Có 40 kết quả:

丝 sī 俬 sī 偲 sī 凘 sī 厕 sī 厮 sī 厶 sī 司 sī 咝 sī 嘶 sī 噝 sī 廁 sī 廝 sī 思 sī 撕 sī 斯 sī 澌 sī 禠 sī 私 sī 糸 sī 絲 sī 緦 sī 缌 sī 罳 sī 虒 sī 蛳 sī 螄 sī 蟖 sī 蟴 sī 覗 sī 鋖 sī 鍶 sī 锶 sī 颸 sī 飔 sī 鶿 sī 鷀 sī 鷥 sī 鸶 sī 鹚 sī

1/40

U+4E1D, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tơ:

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) silk
(2) thread
(3) trace
(4) (cuisine) shreds or julienne strips
(5) CL:|[tiao2]
(6) classifier: a thread (of cloud, smoke etc), a bit, an iota, a hint (of sth) etc

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 134

Bình luận 0

U+4FEC, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Gia tư” : xem “gia” .

Tự hình 1

Bình luận 0

U+5072, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. có tài, có khiếu
2. khẩn cấp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Ti ti” khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ : “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” , (Tử Lộ ) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Râu rậm, râu xồm xoàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tài giỏi — Một âm là Ti. Xem Ti.

Từ điển Trung-Anh

(1) talented
(2) urgent

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+51D8, tổng 14 nét, bộ bīng 冫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tan ra (băng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Giá tan chảy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giá tan chảy ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng băng trôi trên dòng nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄘㄜˋ, ㄙˋ]

U+5395, tổng 8 nét, bộ hàn 厂 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [cè] (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà xí: Nhà xí. Xem [cè].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+53AE, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ chặt củi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Người ở: Thằng nhỏ;
② (cũ) Tiếng mắng: Cái thằng này;
③ Với nhau: Đánh nhau; Giết nhau. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tư .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[si1]

Từ điển Trung-Anh

(1) mutually
(2) with one another
(3) manservant
(4) boy servant
(5) guy (derog.)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Bình luận 0

[ㄇㄛˇ, mǒu ㄇㄡˇ]

U+53B6, tổng 2 nét, bộ sī 厶 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ khư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” .
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [si1]

Tự hình 4

Dị thể 2

Bình luận 0

U+53F8, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chủ trì, quản lý
2. quan sở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◎Như: “các ti kì sự” chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” : (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” , “án sát ti” sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” , “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ “Ti”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti , sở ti , v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng .
② Sở quan. Như bố chánh ti sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti , án sát ti sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti . Cũng đọc là chữ tư.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chủ quản, phụ trách việc...: Người giữ sổ sách, viên kế toán;
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu — Chỗ làm việc quan — Cơ sở của một bộ đặt ở địa phương. Td: Ti Tiểu học — Xem Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo việc — Một âm là Ti. Xem Ti.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take charge of
(2) to manage
(3) department (under a ministry)

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 296

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+549D, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) to hiss
(2) to whistle
(3) to whiz
(4) to fizz

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

[ㄒㄧ]

U+5636, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu lên, hí (ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Ngựa) hí. ◇Ôn Đình Quân : “Ba thượng mã tê khan trạo khứ” (Lợi Châu nam độ ) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
2. (Tính) Khản (tiếng). ◎Như: “thanh tê lực kiệt” giọng khàn sức cạn.
3. (Tính) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế : “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” , (Dạ vọng đan phi nhạn ) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngựa hét.
② Mất tiếng, nói to đâm mất tiếng.
③ Khổ sở.
④ Kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Ngựa) hí: Người kêu ngựa hí;
② Khản tiếng: Sức kiệt giọng khàn; Khản tiếng;
③ (văn) Khổ sở;
④ (văn) Kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ tiếng ( nói về con trai lớn lên, giọng nói bắt đầu ồ ề ) — Hí lên, kêu lên ( nói về ngựa ). Td: Hồ mã tê bắc phong ( ngựa Hồ hí gió bấc ) — Chim kêu nho nhỏ trong cổ ( gù gù ), hoặc côn trùng rên rỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) hiss
(2) neigh
(3) Ss! (sound of air sucked between the teeth, indicating hesitation or thinking over)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+565D, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) to hiss
(2) to whistle
(3) to whiz
(4) to fizz

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+5EDD, tổng 15 nét, bộ ān 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ chặt củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, kẻ chặt củi, chăn ngựa gọi là “tư” . Sau gọi chung những kẻ hầu hạ thấp hèn là “tư”. ◎Như: “tiểu tư” đứa ở. ◇Sử Kí : “Tư đồ thập vạn, xa lục bách thặng, kị ngũ thiên thất” , , (Tô Tần truyện ) Quân hầu phục dịch nấu bếp, nuôi ngựa mười vạn, xe sáu trăm cỗ, ngựa năm nghìn con.
2. (Danh) Tên kia, thằng... § Tiếng gọi người khác một cách khinh bỉ. ◇Thủy hử truyện : “Giá tư! Nhĩ gia thị nhai thượng sử hoa bổng mại dược đích! Nhĩ tỉnh đắc thậm ma vũ nghệ?” ! 使! (Đệ nhị hồi) Tên kia, cha mi chỉ múa gậy bán thuốc rong! (Còn) mi có hiểu chi võ nghệ?
3. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◎Như: “tư sát” giết lẫn nhau, “nhĩ tấn tư ma” tai tóc cọ sát nhau (thân gần). ◇Thủy hử truyện : “Nhĩ thị ngã thủ lí bại tướng, như hà tái lai cảm tư tinh?” , (Đệ lục hồi) Mi là tên bại tướng ở tay tai, sao còn dám lại đây đọ sức?

Từ điển Trung-Anh

(1) mutually
(2) with one another
(3) manservant
(4) boy servant
(5) guy (derog.)

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[sāi ㄙㄞ, ㄙˋ]

U+601D, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhớ, mong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. ◎Như: “tam tư nhi hậu hành” suy nghĩ kĩ rồi mới làm. ◇Luận Ngữ : “Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi” , (Vi chánh ) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” cùng nhớ nhau, “tư thân” nhớ cha mẹ, “tư gia” nhớ nhà. ◇Lí Bạch : “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” nỗi buồn, “tâm tư” điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh : “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh : “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” , (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” . ◇Thi Kinh : “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” , (Chu nam , Hán quảng ) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” ý thơ, “văn tứ” ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” râu xồm xoàm, nhiều râu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư.
② Nghĩ đến.
③ Mến nhớ như tương tư cùng nhớ nhau.
④ Thương.
⑤ Tiếng dứt câu, như bất khả vịnh tư chẳng khá lội vậy.
⑥ Một âm là tứ. Ý tứ, như thi tứ ý tứ thơ, văn tứ ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín dưới chữ tâm là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa.
⑦ Lại một âm là tai. Vu tai râu xồm xoàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ: Suy nghĩ cho kĩ rồi mới làm; Suy trước tính sau;
② Nhớ, nhớ nhung: Nhớ người thân (người nhà); Cùng nhớ nhau;
③ Ý nghĩ, ý tứ, cách nghĩ, mối nghĩ, tâm tư, tâm tình: Ý nghĩa mùa xuân; Ý văn; Trời bể ý buồn đang mênh mang (Liễu Tôn Nguyên: Đăng Liễu Châu thành lâu);
④ (văn) Trợ từ ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu (không dịch): Ngựa đều rất mạnh khỏe (Thi Kinh); Rượu ngon thật tốt (Thi Kinh); Nay ta trở về, tuyết rơi lất phất (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ. Suy nghĩ. Nghĩ tới — Nhớ tới — Một âm là Tứ. Xem Tứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩ — Một âm là Tư. Xem Tư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to think
(2) to consider

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 214

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄒㄧ]

U+6495, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xé, gỡ
2. thức tỉnh
3. xoa xát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
② Một âm là ti. Xé, gỡ.
② Xát, như ti ma xoa xát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xé, gỡ: Xé đôi miếng vải ra; Xé rách; Không nể nang chút nào; Đánh nhau; xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dọn dẹp, xếp đặt công việc. Cũng đọc Tê.

Từ điển Trung-Anh

to tear

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 16

Bình luận 0

U+65AF, tổng 12 nét, bộ jīn 斤 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tách ra, tẽ ra
2. ấy, đó

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tách ra, ghẽ ra, bửa ra. ◇Thi Kinh : “Mộ môn hữu cức, phủ dĩ tư chi” , (Trần phong , Mộ môn ) Cửa mộ có cây gai, Lấy rìu bửa ra.
2. (Động) Cách xa. ◇Liệt Tử : “Hoa Tư Thị chi quốc (...), bất tri tư Tề quốc kỉ thiên vạn lí” (...), (Hoàng đế ) Nước Hoa Tư Thị (...), không biết cách nước Tề bao nhiêu vạn dặm.
3. (Đại) Cái này, chỗ này, ở đây. ◎Như: “sanh ư tư, trưởng ư tư” , sinh ra ở đây, lớn lên ở đây.
4. (Tính) Tính từ chỉ định: này, đây. ◎Như: “tư nhân” người này. ◇Cao Bá Quát : “Thiên địa hữu tư sơn, Vạn cổ hữu tư tự” , (Quá Dục Thúy sơn ) Trời đất có núi này, Muôn thuở có chùa này. ◇Phạm Trọng Yêm : “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
5. (Tính) Trắng. ◇Thi Kinh : “Hữu thỏ tư thủ” (Tiểu nhã , Ngư tảo chi thập ) Có con thỏ đầu trắng.
6. (Liên) Thì, bèn. ◎Như: “thanh tư trạc anh” trong thì giặt lèo mũ.
7. (Giới) Của. § Cũng như “chi” , “đích” . ◇Thi Kinh : “Chung tư vũ, sân sân hề, nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề” , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh của con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, thì con cháu mày, đông đúc hề.
8. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương với “ni” . ◇Thi Kinh : “Bỉ hà nhân tư, kì tâm khổng gian” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Kẻ nào thế kia, Mà lòng nham hiểm?
9. (Trợ) Biểu thị cảm thán. § Tương đương với “a” , “a” . ◇Thi Kinh : “Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư” , (Bân phong , Si hào ) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
10. (Trợ) § Tương đương với “thị” , dùng trong câu đảo trang. ◇Thi Kinh : “Bằng tửu tư hưởng, Viết sát cao dương” , (Bân phong , Thất nguyệt ) Bày hai chén rượu cùng uống, Nói rằng: Giết con dê con.
11. (Danh) Họ “Tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghẽ ra, tách rời ra.
② Ấy, như tư nhân người ấy.
③ Thì, bèn, như thanh tư trạc anh trong thì giặt lèo mũ.
④ Trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tách ra, bửa ra, chẻ ra: Bửa nó ra bằng rìu (Thi Kinh);
② Này, cái này, chỗ này, ở đây: Người này; Lúc này; Đẻ ở đây, lớn ở đây; Có viên ngọc đẹp ở chốn này (Luận ngữ);
③ Mới, thì (dùng như , bộ ): Có mắt mới trông thấy; Ta muốn đức nhân thì đức nhân đến (Luận ngữ);
④ Trợ từ giữa hoặc cuối câu (dùng để điều hoà âm tiết): Các ngựa đều khỏe mạnh (Thi Kinh); Ta thật xót thương (Thi Kinh);
⑤ Đặt sau hình dung từ để chỉ thức dạng (dùng như , bộ ): Văn vương bừng bừng nổi giận (Thi Kinh);
⑥ Đặt giữa định ngữ và từ trung tâm (dùng như , bộ 丿, hoặc , bộ ): Bèn lập kho lúa số ngàn, bèn chế ra xe số vạn (Thi Kinh);
⑦ Màu trắng: Có con thỏ đầu trắng (Thi Kinh);
⑧ Thấp, hèn: 祿 Chức thấp lộc ít (Hậu Hán thư: Tả Chu Hoàng liệt truyện);
⑨ Cách: Không biết cách Trung Quốc mấy ngàn vạn dặm (Liệt tử);
⑩ [Si] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thì. Ấy là — Cái ấy — Gãy lìa ra. Chia lìa.

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic)
(2) this

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 1280

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄒㄧ]

U+6F8C, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, kiệt tận, tiêu vong.
2. (Danh) Mượn chỉ xác chết. ◇Vương Sung : “Câu hữu lưu ti, Trạch hữu khô cốt” , (Luận hành , Thật tri ) Ngòi có thây trôi, Chằm có xương khô.
3. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy. § Thông “tư” .
4. (Danh) Phiếm chỉ băng giá. ◇Vương Chu : “Lan tử bất cải hương, Tỉnh hàn khởi sanh ti” , (Tặng Phô Sư ) Hoa lan chết không thay đổi mùi hương, Giếng nước lạnh mới sinh ra băng giá.
5. Một âm là “tê”. (Tính) Khan tiếng. § Thông “tê” .
6. (Trạng thanh) Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa. ◇Lí Thương Ẩn : “Cách thụ tê tê vũ, Thông trì điểm điểm hà” , (Tràng ) Cách cây tí tách mưa, Khắp ao lấm tấm sen.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết.
② Một âm là tê. Khan tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, sạch: Diệt hết, diệt sạch;
② (văn) Tảng băng: Nước sông có băng trôi, không có thuyền, không thể qua được (Hậu Hán thư);
③ (văn) tư tư [sisi] (thanh) (Tiếng mưa, tuyết rơi) rì rào: Mưa rì rào bên kia hàng cây (Lí Thương Ẩn);
④ (văn) Khan tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tê — Một âm khác là Tư. Xem Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. Không còn gì — Chết — Xem Tê.

Từ điển Trung-Anh

(1) drain dry
(2) to exhaust

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+79A0, tổng 14 nét, bộ qí 示 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) felicity
(2) blessing

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+79C1, tổng 7 nét, bộ hé 禾 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

riêng, việc riêng, của riêng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người. Đối lại với “công” . ◎Như: “đại công vô tư” thật công bình thì không có gì riêng rẽ thiên lệch.
2. (Danh) Tài sản, của cải. ◎Như: “gia tư” tài sản riêng.
3. (Danh) Lời nói, cử chỉ riêng mình. ◇Luận Ngữ : “Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu” 退, (Vi chánh ) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.
4. (Danh) Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa). ◇Thi Kinh : “Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư” , (Vệ phong , Thạc nhân ) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.
5. (Danh) Hàng hóa lậu (phi pháp). ◎Như: “tẩu tư” buôn lậu, “tập tư” lùng bắt hàng lậu.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục nam nữ. ◇Viên Mai : “Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên” , (Y đố ) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra
7. (Danh) Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
8. (Danh) Áo mặc thường ngày, thường phục.
9. (Tính) Riêng về cá nhân, từng người. ◎Như: “tư trạch” nhà riêng, “tư oán” thù oán cá nhân, “tư thục” trường tư, “tư sanh hoạt” đời sống riêng tư.
10. (Tính) Nhỏ, bé, mọn.
11. (Tính) Trái luật pháp, lén lút. ◎Như: “tư diêm” muối lậu, “tư xướng” gái điếm bất hợp pháp.
12. (Phó) Ngầm, kín đáo, bí mật. ◇Sử Kí : “Dữ tư ước nhi khứ” (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.
13. (Phó) Thiên vị, nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí : “Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu” , , (Khổng Tử nhàn cư ) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.
14. (Động) Thông gian, thông dâm. ◇Liêu trai chí dị : “Kiến nhất nữ tử lai, duyệt kì mĩ nhi tư chi” , (Đổng Sinh ) Thấy một cô gái tới, thích vì nàng đẹp nên tư thông với nàng.
15. (Động) Tiểu tiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư, như tư tài của riêng, tư sản cơ nghiệp riêng, v.v.
② Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông .
③ Riêng một, như tư ân ơn riêng, tư dục (cũng viết là ) lòng muốn riêng một mình.
④ Cong queo.
⑤ Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
⑥ Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
⑦ Các cái thuộc về riêng một nhà.
⑧ Ði tiểu.
⑨ Áo mặc thường.
⑩ Lúc ở một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Riêng, tư: Việc tư; Thư riêng; Chí công vô tư;
② Không thuộc của công: Trường tư; Công tư hợp doanh;
③ Bí mật và trái phép: Hàng lậu; Buôn lậu;
④ Kín, riêng;
⑤ (văn) Thông dâm.tư thông [sitong] a. Ngấm ngầm cấu kết với địch, thông đồng với giặc; b. Thông dâm;
⑥ (văn) Cong queo;
⑦ (văn) Anh rể hoặc em rể (của người con gái, tức chồng của chị hoặc chồng của em gái);
⑧ (văn) Bầy tôi riêng trong nhà, gia thần;
⑨ (văn) Áo mặc thường;
⑩ (văn) Lúc ở một mình;
⑪ (văn) Đi tiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lúa — Kín đáo — Có ý gian, tính điều lợi cho mình — Riêng ( trái với chung ). Đoạn trường tân thanh : » Công tư vẹn cả đôi bề «.

Từ điển Trung-Anh

(1) personal
(2) private
(3) selfish

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 147

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄇㄧˋ]

U+7CF8, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ nhỏ.
2. (Danh) Biểu thị độ dài số nhỏ: bằng năm đoạn tơ tằm xếp thành. ◇Thuyết Văn : “Mịch, Nam Đường Từ Khải hệ truyện: Nhất tàm sở thổ vi hốt, thập hốt vi ti. Mịch, ngũ hốt dã” , : , . , (Mịch bộ ) Đoạn tơ của một con tằm nhả ra gọi là “hốt” , mười “hốt” là “ti” . “Mịch” , bằng năm “hốt” .

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+7D72, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ (tằm nhả ra).
2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”. ◎Như: “thù ti” mạng nhện, “vũ ti” mưa dây.
4. (Danh) Một trong “bát âm” : “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” , , , , , , , . Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: “nhất ti bất cẩu” cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” mỉm cười rất nhẹ.
6. (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười “ti” là một “hào” .
7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎Như: “ti cân” khăn tơ, “ti miên” 綿 bông tơ.
8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: “ti hào” tơ hào, một li một tí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tơ:

Từ điển Trung-Anh

(1) silk
(2) thread
(3) trace
(4) (cuisine) shreds or julienne strips
(5) CL:|[tiao2]
(6) classifier: a thread (of cloud, smoke etc), a bit, an iota, a hint (of sth) etc

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 134

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải gai nhỏ dùng làm áo để tang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.

Từ điển Trung-Anh

fine linen

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

fine linen

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

U+7F73, tổng 14 nét, bộ wǎng 网 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

[ㄧˊ, zhài ㄓㄞˋ]

U+8652, tổng 10 nét, bộ hàn 厂 (+8 nét), hū 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con hổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ti Kì” tên cung thất ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西.
2. (Danh) “Ủy ti” hổ có sừng, theo truyền thuyết là một quái thú ở trong nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Ti kì cung ti kì.
② Ủy ti hổ có sừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một động vật theo truyền thuyết, giống hổ và đi được trong nước;
ti Kì [Xiqí] Cung ti Kì (tên cung điện thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú thời cổ, như con cọp mà có sừng.

Từ điển Trung-Anh

amphibious animal with one horn

Tự hình 2

Bình luận 0

U+86F3, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: loa si ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài ốc. Xem.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

snail

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+8784, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: loa si ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Loa sư” cùng loài với “điền loa” ốc sống ở nước ngọt. § Cũng gọi là “điền thanh” hay “si loa” . Chữ cũng đọc là “sư” hay “tư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài ốc. Xem.

Từ điển Trung-Anh

snail

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+87D6, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chiêm tư )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+87F4, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chiêm tư )

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

U+8997, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

peek

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

[tuǒ ㄊㄨㄛˇ]

U+92D6, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dụng cụ để đẽo gỗ cho bằng

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) [n=].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dụng cụ để đẽo gỗ cho bằng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+9376, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố stronti, Sr

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Stronti (Strontium, kí hiệu Sr).

Từ điển Trung-Anh

strontium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

U+9536, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố stronti, Sr

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Stronti (Strontium, kí hiệu Sr).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

strontium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+98B8, tổng 18 nét, bộ fēng 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió mát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió mát.
2. (Danh) Gió thổi nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió mát;
② Gió thổi nhanh.

Từ điển Trung-Anh

cool breeze of autumn

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+98D4, tổng 13 nét, bộ fēng 風 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió mát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió mát;
② Gió thổi nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

cool breeze of autumn

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

[ㄘˊ, ]

U+9DC0, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư ,,,)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+9DE5, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư ,,,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô tư” : xem “lô” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [lù].

Từ điển Trung-Anh

heron

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+9E36, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư ,,,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [lù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

heron

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

[ㄘˊ, ]

U+9E5A, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư ,,,)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0