Có 3 kết quả:
ti • ty • tư
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹𠃌𠮛
Nét bút: フ一丨フ一
Thương Hiệt: SMR (尸一口)
Unicode: U+53F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: sī ㄙ
Âm Nôm: ti, tơ, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つかさど.る (tsukasado.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: ti, tơ, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つかさど.る (tsukasado.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)
• Đắc Lạc Thiên thư - 得樂天書 (Nguyên Chẩn)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Sở tư - 所思 (Đỗ Phủ)
• Tặng phó niết Bùi Hàn Khê - 贈副臬裴寒溪 (Phan Huy Ích)
• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)
• Đắc Lạc Thiên thư - 得樂天書 (Nguyên Chẩn)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Sở tư - 所思 (Đỗ Phủ)
• Tặng phó niết Bùi Hàn Khê - 贈副臬裴寒溪 (Phan Huy Ích)
• Tống tư mã nhập kinh - 送司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◎Như: “các ti kì sự” 各司其事 chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” 司機: (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ “Ti”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ “Ti”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chủ trì, quản lý
2. quan sở
2. quan sở
Từ điển Thiều Chửu
① Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti 有司, sở ti 所司, v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng 司長.
② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.
② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chủ quản, phụ trách việc...: 司帳 Người giữ sổ sách, viên kế toán;
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng đầu — Chỗ làm việc quan — Cơ sở của một bộ đặt ở địa phương. Td: Ti Tiểu học — Xem Tư.
Từ ghép 9
công ty 公司 • phiên ty 藩司 • thổ ty 土司 • thượng ty 上司 • trù ty 厨司 • trù ty 廚司 • ty cơ 司机 • ty cơ 司機 • ty lệnh 司令
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chủ trì, quản lý
2. quan sở
2. quan sở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◎Như: “các ti kì sự” 各司其事 chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” 司機: (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ “Ti”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ “Ti”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti 有司, sở ti 所司, v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng 司長.
② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.
② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chủ quản, phụ trách việc...: 司帳 Người giữ sổ sách, viên kế toán;
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo việc — Một âm là Ti. Xem Ti.
Từ ghép 6