Có 8 kết quả:

丂 qiǎo ㄑㄧㄠˇ巧 qiǎo ㄑㄧㄠˇ悄 qiǎo ㄑㄧㄠˇ愀 qiǎo ㄑㄧㄠˇ磽 qiǎo ㄑㄧㄠˇ舃 qiǎo ㄑㄧㄠˇ舄 qiǎo ㄑㄧㄠˇ雀 qiǎo ㄑㄧㄠˇ

1/8

qiǎo ㄑㄧㄠˇ [kǎo ㄎㄠˇ, ㄩˊ]

U+4E02, tổng 2 nét, bộ yī 一 (+1 nét)
giả tá

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là một lối viết của chữ “khảo” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qiǎo ㄑㄧㄠˇ

U+5DE7, tổng 5 nét, bộ gōng 工 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khéo léo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông minh, linh hoạt. ◎Như: “linh xảo” bén nhạy.
2. (Tính) Khéo, giỏi. ◎Như: “xảo thủ” khéo tay.
3. (Tính) Tươi, đẹp. ◎Như: “xảo tiếu” tươi cười.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “xảo ngôn” lời nói dối.
5. (Tính) Giá rẻ. ◇Lưu Đại Bạch : “Hoa nhi chân hảo, Giá nhi chân xảo, Xuân quang tiện mại bằng nhân yếu” , , (Mại hoa nữ ).
6. (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du : “Thiên cơ vạn xảo tận thành không” (Đồng Tước đài ) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
7. (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao “Khiên Ngưu” và “Chức Nữ” để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là “khất xảo” . Tục gọi tháng 7 là “xảo nguyệt” là bởi đó.
8. (Phó) Vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên. ◎Như: “thấu xảo” không hẹn mà gặp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Khả xảo Phượng Thư chi huynh Vương Nhân dã chánh tiến kinh” (Đệ tứ thập cửu hồi) Đúng lúc anh Phượng Thư là Vương Nhân cũng lên kinh đô.

Từ điển Thiều Chửu

① Khéo.
② Tươi, như xảo tiếu cười tươi.
③ Dối giả, như xảo ngôn nói dối giả.
④ Vừa hay, như thấu xảo không hẹn mà gặp.
⑤ Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo . Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khéo, khéo léo, tài khéo: Anh ấy rất khéo tay; Xin tài khéo (tục lệ đến ngày 7 tháng 7 cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu và Chức Nữ, để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái);
② Vừa đúng lúc, vừa vặn: Đến vừa đúng lúc;
③ (văn) Tươi xinh: Cười tươi;
④ (văn) Giả dối: Lời nói giả dối;
xảo nguyệt [qiăo yuè] (Tên gọi khác của) tháng Bảy âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo léo — Cái tài khéo — Không hẹn mà gặp. Đúng lúc. Vừa khéo.

Từ điển Trung-Anh

(1) opportunely
(2) coincidentally
(3) as it happens
(4) skillful
(5) timely

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 77

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiǎo ㄑㄧㄠˇ [qiāo ㄑㄧㄠ]

U+6084, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lén lút

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lo buồn. ◇Bạch Cư Dị : “Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên” 殿 (Trường hận ca ) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ: Đom đóm bay gợi mối u sầu.
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị : “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) sad

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiǎo ㄑㄧㄠˇ

U+6100, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xỉu mặt, biến sắc. ◎Như: “thiểu nhiên bất lạc” xỉu mặt không vui.
2. § Còn đọc là “sậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xỉu mặt, như thiểu nhiên bất lạc xỉu mặt không vui. Có khi đọc là sậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xỉu mặt, tiu nghỉu. thiểu nhiên [qiăorán] (văn) ① Buồn bã, tiu nghỉu: (Vẻ mặt) tiu nghỉu không vui;
② Nghiêm sắc mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắc mặt biến đổi — Vẻ buồn khổ lo nghĩ. Như chữ Thiểu ( Thiểu não ).

Từ điển Trung-Anh

(1) change countenance
(2) worry

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiǎo ㄑㄧㄠˇ [áo ㄚㄛˊ, qiāo ㄑㄧㄠ, qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+78FD, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” , (Phường châu án ngục ) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiǎo ㄑㄧㄠˇ [què ㄑㄩㄝˋ, tuō ㄊㄨㄛ, ㄒㄧˋ]

U+8203, tổng 12 nét, bộ jiù 臼 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “tích” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qiǎo ㄑㄧㄠˇ [ㄒㄧˋ]

U+8204, tổng 12 nét, bộ jiù 臼 (+6 nét)
hội ý