Có 2 kết quả:
nguy • nguỵ
Tổng nét: 17
Bộ: quỷ 鬼 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰委鬼
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: HVHI (竹女竹戈)
Unicode: U+9B4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wēi ㄨㄟ, wéi ㄨㄟˊ, wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: nguỵ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: ngai6
Âm Nôm: nguỵ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: ngai6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Lâm Chiêu)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)
• Kim kiều cảm sự - 金橋感事 (Ngô Dung)
• Nguỵ vương đê - 魏王堤 (Bạch Cư Dị)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Lâm Chiêu)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hàn Nguỵ công Trú Cẩm đường cố chỉ - 韓魏公晝錦堂故址 (Phan Huy Ích)
• Kim kiều cảm sự - 金橋感事 (Ngô Dung)
• Nguỵ vương đê - 魏王堤 (Bạch Cư Dị)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Ngụy” 魏, thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng trơ vơ một mình ( núi ) — Một âm là Nguỵ — Cao. Như chữ Nguy 巍.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Nguỵ
2. đời nhà Nguỵ
2. đời nhà Nguỵ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Ngụy” 魏, thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
2. (Danh) Nhà “Ngụy” 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn 晉. Đến đời Đông Tấn 東晉 lại có “Đông Ngụy” 東魏 (534-550) và “Tây Ngụy” 西魏 (534-556).
3. (Danh) Họ “Ngụy”.
4. Một âm là “nguy”. (Tính) Cao, lớn. § Thông “nguy” 巍.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao. Nguyên là chữ nguy 巍.
② Nước Nguỵ 魏 (220—265), nay thuộc vào nam tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
③ Nhà Ngụy 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn 晉. Ðến đời Ðông Tấn 東晉 lại có Ðông Ngụy 東魏 (534-550) và Tây Ngụy 西魏 (534-556).
② Nước Nguỵ 魏 (220—265), nay thuộc vào nam tỉnh Hà Nam 河南 và phía tây tỉnh Sơn Tây 山西.
③ Nhà Ngụy 魏 (220-265). Tào Phi 曹丕 cướp ngôi nhà Hán 漢 lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn 晉. Ðến đời Ðông Tấn 東晉 lại có Ðông Ngụy 東魏 (534-550) và Tây Ngụy 西魏 (534-556).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cao ngất (như 巍 bộ 山);
② [Wèi] Nước Nguỵ (thời Tam Quốc, 220—265);
③ [Wèi] (Họ) Ngụy.
② [Wèi] Nước Nguỵ (thời Tam Quốc, 220—265);
③ [Wèi] (Họ) Ngụy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay — Tên nước thời Tam quốc, tức nước Nguỵ của cha con Tào Tháo, gồm các tỉnh Hà Bắc, Hà Nam, Sơn Đông, Sơn Tây, Cam Túc ngày nay. Thơ Tôn Thọ Tường có câu: » Chẳng đặng khôn Lưu đành dại Nguỵ, thân này xin gác ngoại vòng thoi « — Một âm là Nguy. Xem Nguy.
Từ ghép 1