Có 8 kết quả:
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Khéo, giỏi. ◎Như: “xảo thủ” 巧手 khéo tay.
3. (Tính) Tươi, đẹp. ◎Như: “xảo tiếu” 巧笑 tươi cười.
4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “xảo ngôn” 巧言 lời nói dối.
5. (Tính) Giá rẻ. ◇Lưu Đại Bạch 劉大白: “Hoa nhi chân hảo, Giá nhi chân xảo, Xuân quang tiện mại bằng nhân yếu” 花兒真好, 價兒真巧, 春光賤賣憑人要 (Mại hoa nữ 賣花女).
6. (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cơ vạn xảo tận thành không” 千機萬巧盡成空 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
7. (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao “Khiên Ngưu” 牽牛 và “Chức Nữ” 織女 để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là “khất xảo” 乞巧. Tục gọi tháng 7 là “xảo nguyệt” 巧月 là bởi đó.
8. (Phó) Vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên. ◎Như: “thấu xảo” 湊巧 không hẹn mà gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Phượng Thư chi huynh Vương Nhân dã chánh tiến kinh” 可巧鳳姐之兄王仁也正進京 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đúng lúc anh Phượng Thư là Vương Nhân cũng lên kinh đô.
Từ điển Thiều Chửu
② Tươi, như xảo tiếu 巧笑 cười tươi.
③ Dối giả, như xảo ngôn 巧言 nói dối giả.
④ Vừa hay, như thấu xảo 湊巧 không hẹn mà gặp.
⑤ Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo 乞巧. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt 巧月 là bởi đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa đúng lúc, vừa vặn: 來得眞巧 Đến vừa đúng lúc;
③ (văn) Tươi xinh: 巧笑 Cười tươi;
④ (văn) Giả dối: 巧言 Lời nói giả dối;
⑤ 【巧月】xảo nguyệt [qiăo yuè] (Tên gọi khác của) tháng Bảy âm lịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) coincidentally
(3) as it happens
(4) skillful
(5) timely
Tự hình 5
Dị thể 2
Từ ghép 77
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” 悄然而去 lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.
Từ điển Trung-Anh
(2) sad
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Còn đọc là “sậu”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiêm sắc mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) worry
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 49
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giày. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Bội hồng ngọc, duệ phượng tích” 珮紅玉, 曳鳳舄 (Trường hận truyện 長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.
3. (Danh) Mượn chỉ chân.
4. (Danh) Đất mặn và cằn cỗi. § Thông “tích” 潟.
5. (Tính) To, lớn.
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0