Có 3 kết quả:
sách • sánh • tố
Âm Hán Việt: sách, sánh, tố
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱朔心
Nét bút: 丶ノ一フ丨ノノフ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TBP (廿月心)
Unicode: U+612C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: tâm 心 (+10 nét)
Hình thái: ⿱朔心
Nét bút: 丶ノ一フ丨ノノフ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: TBP (廿月心)
Unicode: U+612C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shuò ㄕㄨㄛˋ, sù ㄙㄨˋ
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): うった.える (u'ta.eru)
Âm Hàn: 소, 색
Âm Quảng Đông: sou3
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): うった.える (u'ta.eru)
Âm Hàn: 소, 색
Âm Quảng Đông: sou3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông “tố” 訴. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ 論語: “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” 溯.
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” 愬愬 sợ sệt.
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ 論語: “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” 溯.
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” 愬愬 sợ sệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mách bảo.
② Một âm là sách. Như sách sách 愬愬 sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
② Một âm là sách. Như sách sách 愬愬 sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngạc nhiên — Sợ hãi — Một âm khác là Tố. Xem Tố.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợ hãi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mách bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông “tố” 訴. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ 論語: “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” 溯.
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” 愬愬 sợ sệt.
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ 論語: “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” 公伯寮愬子路於季孫 (Hiến vấn 憲問) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” 溯.
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” 愬愬 sợ sệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mách bảo.
② Một âm là sách. Như sách sách 愬愬 sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
② Một âm là sách. Như sách sách 愬愬 sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mách bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng về. Xông tới — Như chữ Tố 訴.