Có 2 kết quả:
giác • xác
Âm Hán Việt: giác, xác
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺘隺
Nét bút: 一丨一丶フノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: QOBG (手人月土)
Unicode: U+6409
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Hình thái: ⿰⺘隺
Nét bút: 一丨一丶フノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: QOBG (手人月土)
Unicode: U+6409
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: què ㄑㄩㄝˋ
Âm Nôm: thồi, xác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: kok3
Âm Nôm: thồi, xác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: kok3
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gõ, đánh. ◇Hán Thư 漢書: “Xác kì nhãn dĩ vi nhân trệ” 搉其眼以為人彘 (Ngũ hành chí trung chi thượng 五行志中之上) Đánh vào trong mắt (làm mất cả tròng) thành người như lợn.
2. (Động) Vin dẫn, dẫn thuật. ◎Như: “dương xác” 揚搉 dẫn chứng ước lược.
3. (Động) Thượng lượng, bàn thảo. ◎Như: “thương xác” 商搉 bàn bạc.
4. Một âm là “giác”. (Động) Chuyên. § Thông “giác” 榷. ◇Hán Thư 漢書: “Ban Thâu giác xảo ư phủ cân” 班輸榷巧於斧斤 (Tự truyện thượng 敘傳上) Ban Thâu chuyên khéo về làm búa.
2. (Động) Vin dẫn, dẫn thuật. ◎Như: “dương xác” 揚搉 dẫn chứng ước lược.
3. (Động) Thượng lượng, bàn thảo. ◎Như: “thương xác” 商搉 bàn bạc.
4. Một âm là “giác”. (Động) Chuyên. § Thông “giác” 榷. ◇Hán Thư 漢書: “Ban Thâu giác xảo ư phủ cân” 班輸榷巧於斧斤 (Tự truyện thượng 敘傳上) Ban Thâu chuyên khéo về làm búa.
Từ điển Thiều Chửu
① Gõ, đánh.
② Một âm là giác. Vin dẫn, như dương giác 揚搉 dẫn cớ gì làm chứng, thương giác 商搉 bàn bạc lấy chứng cớ cho đúng, v.v.
③ Chuyên, cùng nghĩa như chữ giác 榷.
② Một âm là giác. Vin dẫn, như dương giác 揚搉 dẫn cớ gì làm chứng, thương giác 商搉 bàn bạc lấy chứng cớ cho đúng, v.v.
③ Chuyên, cùng nghĩa như chữ giác 榷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chuyên về — Một âm là Xác. Xem Các.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gõ, đánh
2. viện dẫn
2. viện dẫn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gõ, đánh. ◇Hán Thư 漢書: “Xác kì nhãn dĩ vi nhân trệ” 搉其眼以為人彘 (Ngũ hành chí trung chi thượng 五行志中之上) Đánh vào trong mắt (làm mất cả tròng) thành người như lợn.
2. (Động) Vin dẫn, dẫn thuật. ◎Như: “dương xác” 揚搉 dẫn chứng ước lược.
3. (Động) Thượng lượng, bàn thảo. ◎Như: “thương xác” 商搉 bàn bạc.
4. Một âm là “giác”. (Động) Chuyên. § Thông “giác” 榷. ◇Hán Thư 漢書: “Ban Thâu giác xảo ư phủ cân” 班輸榷巧於斧斤 (Tự truyện thượng 敘傳上) Ban Thâu chuyên khéo về làm búa.
2. (Động) Vin dẫn, dẫn thuật. ◎Như: “dương xác” 揚搉 dẫn chứng ước lược.
3. (Động) Thượng lượng, bàn thảo. ◎Như: “thương xác” 商搉 bàn bạc.
4. Một âm là “giác”. (Động) Chuyên. § Thông “giác” 榷. ◇Hán Thư 漢書: “Ban Thâu giác xảo ư phủ cân” 班輸榷巧於斧斤 (Tự truyện thượng 敘傳上) Ban Thâu chuyên khéo về làm búa.
Từ điển Thiều Chửu
① Gõ, đánh.
② Một âm là giác. Vin dẫn, như dương giác 揚搉 dẫn cớ gì làm chứng, thương giác 商搉 bàn bạc lấy chứng cớ cho đúng, v.v.
③ Chuyên, cùng nghĩa như chữ giác 榷.
② Một âm là giác. Vin dẫn, như dương giác 揚搉 dẫn cớ gì làm chứng, thương giác 商搉 bàn bạc lấy chứng cớ cho đúng, v.v.
③ Chuyên, cùng nghĩa như chữ giác 榷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh trống — Đánh gõ.
Từ ghép 1