Có 19 kết quả:

区 khu區 khu去 khu岖 khu嶇 khu彄 khu抠 khu摳 khu敺 khu毆 khu眍 khu瞘 khu袧 khu貙 khu躯 khu軀 khu駈 khu驅 khu驱 khu

1/19

khu [âu]

U+533A, tổng 4 nét, bộ hễ 匸 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “khu” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khu, vùng: Khu công nghiệp; Khu tự trị; Vùng núi; Vùng mỏ; Vùng ngoại ô;
② Phân biệt, chia ra;
khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn: Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu; Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị: Quá Tần luận). Xem [ou].

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

khu [âu]

U+5340, tổng 11 nét, bộ hễ 匸 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia ra, phân biệt. ◎Như: “khu biệt” phân biệt. ◇Luận Ngữ : “Thí chư thảo mộc, khu dĩ biệt hĩ” , (Tử Trương ) Ví như cây cỏ, chia ra các loài khác nhau.
2. (Danh) Cõi, miền, vùng. ◎Như: “công nghiệp khu” khu công nghiệp. ◇Vương Bột : “Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu” , (Đằng Vương Các tự ) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh. ◎Như: “cảnh khu” khu canh gác, “khu trưởng” chức quan coi một khu.
4. (Danh) Nhà nhỏ.
5. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “khu khu chi vật” vật nho nhỏ. § Xem “khu khu” .
6. Một âm là “âu”. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một “âu”.
7. (Danh) Họ “Âu”.
8. (Động) Ẩn giấu. ◇Tả truyện : “Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp” (Chiêu Công thất niên ) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chia từng loài. Như khu biệt phân ra từng khu từng thứ.
② Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là khu. Các nhà canh gác chia ra từng khu, mỗi tụi coi gác một chỗ gọi là cảnh khu , chức quan coi một khu ấy là khu trưởng , một cái nhà cũng gọi là nhất khu .
③ Khu khu mỏn mọn.
④ Một âm là âu. Cái âu, một thứ đấu đời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu.
④ Họ Âu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khu, vùng: Khu công nghiệp; Khu tự trị; Vùng núi; Vùng mỏ; Vùng ngoại ô;
② Phân biệt, chia ra;
khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn: Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu; Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị: Quá Tần luận). Xem [ou].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng ra — Vùng đất có ranh giới rõ rệt, riêng biệt với các vùng xung quanh — Cái nhà nhỏ.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khu [khứ, khử]

U+53BB, tổng 5 nét, bộ khư 厶 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. § Tự đây mà đi tới kia gọi là “khứ” , đối với “lai” . ◎Như: “khứ học hiệu” đi tới trường. ◇Lí Bạch : “Công thành khứ Ngũ Hồ” (Tặng Vi bí thư Tử Xuân ) Công nghiệp đã làm nên, đi (ngao du) Ngũ Hồ.
2. (Động) Từ bỏ, rời bỏ. ◎Như: “khứ chức” từ bỏ chức vụ, “khứ quốc” rời xa đất nước.
3. (Động) Chết. ◇Thang Hiển Tổ : “Đỗ Nha tiểu thư khứ tam niên” (Mẫu đan đình ) Tiểu thư Đỗ Nha mất đã ba năm.
4. (Động) Cách khoảng. ◎Như: “khứ cổ dĩ viễn” đã cách xa với cổ xưa. ◇Lí Bạch : “Liên phong khứ thiên bất doanh xích” (Thục đạo nan ) Những ngọn núi liền nhau cách trời không đầy một thước.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “khứ thủ” bỏ và lấy. ◇Trang Tử : “Li hình khứ trí” (Đại tông sư ) Lìa hình vứt trí. ◇Hán Thư : “Đắc Hán thực vật giai khứ chi” (Hung nô truyện thượng ) Được đồ ăn của Hán đều vứt đi.
6. (Động) Bỏ mất. ◇Sử Kí : “Tư nhân giả, khứ kì cơ dã” , (Lí tướng quân truyện ) Cứ chờ đợi (nay lần mai lữa) thì sẽ bỏ mất thời cơ.
7. (Tính) Đã qua. ◎Như: “khứ niên” năm ngoái.
8. (Danh) Một trong bốn thanh “bình, thượng, khứ, nhập” , , , . Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là “khứ thanh” .
9. (Danh) Họ “Khứ”.
10. (Trợ) Biểu thị sự việc đang tiến hành. ◎Như: “thướng khứ” đi lên, “tiến khứ” đi vào. ◇Tô Thức : “Chỉ khủng dạ thâm hoa thụy khứ” (Hải đường ) Đêm thâu chỉ ngại hoa yên giấc.
11. (Trợ) Trợ động từ: để. ◎Như: “đề liễu nhất dũng thủy khứ kiêu hoa” xách một thùng nước để tưới hoa.
12. Một âm là “khử”. (Động) Trừ đi, khử đi. ◇Sử Kí : “Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa, nhi hại Ngô Khởi. Công Thúc chi bộc viết: Khởi dị khử dã” , , . : (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy và gờm Ngô Khởi. Đầy tớ của Công Thúc nói: Trừ khử Khởi cũng dễ.
13. Một âm là “khu”. § Thông “khu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ði, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
② Bỏ, như khứ thủ bỏ lấy.
③ Ðã qua, như khứ niên năm ngoái.
④ Một tiếng trong bốn tiếng, chữ nào đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh.
⑤ Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Tự hình 6

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khu

U+5C96, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khi khu ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [qíqu].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

khu

U+5F44, tổng 14 nét, bộ cung 弓 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đích cung (chỗ có khấc trên cung để dương dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận ở hai đầu cung nỏ để mắc dây vào.
2. (Danh) Một loại vòng ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ như cái vòng.
② Chỗ đích cung nỏ, cái khấc ở cái cung cái nỏ để dương dây vào đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái khấc ở hai đầu cung nỏ để buộc dây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đầu của cánh cung, chỗ buộc dây cung.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

khu

U+62A0, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. moi, móc
2. khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khều, dò lấy, mò thử, moi, móc, xoi móc: Móc hạt đậu trong kẽ đá ra. (Ngb) Moi móc, chúi đầu vào: Moi móc cứng nhắc sách vở, chúi đầu vào sách vở;
② Khắc, chạm trổ: Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh;
③ Vén: Vén áo mà chạy mau;
④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn: Anh này keo kiệt lắm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

khu

U+6473, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. moi, móc
2. khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vén, xách, nâng. ◎Như: “khu y nhi xu” vén áo mà chạy mau.
2. (Động) Nhón lấy, mò thử.
3. (Động) Moi, móc, cào. ◎Như: “bất yếu khu tị tử” đừng có ngoáy mũi. ◇Tây du kí 西: “Khu nhãn tình, niệp tị tử” , (Đệ lục thập cửu hồi) Moi tròng mắt, vặn mũi.
4. (Động) Bắt, tóm, tróc nã.
5. (Động) Tìm tòi, truy cứu (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc).
6. (Tính) Keo kiệt, bủn xỉn (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “tha giá nhân khu đắc ngận, nhất mao tiền dã bất khẳng nã xuất lai” , người đó bủn xỉn lắm, một cắc cũng không chịu bỏ ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Vén, xách, như khu y nhi xu vén áo mà chạy rảo.
② Dò lấy, mò thử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khều, dò lấy, mò thử, moi, móc, xoi móc: Móc hạt đậu trong kẽ đá ra. (Ngb) Moi móc, chúi đầu vào: Moi móc cứng nhắc sách vở, chúi đầu vào sách vở;
② Khắc, chạm trổ: Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh;
③ Vén: Vén áo mà chạy mau;
④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn: Anh này keo kiệt lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấc lên. Kéo lên. Td: Khu y ( kéo áo, vén áo ) — Ném, liệng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khu [ẩu]

U+657A, tổng 15 nét, bộ phác 攴 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi. § Cũng như “khu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuổi, tức là chữ khu cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đuổi (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khu .

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khu [ấu, ẩu]

U+6BC6, tổng 15 nét, bộ thù 殳 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khu — Một âm là Ẩu.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khu

U+770D, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt lõm xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắt lõm xuống: Anh ấy bệnh một trận, mắt lõm cả xuống.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

khu

U+7798, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt lõm xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắt lõm xuống: Anh ấy bệnh một trận, mắt lõm cả xuống.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

khu

U+88A7, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại quần áo tang thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

khu []

U+8C99, tổng 18 nét, bộ trĩ 豸 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu nhân . Người hoá thành cọp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khu

U+8EAF, tổng 11 nét, bộ thân 身 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân thể, hình vóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: Vóc người cao bảy thước; Hiến thân (hi sinh) vì nước; Tấm thân nhỏ mọn này.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

khu

U+8EC0, tổng 18 nét, bộ thân 身 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân thể, hình vóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thể, hình vóc. ◎Như: “vi khu” cái thân nhỏ mọn này. ◇Nguyễn Trãi : “Binh dư thân thích bán li linh, Vạn tử tàn khu ngẫu nhất sinh” , (Kí cữu Dị Trai Trần công ) Sau cơn binh lửa, nửa họ hàng li tán, Qua vạn cái chết, một tấm thân tàn ngẫu nhiên còn sống.

Từ điển Thiều Chửu

① Thân thể, hình vóc. Như vi khu cái thân nhỏ mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: Vóc người cao bảy thước; Hiến thân (hi sinh) vì nước; Tấm thân nhỏ mọn này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể xác.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khu

U+99C8, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khu

U+9A45, tổng 21 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người đi đầu, tiền phong. ◎Như: “tiên khu” người đi trước, bậc tiền bối.
2. (Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇Thi Kinh : “Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu” , (Đường phong , San hữu xu ).
3. (Động) Lùa (súc vật). ◎Như: “khu ngưu” lùa bò.
4. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “nguyện hiệu trì khu” gắng sức bôn tẩu, “tịnh giá tề khu” cùng nhau tiến lên.
5. (Động) Đuổi, xua. ◎Như: “khu trừ” xua đuổi. ◇An Nam Chí Lược : “Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na” (Phong tục ) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
6. (Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎Như: “khu sách” sai bảo, ra lệnh.
7. (Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇Quy Hữu Quang : “Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực” , 祿, , (Dữ Phan Tử Thật thư ).
8. (Động) Bức bách. ◎Như: “khu bách” . ◇Đào Tiềm : “Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi” , (Khất thực ).

Từ điển Thiều Chửu

① Ruổi ngựa, đánh ngựa cho chạy nhanh.
② Ðuổi. Như là khu trừ xua đuổi.
③ Giá ngự. Như khu sách đứng cầm nọc cho kẻ dưới cứ tuân lệnh mà làm.
④ Chạy vạy, bôn tẩu. Gắng sức vì người gọi là nguyện hiệu trì khu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi trước, tiến lên: Người đi trước, bậc tiền bối; Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: Lùa dê; Đánh đuổi quân xâm lược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh roi cho ngựa chạy — Đuổi đi — Ép buộc, bức bách.

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 7

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khu

U+9A71, tổng 7 nét, bộ mã 馬 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi trước, tiến lên: Người đi trước, bậc tiền bối; Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: Lùa dê; Đánh đuổi quân xâm lược.

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0