đánh thuế.
3. (Động) Bán độc quyền, chuyên doanh. ◎Như: “các trà” bán trà độc quyền lấy lợi.
4. (Động) Thương lượng.
5. § Cũng đọc là “giác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầu độc mộc.
② Phép đánh thuế, một phép lí tài cấm dân không được làm để riêng nhà nước bán lấy lợi, cũng như sang sông chỉ có một cây gỗ. Cũng đọc là chữ giác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầu độc mộc;
② Giữ độc quyền;
③ Đánh thuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm ván bắc ngang hai bờ nước, làm cầu mà đi qua — Chuyên bán loại hàng gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) footbridge
(2) toll, levy
(3) monopoly

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [ㄎㄜˊ, qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+6BBB, tổng 11 nét, bộ shū 殳 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “xác” .
2. § Phồn thể chữ .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+7235, tổng 17 nét, bộ zhǎo 爪 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén rót rượu.
② Ngôi tước, chức tước.
③ Chim sẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (ngày xưa);
② Tước vị, chức tước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ chén uống rượu đặc biệt, dùng trong đại lễ — Danh vị cao quý vua phong cho chư hầu hoặc công thần. Td: Chức tước.

Tự hình 5

Dị thể 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [liè ㄌㄧㄝˋ, ㄒㄧˊ]

U+730E, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+786E, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “xác” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ xác .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thật, đúng, xác thực: Vô cùng xác thực; Tôi thật không có thì giờ;
② Chắc, vững, chắc chắn: Chúng tôi tin chắc rằng...;
③ (văn) Đá cứng;
④ (văn) (Đất) cằn cỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá cứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xác .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[que4]
(2) variant of [que4]

Từ điển Trung-Anh

(1) authenticated
(2) solid
(3) firm
(4) real
(5) true

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [cuò ㄘㄨㄛˋ]

U+788F, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cung kính
2. đá tạp sắc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cung kính.
2. (Danh) Đá tạp sắc.
3. Một âm là “tích”. (Danh) Trở ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên người (như , đại phu nước Vệ thời Xuân thu).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cung kính;
② Đá tạp sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá nhiều màu.

Từ điển Trung-Anh

(gems)

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+78BA, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thật, đúng. ◎Như: “chính xác” đúng thật, “thiên chân vạn xác” vô cùng xác thực.
2. (Tính) Bền, chắc.
3. (Phó) Thật là. ◎Như: “xác hữu cao kiến” thật là cao kiến.
4. (Phó) Chắc chắn, kiên quyết. ◇Liễu Tông Nguyên : “Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí” , (Dữ cố thập lang văn ) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
5. Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Bền.
② Ðích xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng như đá — Thật. Đúng — Chắc chắn đúng.

Từ điển Trung-Anh

(1) authenticated
(2) solid
(3) firm
(4) real
(5) true

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [qiāo ㄑㄧㄠ]

U+78BB, tổng 15 nét, bộ shí 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiêu Ngao [Qiaoáo] Thành Nghiêu Ngao (tên một thành cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xác .

Từ điển Trung-Anh

(1) solid
(2) firm

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [ㄏㄨˊ]

U+7910, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (arch.) large stone
(2) boulder
(3) hard

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [qiǎo ㄑㄧㄠˇ, tuō ㄊㄨㄛ, ㄒㄧˋ]

U+8203, tổng 12 nét, bộ jiù 臼 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “tích” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [ㄏㄨˊ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+89F3, tổng 17 nét, bộ jué 角 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” là một “hộc” . Sau đổi lại năm “đẩu” là một “hộc” .
2. (Phó) “Hộc tốc” sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, kuí ㄎㄨㄟˊ]

U+95CB, tổng 17 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hết, xong
2. đoạn, bài, khúc hát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xong, hết.
2. (Động) Hết tang. ◎Như: “phục khuyết” hết trở, đoạn tang.
3. (Động) Khúc nhạc dứt. ◎Như: “nhạc khuyết” nhạc dứt.
4. (Danh) Điệu nhạc.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho nhạc, từ khúc: bài, bản. ◎Như: “nhất khuyết” một bài. ◇Sử Kí : “Ca sổ khuyết, mĩ nhân họa chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Hạng Vũ ) Hát mấy bài, (Ngu) mĩ nhân họa theo.
6. (Danh) Khoảng không. § Thông “khuyết” . ◇Trang Tử : “Chiêm bỉ khuyết giả, hư thất sanh bạch” , (Nhân gian thế ) Xem chỗ không kia, nhà trống phát ra ánh sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xong, kết thúc, chấm dứt: Bản nhạc đã kết thúc;
② (văn) Rỗng không;
③ Bài, bản: Một bài ca; Một bài từ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to end
(2) to stop
(3) section of a ci poem
(4) classifier for songs or ci poems

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, quē ㄑㄩㄝ]

U+95D5, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa hai lớp
2. cửa ngoài cung điện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời xưa, ở ngoài cửa cung, hai bên có lầu đài để nhìn ra xa, giữa có lối đi gọi là “khuyết”. ◇Bạch Cư Dị : “Cửu trùng thành khuyết yên trần sinh, Thiên thặng vạn kị tây nam hành” , 西 (Trường hận ca ) Khói bụi sinh ra trên lối đi vào cung thành (của nhà vua), Nghìn cỗ xe, muôn con ngựa đi sang miền tây nam.
2. (Danh) Phiếm chỉ nơi vua ở. ◇Trang Tử : “Thân tại giang hải chi thượng, tâm cư hồ Ngụy khuyết chi hạ, nại hà?” , , (Nhượng vương ) Thân ở trên sông biển, mà lòng (lưu luyến) ở cung điện nước Ngụy, làm sao bây giờ?
3. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: Nhà Đường có đặt ra hai chức quan “tả thập di” và “hữu bổ khuyết” chuyên về việc khuyên can các điều lầm lỗi của vua.
4. (Danh) Chức quan còn để trống.
5. (Danh) Họ “Khuyết”.
6. (Động) Thiếu.
7. (Tính) Còn thiếu, còn trống, chưa đủ số. § Cùng nghĩa với “khuyết” .
8. (Tính) Sót, mất. ◎Như: “khuyết văn” văn còn sót mất.

Từ điển Trung-Anh

(1) Imperial city watchtower (old)
(2) fault
(3) deficiency

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+9615, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hết, xong
2. đoạn, bài, khúc hát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xong, kết thúc, chấm dứt: Bản nhạc đã kết thúc;
② (văn) Rỗng không;
③ Bài, bản: Một bài ca; Một bài từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to end
(2) to stop
(3) section of a ci poem
(4) classifier for songs or ci poems

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, quē ㄑㄩㄝ]

U+9619, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa hai lớp
2. cửa ngoài cung điện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) Imperial city watchtower (old)
(2) fault
(3) deficiency

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [qiāo ㄑㄧㄠ, qiǎo ㄑㄧㄠˇ]

U+96C0, tổng 11 nét, bộ zhuī 隹 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim sẻ. § Còn gọi là “ma tước” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim sẻ.
② Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim sẻ. tước manh nhãn [qiăo mang yăn] (đph) Quáng gà. Xem [qiao], [què].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim sẻ, chim nhỏ (nói chung). Xem [qiăo], [què].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim: Chim sẻ, chim ri; Chim công;
② (văn) Có tàn nhang. Xem [qiao], [qiăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim sẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) small bird
(2) sparrow
(3) also pr. [qiao3]

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 364

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ [dǎo ㄉㄠˇ, diǎo ㄉㄧㄠˇ, niǎo ㄋㄧㄠˇ]

U+9CE5, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy : “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” , (Điểu minh giản ) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.
2. (Danh) Dương vật. § Cũng như . ◇Phùng Mộng Long : “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” , , , . (Cổ kim đàm khái ) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim".
3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện : “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” ! ! , , ! , (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+9D72, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỉ thước, chim khách, chim bồ các

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chim bồ các, chim khách. § Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là “hỉ thước” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim khách. Cg. [xêquè].

Từ điển Trung-Anh

magpie

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

què ㄑㄩㄝˋ

U+9E4A, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỉ thước, chim khách, chim bồ các

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim khách. Cg. [xêquè].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

magpie

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 21

Bình luận 0