Có 14 kết quả:

康 kāng ㄎㄤ忼 kāng ㄎㄤ慷 kāng ㄎㄤ杭 kāng ㄎㄤ槺 kāng ㄎㄤ穅 kāng ㄎㄤ粇 kāng ㄎㄤ糠 kāng ㄎㄤ肛 kāng ㄎㄤ荒 kāng ㄎㄤ鏮 kāng ㄎㄤ閌 kāng ㄎㄤ闶 kāng ㄎㄤ鱇 kāng ㄎㄤ

1/14

kāng ㄎㄤ

U+5EB7, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn, bình an, an định. ◎Như: “an khang” yên ổn, “khang lạc” yên vui.
2. (Tính) Giàu có, đầy đủ, phú dụ. ◎Như: “tiểu khang” (1) thời kì quốc gia xã hội từ từ ổn định, nhân dân bắt đầu được hưởng an lạc thái bình, (2) gia cảnh bắt đầu giàu có một chút, “khang niên” phong niên, năm được mùa, năm sung túc.
3. (Tính) Thân thể mạnh khỏe. ◎Như: “khang kiện” mạnh khỏe, “khang cường” khỏe mạnh.
4. (Tính) Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện giao thông. ◎Như: “khang trang” rộng rãi.
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Tây Khang” 西.
6. (Danh) Họ “Khang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như khang kiện yên mạnh.
② Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang , sáu lối đều qua gọi là trang , đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yên, khỏe: Mạnh khỏe, mạnh giỏi, yên lành; Khỏe mạnh, lành mạnh;
② Nhẹ và không chắc, xốp: Củ cải xốp rồi;
③ (văn) Ngả năm;
④ [Kang] (Họ) Khang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn bình thường — Vui vẻ.

Từ điển Trung-Anh

(1) healthy
(2) peaceful
(3) abundant

Tự hình 7

Dị thể 4

Từ ghép 94

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ

U+5FFC, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: khảng khái ,)

Từ điển trích dẫn

1. “Khảng khái” tả cái ý tráng sĩ bất đắc chí mà tức tối dội ngược, cũng có khi dùng chữ “khảng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng khái tả cái ý tráng sĩ bất đắc chí mà tức tối dội ngược, cũng có khi dùng chữ khảng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi. Lòng dạ cương trực.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ [kǎng ㄎㄤˇ]

U+6177, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khảng khái ,)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khảng khái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng khái hăng hái (có ý khí hăng hái vì nghĩa). Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái (hào hiệp).

Từ điển Trần Văn Chánh

khảng khái [kangkăi] ① Khảng khái, mạnh mẽ, hùng hồn, hăng hái (vì việc nghĩa): Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn;
② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi: Anh ấy ăn ở rất rộng rãi; Của người phúc ta; Hào phóng cởi túi tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khảng .

Từ điển Trung-Anh

(1) generous
(2) magnanimous

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ [háng ㄏㄤˊ]

U+676D, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền, xuồng. § Thông “hàng” .
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hàng Châu” . ◇Lưu Cơ : “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
3. (Danh) Họ “Hàng”.
4. (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông “hàng” . ◇Thi Kinh : “Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi” , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ

U+69FA, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trống rỗng

Từ điển Trung-Anh

empty space inside a building

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ

U+7A45, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cám, trấu

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “khang” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ khang .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trấu.

Từ điển Trung-Anh

variant of [kang1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ [gēng ㄍㄥ, jīng ㄐㄧㄥ]

U+7C87, tổng 10 nét, bộ mǐ 米 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “canh” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [kang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ

U+7CE0, tổng 17 nét, bộ mǐ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cám, trấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trấu, vỏ hạt thóc, vỏ hạt cốc.
2. (Tính) Xốp, không dắn chắc, không tốt.
3. § “Tao khang” : xem “tao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trấu (vỏ hạt thóc). Xem tao khang .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cám;
② Như [kang] nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cám. Tức một loại bột vàng do giã gạo mà có.

Từ điển Trung-Anh

variant of [kang1]

Từ điển Trung-Anh

husk

Từ điển Trung-Anh

old variant of [kang1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ [gāng ㄍㄤ]

U+809B, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hậu môn, lỗ đít: Sa ruột thẳng, lòi rom.

Từ điển Trần Văn Chánh

To lớn, béo, mập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗ đít. Cũng gọi là Giang môn hoặc Hậu môn. Cũng đọc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hậu môn ( Lỗ đít, anus ). Cũng đọc Cang, hoặc Giang.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ [huāng ㄏㄨㄤ, huǎng ㄏㄨㄤˇ]

U+8352, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: “hoang phế” bỏ bê, “hoang khóa” bỏ dở khóa học.
2. (Động) Mê đắm, chìm đắm. ◎Như: “hoang dâm” mê đắm rượu chè sắc đẹp. ◇Kim sử : “Liêu chủ hoang vu du điền, chánh sự đãi phế” , (Tát Cải truyện ) Liêu chúa mê đắm săn bắn, chính sự bỏ bê.
3. (Động) Làm lớn ra, khuếch đại. ◇Thi Kinh : “Thiên tác cao san, Đại vương hoang chi” , (Chu tụng , Thiên tác ) Trời tạo ra núi cao, Đại vương làm cho lớn ra.
4. (Động) Kinh hoảng. § Thông “hoảng” . ◇Lô Tàng Dụng : “Dục hại chi, Tử Ngang hoang cụ, sử gia nhân nạp tiền nhị thập vạn” , , 使 (Trần Tử Ngang biệt truyện ) Muốn làm hại, Tử Ngang hoảng sợ, sai gia nhân nộp tiền hai mươi vạn.
5. (Danh) Ruộng đất chưa khai khẩn. ◎Như: “khẩn hoang” khai khẩn đất hoang.
6. (Danh) Cõi đất xa xôi. ◎Như: “bát hoang” tám cõi xa xôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngã phụng vương mệnh, vấn tội hà hoang” , (Đệ cửu thập nhất hồi) Ta phụng mệnh vua, hỏi tội (quân giặc ở) cõi xa xôi.
7. (Danh) Năm mất mùa, năm thu hoạch kém. ◎Như: “cơ hoang” đói kém mất mùa.
8. (Danh) Tình cảnh thiếu thốn, khan hiếm trầm trọng. ◎Như: “thủy hoang” khan hiếm nước (lâu không mưa), “ốc hoang” khan hiếm nhà cửa.
9. (Danh) Vật phẩm phế thải, hư hỏng. ◎Như: “thập hoang” lượm đồ phế thải.
10. (Tính) Bị bỏ hoang. ◎Như: “hoang địa” đất bỏ hoang.
11. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh, hiu quạnh. ◇Nguyễn Trãi : “Dã kính hoang lương hành khách thiểu” (Trại đầu xuân độ ) Nẻo đồng heo hút ít người qua.
12. (Tính) Không hợp tình hợp lí, không thật, hão. ◎Như: “hoang đản” vô lí, “hoang mậu” không thật, “hoang đường” không tin được, không thật. ◇Chu Văn An : “Công danh dĩ lạc hoang đường mộng” (Giang đình tác ) Công danh đã rơi mất trong giấc mộng hão huyền.
13. (Tính) To lớn, rộng. ◇Thi Kinh : “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” , (Đại nhã , Công lưu ) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.

Tự hình 4

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ

U+93EE, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố scandi, Sc

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) [kàng].

Tự hình 1

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ [kàng ㄎㄤˋ]

U+958C, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao lớn, đồ sộ

Từ điển Trung-Anh

in |, open space in a structure

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ [kàng ㄎㄤˋ]

U+95F6, tổng 7 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao lớn, đồ sộ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

in |, open space in a structure

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

kāng ㄎㄤ

U+9C47, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

see [an1 kang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0