Có 2 kết quả:
khang • khương
Tổng nét: 11
Bộ: nghiễm 广 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸广隶
Nét bút: 丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: ILE (戈中水)
Unicode: U+5EB7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kāng ㄎㄤ
Âm Nôm: khang, khăng, khương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Âm Nôm: khang, khăng, khương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Tự hình 7
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Giáp hải môn lữ thứ - 甲海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn (I))
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng Trần Danh Tiêu - 贈陳名標 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Thập tứ dạ quan khai ấn hội - 十四夜觀開印會 (Đỗ Hựu)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tiểu kính - 小徑 (Ngô Dung)
• Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang - 送鄭說之歙州謁薛侍郎 (Lưu Trường Khanh)
• Giáp hải môn lữ thứ - 甲海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn (I))
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng Trần Danh Tiêu - 贈陳名標 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Thập tứ dạ quan khai ấn hội - 十四夜觀開印會 (Đỗ Hựu)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tiểu kính - 小徑 (Ngô Dung)
• Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang - 送鄭說之歙州謁薛侍郎 (Lưu Trường Khanh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoẻ mạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên ổn, bình an, an định. ◎Như: “an khang” 安康 yên ổn, “khang lạc” 康樂 yên vui.
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎Như: “tiểu khang” 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, “khang niên” 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎Như: “khang kiện” 康健 mạnh khỏe, “khang cường” 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎Như: “khang trang” 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西康.
6. (Danh) Họ “Khang”.
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎Như: “tiểu khang” 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, “khang niên” 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎Như: “khang kiện” 康健 mạnh khỏe, “khang cường” 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎Như: “khang trang” 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西康.
6. (Danh) Họ “Khang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên, như khang kiện 康健 yên mạnh.
② Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康, sáu lối đều qua gọi là trang 莊, đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康莊.
② Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康, sáu lối đều qua gọi là trang 莊, đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康莊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yên, khỏe: 安康 Mạnh khỏe, mạnh giỏi, yên lành; 建康 Khỏe mạnh, lành mạnh;
② Nhẹ và không chắc, xốp: 蘿蔔康了 Củ cải xốp rồi;
③ (văn) Ngả năm;
④ [Kang] (Họ) Khang.
② Nhẹ và không chắc, xốp: 蘿蔔康了 Củ cải xốp rồi;
③ (văn) Ngả năm;
④ [Kang] (Họ) Khang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn bình thường — Vui vẻ.
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên ổn, bình an, an định. ◎Như: “an khang” 安康 yên ổn, “khang lạc” 康樂 yên vui.
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎Như: “tiểu khang” 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, “khang niên” 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎Như: “khang kiện” 康健 mạnh khỏe, “khang cường” 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎Như: “khang trang” 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西康.
6. (Danh) Họ “Khang”.
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎Như: “tiểu khang” 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, “khang niên” 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎Như: “khang kiện” 康健 mạnh khỏe, “khang cường” 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎Như: “khang trang” 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西康.
6. (Danh) Họ “Khang”.