Có 1 kết quả:
xác
Tổng nét: 12
Bộ: thù 殳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨一丶フ一ノフノフフ丶
Thương Hiệt: GNHNE (土弓竹弓水)
Unicode: U+6BBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ké ㄎㄜˊ, qiào ㄑㄧㄠˋ
Âm Nôm: xác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), コク (koku), バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): から (kara)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: hok3
Âm Nôm: xác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), コク (koku), バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): から (kara)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: hok3
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng giải vịnh - Lâm Đại Ngọc - 螃蟹詠-林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Điếu Huy quận công - 吊暉郡公 (Ngô Thì Nhậm)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Phỏng thành tây hữu nhân biệt thự - 訪城西友人別墅 (Ung Đào)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thính thi tẩu - 聽詩叟 (Viên Mai)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
• Điếu Huy quận công - 吊暉郡公 (Ngô Thì Nhậm)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Phỏng thành tây hữu nhân biệt thự - 訪城西友人別墅 (Ung Đào)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thính thi tẩu - 聽詩叟 (Viên Mai)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vỏ cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vỏ. ◎Như: “loa xác” 螺殼 vỏ ốc, “duẩn xác” 筍殼 bẹ măng, “địa xác” 地殼 vỏ trái đất, “đản xác” 蛋殼 vỏ trứng. § Tục quen viết là 壳.
2. § Phồn thể của chữ 壳.
2. § Phồn thể của chữ 壳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vỏ: 雞蛋殼 Vỏ trứng gà; 穀殼 Trấu. Cv. 殼. Xem 殼 [qiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vỏ: 蛋殼 Vỏ trứng; 地殼 Vỏ trái đất. Xem 殼 [ké].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vỏ ngoài thân thể loài vật, như vỏ sò, hến, tôm, cua… — Cái vỏ còn lại của loài côn trùng sau khi đã lột. Thí dụ Xác ve — Chỉ thân thể còn lại của con người sau khi đã chết. Td: Xác chết — Chỉ thân thể con người. Td: Thân xác.
Từ ghép 4