Có 8 kết quả:
咳 ké ㄎㄜˊ • 壳 ké ㄎㄜˊ • 揢 ké ㄎㄜˊ • 欬 ké ㄎㄜˊ • 殻 ké ㄎㄜˊ • 殼 ké ㄎㄜˊ • 頦 ké ㄎㄜˊ • 颏 ké ㄎㄜˊ
Từ điển phổ thông
ho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. § Cũng như “khái” 欬. ◎Như: “khái thấu” 咳嗽 ho.
2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” 咳痰 khạc đờm, “khái huyết” 咳血 khạc máu.
3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” 咳, 我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.
2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” 咳痰 khạc đờm, “khái huyết” 咳血 khạc máu.
3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” 咳, 我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ho (ho không có đờm). Cũng như chữ khái 欬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Than (thở): 咳聲嘆氣 Than thở! thở than;
② (thán) Ôi, ối: 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké].
② (thán) Ôi, ối: 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ho: 百日咳 Ho gà. Cv. 欬 (bộ 欠). Xem 咳 [hai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng cười trẻ con — Một âm là Khái. Xem vần Khái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ho. Bệnh ho — Một âm là Hài.
Từ điển Trung-Anh
cough
Tự hình 3
Dị thể 4
Từ ghép 12
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “xác” 殼.
2. Giản thể của chữ 殻.
3. Giản thể của chữ 殼.
2. Giản thể của chữ 殻.
3. Giản thể của chữ 殼.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ xác 殼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 殼 (bộ 殳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xác 殻.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 33
Từ điển phổ thông
chặn lại, ngăn lại, ngăn chặn
Từ điển Thiều Chửu
① Chẹn chặt, nắm chặt.
② Một âm là kha. Chẹn cổ nguời (bóp cổ).
② Một âm là kha. Chẹn cổ nguời (bóp cổ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chặn lại, ngăn chặn, ngăn chận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay mà cầm lấy, nắm lấy.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ điển phổ thông
ho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” 又有若老人欬且笑於山谷中者 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.
Từ điển Thiều Chửu
① Ho.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ho;
② Tiếng cười: 磬欬 Cười nói;
③ (Chứng) hen suyễn.
② Tiếng cười: 磬欬 Cười nói;
③ (Chứng) hen suyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí trong người dồn ngược lên. Đông y gọi là khí nghịch.
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “xác” 殼.
2. § Phồn thể chữ 壳.
2. § Phồn thể chữ 壳.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vỏ. ◎Như: “loa xác” 螺殼 vỏ ốc, “duẩn xác” 筍殼 bẹ măng, “địa xác” 地殼 vỏ trái đất, “đản xác” 蛋殼 vỏ trứng. § Tục quen viết là 壳.
2. § Phồn thể của chữ 壳.
2. § Phồn thể của chữ 壳.
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Từ ghép 33
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cằm. § Cũng như “hạ ba” 下巴.
Từ điển Trung-Anh
(used in bird names) throat
Tự hình 2
Dị thể 3