Có 1 kết quả:

kiết kiết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Độc đáo, đặc thù. ◎Như: “kiết kiết độc tạo” sáng tạo độc đáo.
2. Khó khăn. ◇Hàn Dũ : “Kiết kiết hồ kì nan tai” (Đáp Lí Dực thư ) Thật khó khăn làm sao.
3. (Trạng thanh) Tiếng hai vật chạm nhau. ◇Nguyễn Du : “Ma lệ đao kiếm kiết kiết minh” (Trở binh hành ) Mài dao liếc kiếm kêu két két.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0