Có 1 kết quả:
huy
Tổng nét: 15
Bộ: ma 麻 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸麻毛
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一フ
Thương Hiệt: IDHQU (戈木竹手山)
Unicode: U+9EBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huī ㄏㄨㄟ
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さしまね.く (sashimane.ku), さしずばた (sashizubata)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): さしまね.く (sashimane.ku), さしずばた (sashizubata)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phá trận tử - Vi Trần Đồng Phủ phú tráng từ dĩ ký chi - 破陣子-為陳同甫賦壯詞以寄之 (Tân Khí Tật)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Thôi Dung - 送崔融 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Hàn Tín giảng binh xứ - 韓信講兵處 (Nguyễn Du)
• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phá trận tử - Vi Trần Đồng Phủ phú tráng từ dĩ ký chi - 破陣子-為陳同甫賦壯詞以寄之 (Tân Khí Tật)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Thôi Dung - 送崔融 (Đỗ Thẩm Ngôn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lá cờ
2. chỉ huy
2. chỉ huy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử 南史: “Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động” 望麾而進, 聽鼓而動 (Lương Vũ Đế kỉ thượng 梁武帝紀上) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: “huy quân” 麾軍 chỉ huy quân.
3. (Trợ) Vậy.
2. (Động) Chỉ huy. ◎Như: “huy quân” 麾軍 chỉ huy quân.
3. (Trợ) Vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ đầu, cờ chỉ huy. Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động 望麾而進,聽鼓而動 (Nam sử, Lương Vũ Ðế kỉ thượng 南史,梁武帝紀上) trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
② Chỉ huy. Như huy quân 麾軍 chỉ huy quân.
③ Vậy.
② Chỉ huy. Như huy quân 麾軍 chỉ huy quân.
③ Vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ đầu, cờ chỉ huy. (Ngr) Chỉ huy: 麾軍前進 Chỉ huy quân lính tiến lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ nhỏ dùng để điều khiển quân sĩ — Vung tay cử động làm hiệu mà ra lệnh cho người khác — Vẫy gọi.