Có 1 kết quả:
khu
Tổng nét: 21
Bộ: mã 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬區
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: SFSRR (尸火尸口口)
Unicode: U+9A45
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qū ㄑㄩ
Âm Nôm: khu, xù, xúi
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: khu, xù, xúi
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 4
Dị thể 13
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu - 陪章留後惠義寺餞嘉州崔都督赴州 (Đỗ Phủ)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其三-自嘲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục Nhai trần - 六街塵 (Tiết Phùng)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thập nhị nguyệt tam thập nhật túc Kỳ Hoa Hà Trung tác - 十二月三十日宿奇華河中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tuyền 2 - 還 2 (Khổng Tử)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其三-自嘲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục Nhai trần - 六街塵 (Tiết Phùng)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thập nhị nguyệt tam thập nhật túc Kỳ Hoa Hà Trung tác - 十二月三十日宿奇華河中作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tuyền 2 - 還 2 (Khổng Tử)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người đi đầu, tiền phong. ◎Như: “tiên khu” 先驅 người đi trước, bậc tiền bối.
2. (Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇Thi Kinh 詩經: “Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu” 子有車馬, 弗馳弗驅 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞).
3. (Động) Lùa (súc vật). ◎Như: “khu ngưu” 驅牛 lùa bò.
4. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “nguyện hiệu trì khu” 願效馳驅 gắng sức bôn tẩu, “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 cùng nhau tiến lên.
5. (Động) Đuổi, xua. ◎Như: “khu trừ” 驅除 xua đuổi. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na” 是夕僧道入內驅儺 (Phong tục 風俗) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
6. (Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎Như: “khu sách” 驅策 sai bảo, ra lệnh.
7. (Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực” 科舉之學, 驅一世于利祿之中, 而成一番人材世道, 其敝已極 (Dữ Phan Tử Thật thư 與潘子實書).
8. (Động) Bức bách. ◎Như: “khu bách” 驅迫. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi” 飢來驅我去, 不知竟何之(Khất thực 乞食).
2. (Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇Thi Kinh 詩經: “Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu” 子有車馬, 弗馳弗驅 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞).
3. (Động) Lùa (súc vật). ◎Như: “khu ngưu” 驅牛 lùa bò.
4. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “nguyện hiệu trì khu” 願效馳驅 gắng sức bôn tẩu, “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 cùng nhau tiến lên.
5. (Động) Đuổi, xua. ◎Như: “khu trừ” 驅除 xua đuổi. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na” 是夕僧道入內驅儺 (Phong tục 風俗) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
6. (Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎Như: “khu sách” 驅策 sai bảo, ra lệnh.
7. (Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực” 科舉之學, 驅一世于利祿之中, 而成一番人材世道, 其敝已極 (Dữ Phan Tử Thật thư 與潘子實書).
8. (Động) Bức bách. ◎Như: “khu bách” 驅迫. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi” 飢來驅我去, 不知竟何之(Khất thực 乞食).
Từ điển Thiều Chửu
① Ruổi ngựa, đánh ngựa cho chạy nhanh.
② Ðuổi. Như là khu trừ 驅除 xua đuổi.
③ Giá ngự. Như khu sách 驅策 đứng cầm nọc cho kẻ dưới cứ tuân lệnh mà làm.
④ Chạy vạy, bôn tẩu. Gắng sức vì người gọi là nguyện hiệu trì khu 願效馳驅.
② Ðuổi. Như là khu trừ 驅除 xua đuổi.
③ Giá ngự. Như khu sách 驅策 đứng cầm nọc cho kẻ dưới cứ tuân lệnh mà làm.
④ Chạy vạy, bôn tẩu. Gắng sức vì người gọi là nguyện hiệu trì khu 願效馳驅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi trước, tiến lên: 先驅者 Người đi trước, bậc tiền bối; 並駕齊驅 Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): 涉單車驅上茂陵 Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: 驅羊 Lùa dê; 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược.
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): 涉單車驅上茂陵 Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: 驅羊 Lùa dê; 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh roi cho ngựa chạy — Đuổi đi — Ép buộc, bức bách.
Từ ghép 11
cơ khu 飢驅 • khu dịch 驅役 • khu sử 驅使 • khu tà 驅邪 • khu trì 驅馳 • khu trục 驅逐 • khu trừ 驅除 • tề khu 齊驅 • tiên khu 先驅 • trì khu 馳驅 • trường khu 長驅