Có 11 kết quả:

吭 khang康 khang槺 khang矼 khang穅 khang糠 khang肛 khang腔 khang鏮 khang閌 khang闶 khang

1/11

khang [hàng, hạng]

U+542D, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Cất tiếng, lên tiếng: 問什麼,他也不吭聲 Hỏi gì nó cũng không lên tiếng. Xem 吭 [háng].

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

khang [khương]

U+5EB7, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn, bình an, an định. ◎Như: “an khang” 安康 yên ổn, “khang lạc” 康樂 yên vui.
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎Như: “tiểu khang” 小康 (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, “khang niên” 康年 phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎Như: “khang kiện” 康健 mạnh khỏe, “khang cường” 康強 khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎Như: “khang trang” 康莊 rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西康.
6. (Danh) Họ “Khang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như khang kiện 康健 yên mạnh.
② Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康, sáu lối đều qua gọi là trang 莊, đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康莊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên, khỏe: 安康 Mạnh khỏe, mạnh giỏi, yên lành; 建康 Khỏe mạnh, lành mạnh;
② Nhẹ và không chắc, xốp: 蘿蔔康了 Củ cải xốp rồi;
③ (văn) Ngả năm;
④ [Kang] (Họ) Khang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn bình thường — Vui vẻ.

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

khang

U+69FA, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trống rỗng

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

khang [cang, xoang]

U+77FC, tổng 8 nét, bộ thạch 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thực thà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thành thực, thực thà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu làm bằng đá — Một âm khác là Cang.

Tự hình 1

khang

U+7A45, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cám, trấu

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “khang” 糠.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ khang 糠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糠 (bộ 米).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trấu.

Tự hình 2

Dị thể 1

khang

U+7CE0, tổng 17 nét, bộ mễ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cám, trấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trấu, vỏ hạt thóc, vỏ hạt cốc.
2. (Tính) Xốp, không dắn chắc, không tốt.
3. § “Tao khang” 糟糠: xem “tao” 糟.

Từ điển Thiều Chửu

① Trấu (vỏ hạt thóc). Xem tao khang 糟糠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cám;
② Như 康 [kang] nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cám. Tức một loại bột vàng do giã gạo mà có.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

khang [cương, giang, soang, xoang]

U+809B, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

béo, lớn

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

To lớn, béo, mập.

Tự hình 2

Dị thể 3

khang [khoang, soang, xoang]

U+8154, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương rỗng
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

khang

U+93EE, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố scandi, Sc

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 鈧 [kàng].

Tự hình 1

khang [kháng]

U+958C, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao lớn, đồ sộ

Từ điển Trần Văn Chánh

【閌閬】 khang lang [kangláng] (đph) Phần trống không của một vật kiến trúc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

khang [kháng]

U+95F6, tổng 7 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao lớn, đồ sộ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閌

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1