Có 8 kết quả:

咳 ké ㄎㄜˊ壳 ké ㄎㄜˊ揢 ké ㄎㄜˊ欬 ké ㄎㄜˊ殻 ké ㄎㄜˊ殼 ké ㄎㄜˊ頦 ké ㄎㄜˊ颏 ké ㄎㄜˊ

1/8

ㄎㄜˊ [hāi ㄏㄞ, hái ㄏㄞˊ, kài ㄎㄞˋ]

U+54B3, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho. § Cũng như “khái” 欬. ◎Như: “khái thấu” 咳嗽 ho.
2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” 咳痰 khạc đờm, “khái huyết” 咳血 khạc máu.
3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” 咳, 我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ho (ho không có đờm). Cũng như chữ khái 欬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than (thở): 咳聲嘆氣 Than thở! thở than;
② (thán) Ôi, ối: 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ho: 百日咳 Ho gà. Cv. 欬 (bộ 欠). Xem 咳 [hai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười trẻ con — Một âm là Khái. Xem vần Khái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ho. Bệnh ho — Một âm là Hài.

Từ điển Trung-Anh

cough

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 12

ㄎㄜˊ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+58F3, tổng 7 nét, bộ shì 士 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “xác” 殼.
2. Giản thể của chữ 殻.
3. Giản thể của chữ 殼.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ xác 殼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 殼 (bộ 殳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xác 殻.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 33

ㄎㄜˊ [ㄎㄜˋ]

U+63E2, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặn lại, ngăn lại, ngăn chặn

Từ điển Thiều Chửu

① Chẹn chặt, nắm chặt.
② Một âm là kha. Chẹn cổ nguời (bóp cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chặn lại, ngăn chặn, ngăn chận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà cầm lấy, nắm lấy.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ㄎㄜˊ [kài ㄎㄞˋ]

U+6B2C, tổng 10 nét, bộ qiàn 欠 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” 又有若老人欬且笑於山谷中者 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.

Từ điển Thiều Chửu

① Ho.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ho;
② Tiếng cười: 磬欬 Cười nói;
③ (Chứng) hen suyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí trong người dồn ngược lên. Đông y gọi là khí nghịch.

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄎㄜˊ [qiào ㄑㄧㄠˋ, què ㄑㄩㄝˋ]

U+6BBB, tổng 11 nét, bộ shū 殳 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “xác” 殼.
2. § Phồn thể chữ 壳.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

ㄎㄜˊ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+6BBC, tổng 12 nét, bộ shū 殳 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

ㄎㄜˊ [hái ㄏㄞˊ, ㄎㄜ]

U+9826, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cằm. § Cũng như “hạ ba” 下巴.

Từ điển Trung-Anh

(used in bird names) throat

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄎㄜˊ [hái ㄏㄞˊ, ㄎㄜ]

U+988F, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頦.

Từ điển Trung-Anh

(used in bird names) throat

Tự hình 2

Dị thể 2