Có 1 kết quả:

gia
Âm Hán Việt: gia
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶丶フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: OJMO (人十一人)
Unicode: U+50A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiā ㄐㄧㄚ
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かぐ (kagu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaa1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng trong nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Gia hỏa” : (1) Công cụ hoặc vũ khí. (2) Chỉ người (khinh thị hoặc đùa cợt) hoặc muông sinh. § Cũng viết là “gia hỏa” .
2. (Danh) “Gia cụ” dụng cụ trong gia đình, chủ yếu là đồ gỗ. § Cũng viết là “gia cụ” .
3. (Danh “Gia thập” đồ vật trong nhà nói chung. § Cũng viết là “gia thập” .
4. (Danh) “Gia tư” cũng như “gia thập” . § Cũng viết là “gia tư” . ◇Thủy hử truyện : “Ngã phu thê lưỡng cá tại giá lí, dã bất thị trường cửu chi kế. Cảm phạ tùy hậu thu thập gia tư, dã lai san thượng nhập hỏa” , . , (Đệ tam thập nhất hồi) Hai vợ chồng tôi ở đây, cũng không phải là kế lâu dài. Sau này thế nào cũng sẽ thu xếp nhà cửa, rồi lên núi nhập bọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Gia hoả các đồ dùng trong nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồ đạc, đồ dùng (trong nhà): Đồ đạc (trong nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Gia hoả .

Từ ghép 2