Có 40 kết quả:

丝 sī 俬 sī 偲 sī 凘 sī 厕 sī 厮 sī 厶 sī 司 sī 咝 sī 嘶 sī 噝 sī 廁 sī 廝 sī 思 sī 撕 sī 斯 sī 澌 sī 禠 sī 私 sī 糸 sī 絲 sī 緦 sī 缌 sī 罳 sī 虒 sī 蛳 sī 螄 sī 蟖 sī 蟴 sī 覗 sī 鋖 sī 鍶 sī 锶 sī 颸 sī 飔 sī 鶿 sī 鷀 sī 鷥 sī 鸶 sī 鹚 sī

1/40

U+4E1D, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tơ:

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絲

Từ điển Trung-Anh

(1) silk
(2) thread
(3) trace
(4) (cuisine) shreds or julienne strips
(5) CL:條|条[tiao2]
(6) classifier: a thread (of cloud, smoke etc), a bit, an iota, a hint (of sth) etc

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 134

U+4FEC, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Gia tư” 傢俬: xem “gia” 傢.

Tự hình 1

U+5072, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. có tài, có khiếu
2. khẩn cấp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Ti ti” 偲偲 khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ 論語: “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” 朋友切切偲偲, 兄弟怡怡 (Tử Lộ 子路) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Râu rậm, râu xồm xoàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【偲偲】ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tài giỏi — Một âm là Ti. Xem Ti.

Từ điển Trung-Anh

(1) talented
(2) urgent

Tự hình 1

Dị thể 1

U+51D8, tổng 14 nét, bộ bīng 冫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tan ra (băng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Giá tan chảy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giá tan chảy ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng băng trôi trên dòng nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

[ㄘㄜˋ, ㄙˋ]

U+5395, tổng 8 nét, bộ hàn 厂 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厠 [cè] (bộ 厂).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà xí: 茅廁 Nhà xí. Xem 厠,廁 [cè].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

U+53AE, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ chặt củi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 廝.
2. Giản thể của chữ 廝.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 廝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Người ở: 小厮 Thằng nhỏ;
② (cũ) Tiếng mắng: 這厮 Cái thằng này;
③ Với nhau: 厮打 Đánh nhau; 厮殺 Giết nhau. Cv. 廝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tư 廝.

Từ điển Trung-Anh

variant of 廝|厮[si1]

Từ điển Trung-Anh

(1) mutually
(2) with one another
(3) manservant
(4) boy servant
(5) guy (derog.)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

[ㄇㄛˇ, mǒu ㄇㄡˇ]

U+53B6, tổng 2 nét, bộ sī 厶 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ khư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một bộ trong 214 bộ thủ chữ Hán. § Cổ văn viết là “tư” 私.
2. Một âm là “mỗ”. (Đại) Ngày xưa cũng như “mỗ” 某.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 私[si1]

Tự hình 4

Dị thể 2

U+53F8, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chủ trì, quản lý
2. quan sở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◎Như: “các ti kì sự” 各司其事 chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” 司機: (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” 藩司, “án sát ti” 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” 臬司, “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” 教育部社會教育司 cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ “Ti”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti 有司, sở ti 所司, v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng 司長.
② Sở quan. Như bố chánh ti 布正司 sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti 藩司, án sát ti 按察司 sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti 臬司. Cũng đọc là chữ tư.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chủ quản, phụ trách việc...: 司帳 Người giữ sổ sách, viên kế toán;
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: 外交部禮賓司 Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; 司長 Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu — Chỗ làm việc quan — Cơ sở của một bộ đặt ở địa phương. Td: Ti Tiểu học — Xem Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo việc — Một âm là Ti. Xem Ti.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take charge of
(2) to manage
(3) department (under a ministry)

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 296

U+549D, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) to hiss
(2) to whistle
(3) to whiz
(4) to fizz

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

[ㄒㄧ]

U+5636, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu lên, hí (ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Ngựa) hí. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Ba thượng mã tê khan trạo khứ” 波上馬嘶看棹去 (Lợi Châu nam độ 利州南渡) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
2. (Tính) Khản (tiếng). ◎Như: “thanh tê lực kiệt” 聲嘶力竭 giọng khàn sức cạn.
3. (Tính) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” 天霜河白夜星稀, 一雁聲嘶何處歸 (Dạ vọng đan phi nhạn 夜望單飛雁) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngựa hét.
② Mất tiếng, nói to đâm mất tiếng.
③ Khổ sở.
④ Kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Ngựa) hí: 人喊馬嘶 Người kêu ngựa hí;
② Khản tiếng: 聲嘶力竭 Sức kiệt giọng khàn; 嘶啞 Khản tiếng;
③ (văn) Khổ sở;
④ (văn) Kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ tiếng ( nói về con trai lớn lên, giọng nói bắt đầu ồ ề ) — Hí lên, kêu lên ( nói về ngựa ). Td: Hồ mã tê bắc phong ( ngựa Hồ hí gió bấc ) — Chim kêu nho nhỏ trong cổ ( gù gù ), hoặc côn trùng rên rỉ.

Từ điển Trung-Anh

(1) hiss
(2) neigh
(3) Ss! (sound of air sucked between the teeth, indicating hesitation or thinking over)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 19

U+565D, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) to hiss
(2) to whistle
(3) to whiz
(4) to fizz

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

[ㄘㄜˋ, ㄘˋ, ㄙˋ]

U+5EC1, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厠 [cè] (bộ 厂).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhà xí: 茅廁 Nhà xí. Xem 厠,廁 [cè].

Tự hình 3

Dị thể 3

U+5EDD, tổng 15 nét, bộ ān 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẻ chặt củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, kẻ chặt củi, chăn ngựa gọi là “tư” 廝. Sau gọi chung những kẻ hầu hạ thấp hèn là “tư”. ◎Như: “tiểu tư” 小廝 đứa ở. ◇Sử Kí 史記: “Tư đồ thập vạn, xa lục bách thặng, kị ngũ thiên thất” 廝徒十萬, 車六百乘, 騎五千匹 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Quân hầu phục dịch nấu bếp, nuôi ngựa mười vạn, xe sáu trăm cỗ, ngựa năm nghìn con.
2. (Danh) Tên kia, thằng... § Tiếng gọi người khác một cách khinh bỉ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tư! Nhĩ gia thị nhai thượng sử hoa bổng mại dược đích! Nhĩ tỉnh đắc thậm ma vũ nghệ?” 這廝! 你爺是街上使花棒賣藥的! 你省得甚麼武藝 (Đệ nhị hồi) Tên kia, cha mi chỉ múa gậy bán thuốc rong! (Còn) mi có hiểu chi võ nghệ?
3. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◎Như: “tư sát” 廝殺 giết lẫn nhau, “nhĩ tấn tư ma” 耳鬢廝磨 tai tóc cọ sát nhau (thân gần). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ thị ngã thủ lí bại tướng, như hà tái lai cảm tư tinh?” 你是我手裡敗將, 如何再來敢廝併 (Đệ lục hồi) Mi là tên bại tướng ở tay tai, sao còn dám lại đây đọ sức?

Từ điển Trung-Anh

(1) mutually
(2) with one another
(3) manservant
(4) boy servant
(5) guy (derog.)

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 9

[sāi ㄙㄞ, ㄙˋ]

U+601D, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhớ, mong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. ◎Như: “tam tư nhi hậu hành” 三思而後行 suy nghĩ kĩ rồi mới làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi” 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư.
② Nghĩ đến.
③ Mến nhớ như tương tư 相思 cùng nhớ nhau.
④ Thương.
⑤ Tiếng dứt câu, như bất khả vịnh tư 不可泳思 chẳng khá lội vậy.
⑥ Một âm là tứ. Ý tứ, như thi tứ 詩思 ý tứ thơ, văn tứ 文思 ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín 囟 dưới chữ tâm 心 là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa.
⑦ Lại một âm là tai. Vu tai 于思 râu xồm xoàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ: 三思而行 Suy nghĩ cho kĩ rồi mới làm; 思前想後 Suy trước tính sau;
② Nhớ, nhớ nhung: 思親 Nhớ người thân (người nhà); 相思 Cùng nhớ nhau;
③ Ý nghĩ, ý tứ, cách nghĩ, mối nghĩ, tâm tư, tâm tình: 春思 Ý nghĩa mùa xuân; 文思 Ý văn; 海天愁思正茫茫 Trời bể ý buồn đang mênh mang (Liễu Tôn Nguyên: Đăng Liễu Châu thành lâu);
④ (văn) Trợ từ ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu (không dịch): 思馬斯臧 Ngựa đều rất mạnh khỏe (Thi Kinh); 冨酒思 柔 Rượu ngon thật tốt (Thi Kinh); 今我來思,雨雪霏霏 Nay ta trở về, tuyết rơi lất phất (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ. Suy nghĩ. Nghĩ tới — Nhớ tới — Một âm là Tứ. Xem Tứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩ — Một âm là Tư. Xem Tư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to think
(2) to consider

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 214

[ㄒㄧ]

U+6495, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xé, gỡ
2. thức tỉnh
3. xoa xát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” 將紙撕成兩半 xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” 提撕.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
② Một âm là ti. Xé, gỡ.
② Xát, như ti ma 撕摩 xoa xát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xé, gỡ: 把布撕成兩塊 Xé đôi miếng vải ra; 撕破 Xé rách; 撕破面子 Không nể nang chút nào; 撕打 Đánh nhau; 撕碎 xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: 撕八尺布 Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: 撕摩 Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dọn dẹp, xếp đặt công việc. Cũng đọc Tê.

Từ điển Trung-Anh

to tear

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 16

U+65AF, tổng 12 nét, bộ jīn 斤 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tách ra, tẽ ra
2. ấy, đó

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tách ra, ghẽ ra, bửa ra. ◇Thi Kinh 詩經: “Mộ môn hữu cức, phủ dĩ tư chi” 墓門有棘, 斧以斯之 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây gai, Lấy rìu bửa ra.
2. (Động) Cách xa. ◇Liệt Tử 列子: “Hoa Tư Thị chi quốc (...), bất tri tư Tề quốc kỉ thiên vạn lí” 華胥氏之國(...), 不知斯齊國幾千萬里 (Hoàng đế 黃帝) Nước Hoa Tư Thị (...), không biết cách nước Tề bao nhiêu vạn dặm.
3. (Đại) Cái này, chỗ này, ở đây. ◎Như: “sanh ư tư, trưởng ư tư” 生於斯, 長於斯 sinh ra ở đây, lớn lên ở đây.
4. (Tính) Tính từ chỉ định: này, đây. ◎Như: “tư nhân” 斯人 người này. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thiên địa hữu tư sơn, Vạn cổ hữu tư tự” 天地有斯山, 萬古有斯寺 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Trời đất có núi này, Muôn thuở có chùa này. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
5. (Tính) Trắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu thỏ tư thủ” 有兔斯首 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo chi thập 魚藻之什) Có con thỏ đầu trắng.
6. (Liên) Thì, bèn. ◎Như: “thanh tư trạc anh” 清斯濯纓 trong thì giặt lèo mũ.
7. (Giới) Của. § Cũng như “chi” 之, “đích” 的. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung tư vũ, sân sân hề, nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề” 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振 兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh của con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, thì con cháu mày, đông đúc hề.
8. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương với “ni” 呢. ◇Thi Kinh 詩 經: “Bỉ hà nhân tư, kì tâm khổng gian” 彼何人斯, 其心孔艱 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Kẻ nào thế kia, Mà lòng nham hiểm?
9. (Trợ) Biểu thị cảm thán. § Tương đương với “a” 呵, “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư” 恩斯勤斯, 鬻子之閔斯 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
10. (Trợ) § Tương đương với “thị” 是, dùng trong câu đảo trang. ◇Thi Kinh 詩經: “Bằng tửu tư hưởng, Viết sát cao dương” 朋酒斯饗, 曰殺羔羊 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Bày hai chén rượu cùng uống, Nói rằng: Giết con dê con.
11. (Danh) Họ “Tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghẽ ra, tách rời ra.
② Ấy, như tư nhân 斯人 người ấy.
③ Thì, bèn, như thanh tư trạc anh 清斯濯纓 trong thì giặt lèo mũ.
④ Trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tách ra, bửa ra, chẻ ra: 斧以斯之 Bửa nó ra bằng rìu (Thi Kinh);
② Này, cái này, chỗ này, ở đây: 斯人 Người này; 斯時 Lúc này; 生于斯長于斯 Đẻ ở đây, lớn ở đây; 有美玉於斯 Có viên ngọc đẹp ở chốn này (Luận ngữ);
③ Mới, thì (dùng như 則, bộ 刂): 有目斯能見 Có mắt mới trông thấy; 我慾仁,斯仁至矣 Ta muốn đức nhân thì đức nhân đến (Luận ngữ);
④ Trợ từ giữa hoặc cuối câu (dùng để điều hoà âm tiết): 思馬斯臧 Các ngựa đều khỏe mạnh (Thi Kinh); 哀我人斯 Ta thật xót thương (Thi Kinh);
⑤ Đặt sau hình dung từ để chỉ thức dạng (dùng như 然, bộ 火): 王赫斯怒 Văn vương bừng bừng nổi giận (Thi Kinh);
⑥ Đặt giữa định ngữ và từ trung tâm (dùng như 之, bộ 丿, hoặc 的, bộ 白): 乃求千斯倉,乃求萬斯箱 Bèn lập kho lúa số ngàn, bèn chế ra xe số vạn (Thi Kinh);
⑦ Màu trắng: 有兔斯首 Có con thỏ đầu trắng (Thi Kinh);
⑧ Thấp, hèn: 職斯祿薄 Chức thấp lộc ít (Hậu Hán thư: Tả Chu Hoàng liệt truyện);
⑨ Cách: 不知斯中國幾千萬里 Không biết cách Trung Quốc mấy ngàn vạn dặm (Liệt tử);
⑩ [Si] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thì. Ấy là — Cái ấy — Gãy lìa ra. Chia lìa.

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic)
(2) this

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 1280

[ㄒㄧ]

U+6F8C, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, kiệt tận, tiêu vong.
2. (Danh) Mượn chỉ xác chết. ◇Vương Sung 王充: “Câu hữu lưu ti, Trạch hữu khô cốt” 溝有流澌, 澤有枯骨 (Luận hành 論衡, Thật tri 實知) Ngòi có thây trôi, Chằm có xương khô.
3. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy. § Thông “tư” 凘.
4. (Danh) Phiếm chỉ băng giá. ◇Vương Chu 王周: “Lan tử bất cải hương, Tỉnh hàn khởi sanh ti” 蘭死不改香, 井寒豈生澌 (Tặng Phô Sư 贈怤師) Hoa lan chết không thay đổi mùi hương, Giếng nước lạnh mới sinh ra băng giá.
5. Một âm là “tê”. (Tính) Khan tiếng. § Thông “tê” 嘶.
6. (Trạng thanh) Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cách thụ tê tê vũ, Thông trì điểm điểm hà” 隔樹澌澌雨, 通池點點荷 (Tràng 無題其四) Cách cây tí tách mưa, Khắp ao lấm tấm sen.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết.
② Một âm là tê. Khan tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, sạch: 澌滅 Diệt hết, diệt sạch;
② (văn) Tảng băng: 河水流澌,無船,不可濟 Nước sông có băng trôi, không có thuyền, không thể qua được (Hậu Hán thư);
③ (văn) 【澌澌】tư tư [sisi] (thanh) (Tiếng mưa, tuyết rơi) rì rào: 隔樹澌澌雨 Mưa rì rào bên kia hàng cây (Lí Thương Ẩn);
④ (văn) Khan tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tê 嘶 — Một âm khác là Tư. Xem Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. Không còn gì — Chết — Xem Tê.

Từ điển Trung-Anh

(1) drain dry
(2) to exhaust

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

U+79A0, tổng 14 nét, bộ qí 示 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) felicity
(2) blessing

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

U+79C1, tổng 7 nét, bộ hé 禾 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

riêng, việc riêng, của riêng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người. Đối lại với “công” 公. ◎Như: “đại công vô tư” 大公無私 thật công bình thì không có gì riêng rẽ thiên lệch.
2. (Danh) Tài sản, của cải. ◎Như: “gia tư” 家私 tài sản riêng.
3. (Danh) Lời nói, cử chỉ riêng mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu” 退而省其私, 亦足以發。回也不愚 (Vi chánh 為政) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.
4. (Danh) Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư” 邢侯之姨, 譚公為私 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.
5. (Danh) Hàng hóa lậu (phi pháp). ◎Như: “tẩu tư” 走私 buôn lậu, “tập tư” 緝私 lùng bắt hàng lậu.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục nam nữ. ◇Viên Mai 袁枚: “Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên” 然裙裂損, 幾露其私焉 (Y đố 醫妒) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra
7. (Danh) Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
8. (Danh) Áo mặc thường ngày, thường phục.
9. (Tính) Riêng về cá nhân, từng người. ◎Như: “tư trạch” 私宅 nhà riêng, “tư oán” 私怨 thù oán cá nhân, “tư thục” 私塾 trường tư, “tư sanh hoạt” 私生活 đời sống riêng tư.
10. (Tính) Nhỏ, bé, mọn.
11. (Tính) Trái luật pháp, lén lút. ◎Như: “tư diêm” 私鹽 muối lậu, “tư xướng” 私娼 gái điếm bất hợp pháp.
12. (Phó) Ngầm, kín đáo, bí mật. ◇Sử Kí 史記: “Dữ tư ước nhi khứ” 與私約而去 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.
13. (Phó) Thiên vị, nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu” 天無私覆, 地無私載, 日月無私照 (Khổng Tử nhàn cư 孔子閒居) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.
14. (Động) Thông gian, thông dâm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ tử lai, duyệt kì mĩ nhi tư chi” 見一女子來, 悅其美而私之 (Đổng Sinh 董生) Thấy một cô gái tới, thích vì nàng đẹp nên tư thông với nàng.
15. (Động) Tiểu tiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư, như tư tài 私財 của riêng, tư sản 私產 cơ nghiệp riêng, v.v.
② Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私通.
③ Riêng một, như tư ân 私恩 ơn riêng, tư dục 私慾 (cũng viết là 私欲) lòng muốn riêng một mình.
④ Cong queo.
⑤ Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
⑥ Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
⑦ Các cái thuộc về riêng một nhà.
⑧ Ði tiểu.
⑨ Áo mặc thường.
⑩ Lúc ở một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Riêng, tư: 私事 Việc tư; 私信 Thư riêng; 大公無私 Chí công vô tư;
② Không thuộc của công: 私立學校 Trường tư; 公私合營 Công tư hợp doanh;
③ Bí mật và trái phép: 私貨 Hàng lậu; 走私 Buôn lậu;
④ Kín, riêng;
⑤ (văn) Thông dâm.【私通】tư thông [sitong] a. Ngấm ngầm cấu kết với địch, thông đồng với giặc; b. Thông dâm;
⑥ (văn) Cong queo;
⑦ (văn) Anh rể hoặc em rể (của người con gái, tức chồng của chị hoặc chồng của em gái);
⑧ (văn) Bầy tôi riêng trong nhà, gia thần;
⑨ (văn) Áo mặc thường;
⑩ (văn) Lúc ở một mình;
⑪ (văn) Đi tiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lúa — Kín đáo — Có ý gian, tính điều lợi cho mình — Riêng ( trái với chung ). Đoạn trường tân thanh : » Công tư vẹn cả đôi bề «.

Từ điển Trung-Anh

(1) personal
(2) private
(3) selfish

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 147

[ㄇㄧˋ]

U+7CF8, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ nhỏ.
2. (Danh) Biểu thị độ dài số nhỏ: bằng năm đoạn tơ tằm xếp thành. ◇Thuyết Văn 說文: “Mịch, Nam Đường Từ Khải hệ truyện: Nhất tàm sở thổ vi hốt, thập hốt vi ti. Mịch, ngũ hốt dã” 糸, 南唐徐鍇繫傳: 一蠶所吐為忽, 十忽為絲. 糸, 五忽也 (Mịch bộ 糸部) Đoạn tơ của một con tằm nhả ra gọi là “hốt” 忽, mười “hốt” 忽 là “ti” 絲. “Mịch” 糸, bằng năm “hốt” 忽.

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

U+7D72, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ (tằm nhả ra).
2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”. ◎Như: “thù ti” 蛛絲 mạng nhện, “vũ ti” 雨絲 mưa dây.
4. (Danh) Một trong “bát âm” 八音: “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” 金, 石, 土, 革, 絲, 木, 匏, 竹. Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: “nhất ti bất cẩu” 一絲不苟 cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” 一絲微笑 mỉm cười rất nhẹ.
6. (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười “ti” 絲 là một “hào” 毫.
7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎Như: “ti cân” 絲巾 khăn tơ, “ti miên” 絲綿 bông tơ.
8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: “ti hào” 絲毫 tơ hào, một li một tí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tơ:

Từ điển Trung-Anh

(1) silk
(2) thread
(3) trace
(4) (cuisine) shreds or julienne strips
(5) CL:條|条[tiao2]
(6) classifier: a thread (of cloud, smoke etc), a bit, an iota, a hint (of sth) etc

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 134

U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải gai nhỏ dùng làm áo để tang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.

Từ điển Trung-Anh

fine linen

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緦

Từ điển Trung-Anh

fine linen

Tự hình 2

Dị thể 3

U+7F73, tổng 14 nét, bộ wǎng 网 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phù ty 罘罳,浮思,罦罳)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phù ti” 罘罳: xem “phù” 罘.

Từ điển Thiều Chửu

① Phù ti 罘罳 cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là 浮思. Cũng viết là 罦罳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 罘罳.

Từ điển Trung-Anh

screen

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

[ㄧˊ, zhài ㄓㄞˋ]

U+8652, tổng 10 nét, bộ hàn 厂 (+8 nét), hū 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con hổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ti Kì” 虒祁 tên cung thất ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西.
2. (Danh) “Ủy ti” 委虒 hổ có sừng, theo truyền thuyết là một quái thú ở trong nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Ti kì 虒祁 cung ti kì.
② Ủy ti 委虒 hổ có sừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một động vật theo truyền thuyết, giống hổ và đi được trong nước;
② 【虒祁】ti Kì [Xiqí] Cung ti Kì (tên cung điện thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú thời cổ, như con cọp mà có sừng.

Từ điển Trung-Anh

amphibious animal with one horn

Tự hình 2

U+86F3, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: loa si 螺螄,螺蛳)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 螄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài ốc. Xem螺螄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 螄

Từ điển Trung-Anh

snail

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

U+8784, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: loa si 螺螄,螺蛳)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Loa sư” 螺螄 cùng loài với “điền loa” 田螺 ốc sống ở nước ngọt. § Cũng gọi là “điền thanh” 田青 hay “si loa” 螄螺. Chữ 螄 cũng đọc là “sư” hay “tư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài ốc. Xem螺螄.

Từ điển Trung-Anh

snail

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

U+87D6, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chiêm tư 蛅蟖)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蛅.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

U+87F4, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chiêm tư 蛅蟖)

Tự hình 1

Dị thể 1

U+8997, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

peek

Tự hình 1

Dị thể 2

[tuǒ ㄊㄨㄛˇ]

U+92D6, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dụng cụ để đẽo gỗ cho bằng

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 釹 [n=].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dụng cụ để đẽo gỗ cho bằng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

U+9376, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố stronti, Sr

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Stronti (Strontium, kí hiệu Sr).

Từ điển Trung-Anh

strontium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

U+9536, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố stronti, Sr

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Stronti (Strontium, kí hiệu Sr).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍶

Từ điển Trung-Anh

strontium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

U+98B8, tổng 18 nét, bộ fēng 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió mát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió mát.
2. (Danh) Gió thổi nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió mát;
② Gió thổi nhanh.

Từ điển Trung-Anh

cool breeze of autumn

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

U+98D4, tổng 13 nét, bộ fēng 風 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió mát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 颸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió mát;
② Gió thổi nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颸

Từ điển Trung-Anh

cool breeze of autumn

Tự hình 1

Dị thể 3

[ㄘˊ, ]

U+9DBF, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鷀,鸬鸶)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

[ㄘˊ, ]

U+9DC0, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鷀,鸬鸶)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

U+9DE5, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鷀,鸬鸶)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô tư” 鸕鷥: xem “lô” 鸕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鷺 [lù].

Từ điển Trung-Anh

heron

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

U+9E36, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鷀,鸬鸶)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鷺 [lù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷥

Từ điển Trung-Anh

heron

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

[ㄘˊ, ]

U+9E5A, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鷀,鸬鸶)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1