Có 1 kết quả:
mô
Tổng nét: 14
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱莫手
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: TAKQ (廿日大手)
Unicode: U+6479
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Cẩu Lũ sơn - 登岣嶁山 (Hàn Dũ)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mô phỏng, bắt chước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phỏng theo, bắt chước. ◎Như: “mô bổn” 摹本 bản tô lại, bản khắc lại, “mô thiếp” 摹帖 dùng giấy mỏng đặt trên bức vẽ hoặc bản chữ viết để đồ theo.
2. (Động) Thuật theo, tả lại. ◎Như: “mô thuật” 摹述 miêu thuật.
2. (Động) Thuật theo, tả lại. ◎Như: “mô thuật” 摹述 miêu thuật.
Từ điển Thiều Chửu
① Mô phỏng, có cái mẫu để trông mà bắt chước gọi là mô, như quy mô 規摹 khuôn mẫu cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, bắt chước, mô phỏng, phỏng theo: 臨摹 Vẽ phỏng theo thiếp, phỏng tranh hoặc ảnh; 規摹 Khuôn mẫu cũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước cái có sẵn.
Từ ghép 3