Có 1 kết quả:

hốt luân

1/1

hốt luân

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nguyên vẹn
2. không biết, chưa hiểu

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên lành, nguyên cả, cả thảy.
2. Hồ đồ, hàm hồ. ◎Như: “hốt luân thôn tảo” 囫圇吞棗 nuốt chửng trái táo (ý nói làm việc hồ đồ, không biết tìm hiểu sâu sắc). § Cũng nói là “cốt lôn thôn tảo” 鶻崙吞棗. ☆Tương tự: “bất cầu thậm giải” 不求甚解, “sanh thôn hoạt bác” 生吞活剝.