Có 28 kết quả:

俏 qiào ㄑㄧㄠˋ嘺 qiào ㄑㄧㄠˋ墝 qiào ㄑㄧㄠˋ壳 qiào ㄑㄧㄠˋ峭 qiào ㄑㄧㄠˋ帩 qiào ㄑㄧㄠˋ撬 qiào ㄑㄧㄠˋ旓 qiào ㄑㄧㄠˋ橇 qiào ㄑㄧㄠˋ殻 qiào ㄑㄧㄠˋ殼 qiào ㄑㄧㄠˋ硝 qiào ㄑㄧㄠˋ磽 qiào ㄑㄧㄠˋ窍 qiào ㄑㄧㄠˋ竅 qiào ㄑㄧㄠˋ箾 qiào ㄑㄧㄠˋ翘 qiào ㄑㄧㄠˋ翹 qiào ㄑㄧㄠˋ茭 qiào ㄑㄧㄠˋ誚 qiào ㄑㄧㄠˋ譙 qiào ㄑㄧㄠˋ诮 qiào ㄑㄧㄠˋ谯 qiào ㄑㄧㄠˋ蹺 qiào ㄑㄧㄠˋ躈 qiào ㄑㄧㄠˋ陗 qiào ㄑㄧㄠˋ鞘 qiào ㄑㄧㄠˋ𪡀 qiào ㄑㄧㄠˋ

1/28

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+4FCF, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giống
2. đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: “tuấn tiếu” 俊俏 xinh đẹp, tuấn tú.
2. (Tính) Hay, thú vị, hoạt bát, lanh lợi. ◎Như: “tiếu bì” 俏皮 khéo léo, nhanh nhẹn.
3. (Tính) Bán chạy, ăn khách (hàng hóa). ◎Như: “tiếu hóa” 俏貨 hàng bán chạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp, xinh: 俊俏 Xinh đẹp; 走着俏步兒 Bước đi rất đẹp;
② Hay: 這幾句話說得很俏 Mấy câu này hay thật;
③ Bán chạy: 俏貨 Hàng bán chạy;
④ (văn) Giống (dùng như 肖, bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Đẹp mắt — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) good-looking
(2) charming
(3) (of goods) in great demand
(4) (coll.) to season (food)

Tự hình 2

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [qiāo ㄑㄧㄠ]

U+589D, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô cứng, cằn cỗi (đất).
2. (Danh) Đất cằn cỗi không trồng trọt được.
3. § Còn có âm là “xao”, “nghiêu”.
4. § Cũng viết là 磽.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 51

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [ㄎㄜˊ]

U+58F3, tổng 7 nét, bộ shì 士 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vỏ cứng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “xác” 殼.
2. Giản thể của chữ 殻.
3. Giản thể của chữ 殼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỏ: 雞蛋殼 Vỏ trứng gà; 穀殼 Trấu. Cv. 殼. Xem 殼 [qiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỏ: 蛋殼 Vỏ trứng; 地殼 Vỏ trái đất. Xem 殼 [ké].

Từ điển Trung-Anh

(1) shell
(2) carapace
(3) crust (earth's crust etc)
(4) also pr. [ke2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 18

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+5CED, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao chót vót
2. tính nóng nảy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chót vót, dựng đứng, hiểm trở (thế núi). ◎Như: “tiễu bích” 峭壁 thế núi chon von. ◇Trần Thái Tông 陳太宗: “Tứ sơn tiễu bích vạn thanh tùng” 四山峭壁萬青叢 (Tứ sơn kệ 四山偈) Bốn núi cao chót vót, muôn khóm xanh.
2. (Tính) Hiểm hóc (văn thế). ◇Vương Sung 王充: “Ngữ cam văn tiễu, ý vụ thiển tiểu” 語甘文峭, 意務淺小 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀) Lời ngọt ngào văn hiểm hóc, ý chỉ nông cạn hẹp hòi.
3. (Tính) Nóng nảy. ◎Như: “tiễu cấp” 峭急 nóng nảy. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính tiễu cấp, hỉ nộ khoái ý” 性峭急, 喜怒快意 (Công Chu Trị truyện 朱治傳) Tính nóng nảy, vui giận tùy thích.
4. (Tính) Nghiêm khắc, hà khắc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cao tính tiễu ngạnh, luận nghị vô sở khuất” 翱性峭鯁, 論議無所屈 (Lí Cao truyện 李翱傳) (Lí) Cao tính cương ngạnh, biện luận cứng cỏi.
5. (Tính) Lạnh lẽo. ◇Lục Du 陸游: “Lộ khí xâm liêm dĩ tiễu thâm” 露氣侵簾已峭深 (Thu tứ 秋思) Hơi sương lấn vào rèm lạnh đã sâu.
6. (Động) Tăng cường, làm cho nghiêm khắc hơn. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tiễu kì pháp nhi nghiêm kì hình dã” 峭其法而嚴其刑也 (Ngũ đố 五蠹) Làm cho phép tắc và hình phạt nghiêm khắc hơn nữa vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Chót vót, chỗ núi cao chót vót chơm chởm gọi là tiễu bích 峭壁.
② Tính nóng nẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựng đứng, chót vót: 山勢陡峭 Thế núi dựng đứng;
② Nghiêm khắc, nóng nảy: 峭直 Cương trực nghiêm khắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) high and steep
(2) precipitous
(3) severe or stern

Từ điển Trung-Anh

variant of 峭[qiao4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+5E29, tổng 10 nét, bộ jīn 巾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khăn buộc tóc của đàn ông thời xưa
2. buộc, trói, cột

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khăn buộc tóc (của đàn ông thời xưa). Cg. 帩頭;
② Buộc, cột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc lại. Cột lại. Td: Tiếu đầu ( cột tóc ) — Khăn cột tóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn lại. Bó lại.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+64AC, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cất lên, nâng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất lên, nâng lên. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khấu môn bất ứng, phương hãi. Khiêu phi nhập” 叩門不應, 方駭. 撬扉入 (Phún thủy 噴水) Gõ cửa không nghe tiếng trả lời, liền hoảng sợ. Đẩy cánh cửa vào.
2. (Động) Vểnh lên, cong lên. § Cũng như “kiều” 翹.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất lên, nâng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cất lên, nâng lên;
② Cạy: 撬門 Cạy cửa; 把門撬開 Cạy cửa ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên. Nhấc lên — Mở ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift
(2) to pry open
(3) to lever open

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [shāo ㄕㄠ]

U+65D3, tổng 13 nét, bộ fāng 方 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dải cờ, lèo cờ

Từ điển Thiều Chửu

① Giải cờ, lèo cờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dải cờ, lèo cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải cờ, tua cờ, lèo cờ.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [cuì ㄘㄨㄟˋ, qiāo ㄑㄧㄠ]

U+6A47, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... ◎Như: “tuyết khiêu” 雪橇 xe trượt tuyết. ◇Sử Kí 史記: “Thủy hành thừa thuyền, nê hành thừa khiêu” 水行乘船, 泥行乘橇 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Đi trên nước đáp thuyền, đi trên bùn (đầm lầy) cỡi cái khiêu.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [ㄎㄜˊ, què ㄑㄩㄝˋ]

U+6BBB, tổng 11 nét, bộ shū 殳 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vỏ cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “xác” 殼.
2. § Phồn thể chữ 壳.

Từ điển Trung-Anh

variant of 殼|壳[qiao4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [ㄎㄜˊ]

U+6BBC, tổng 12 nét, bộ shū 殳 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vỏ cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vỏ. ◎Như: “loa xác” 螺殼 vỏ ốc, “duẩn xác” 筍殼 bẹ măng, “địa xác” 地殼 vỏ trái đất, “đản xác” 蛋殼 vỏ trứng. § Tục quen viết là 壳.
2. § Phồn thể của chữ 壳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỏ: 雞蛋殼 Vỏ trứng gà; 穀殼 Trấu. Cv. 殼. Xem 殼 [qiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỏ: 蛋殼 Vỏ trứng; 地殼 Vỏ trái đất. Xem 殼 [ké].

Từ điển Trung-Anh

(1) shell
(2) carapace
(3) crust (earth's crust etc)
(4) also pr. [ke2]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+785D, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá “tiêu”, chất trong suốt, đốt cháy mạnh, dùng làm thuốc súng và nấu thủy tinh.
2. (Danh) Một nguyên liệu dùng để làm thuộc da, còn gọi là “bì tiêu” 皮硝.
3. (Động) Thuộc da (dùng đá “tiêu” bôi xoa da cho mềm). ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” 一壁廂叫屠子宰剝犀牛之皮, 硝熟燻乾, 製造鎧甲 (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [áo ㄚㄛˊ, qiāo ㄑㄧㄠ, qiǎo ㄑㄧㄠˇ]

U+78FD, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 舒元輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” 風冷木長瘦, 石磽人亦勞 (Phường châu án ngục 坊州按獄) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+7A8D, tổng 10 nét, bộ xué 穴 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lỗ, hốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 竅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỗ: 七竅 Bảy lỗ (gồm hai mắt, hai tai, miệng và hai lỗ mũi): 一竅不通 Dốt đặc cán mai, mù tịt không biết gì;
② Then chốt của sự việc. 【竅門兒】khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở: 得竅 Thừa được lúc sơ hở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 竅

Từ điển Trung-Anh

(1) hole
(2) opening
(3) orifice (of the human body)
(4) (fig.) key (to the solution of a problem)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 13

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+7AC5, tổng 18 nét, bộ xué 穴 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lỗ, hốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ trống, hang, động, huyệt. ◇Trang Tử 莊子: “Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào” 是唯無作, 作則萬竅怒呺 (Tề vật luận 齊物論) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.
2. (Danh) Lỗ trên thân thể người ta (tai, mắt, miệng...), gọi là khí quan. ◎Như: “thất khiếu” 七竅 bảy lỗ trên thân thể người ta, gồm hai tai, hai mắt, miệng và hai lỗ mũi. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức” 人皆有七竅以視聽食息 (Ứng đế vương 應帝王) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
3. (Danh) Then chốt, yếu điểm, quan kiện. ◎Như: “quyết khiếu” 訣竅 bí quyết, phương pháp xảo diệu.
4. (Danh) Chỉ tim mắt (tức “tâm nhãn nhi” 心眼兒). Tỉ dụ: đầu óc, chủ ý, tài khéo. ◇Lí Ngư 李漁: “Bất nhiên, ngã dã thị cá hữu khiếu đích nhân, chẩm ma tựu bị nhĩ môn khi man đáo để” 不然, 我也是個有竅的人, 怎麼就被你們欺瞞到底 (Liên hương bạn 憐香伴, Hoan tụ 歡聚).
5. (Động) Đào, khoét.
6. (Động) Khai thông.
7. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◇Thuyết Nhạc toàn truyện 說岳全傳: “Lai nhất trận lam thanh kiểm, chu hồng phát, khiếu thần lộ xỉ, chân cá kì hình quái dạng” 來一陣藍青臉, 朱紅髮, 竅唇露齒, 真個奇形怪樣 (Đệ thập ngũ hồi).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỗ: 七竅 Bảy lỗ (gồm hai mắt, hai tai, miệng và hai lỗ mũi): 一竅不通 Dốt đặc cán mai, mù tịt không biết gì;
② Then chốt của sự việc. 【竅門兒】khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở: 得竅 Thừa được lúc sơ hở.

Từ điển Trung-Anh

(1) hole
(2) opening
(3) orifice (of the human body)
(4) (fig.) key (to the solution of a problem)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ, xiāo ㄒㄧㄠ]

U+7BBE, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bao đựng dao

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+7FD8, tổng 12 nét, bộ yǔ 羽 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 翹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 翹

Từ điển Trần Văn Chánh

Vênh lên, cong lên: 板凳翹起來了 Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem 翹 [qiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...): 翹首四望 Ngẩng đầu nhìn bốn phía; 翹足而待 Cất chân lên mà chờ;
② Vênh, cong lên: 木板翹了 Tấm ván vênh;
③ (văn) Lông dài ở đuôi chim;
④ (văn) Trội bật hơn cả: 翹秀 Tốt đẹp hơn cả;
⑤ (văn) 【翹翹】kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem 翹 [qiào].

Từ điển Trung-Anh

(1) to stick up
(2) to rise on one end
(3) to tilt

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 14

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+7FF9, tổng 18 nét, bộ yǔ 羽 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lông dài ở đuôi chim.
2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎Như: “kiều thủ” 翹首 ngẩng đầu, “kiều túc nhi đãi” 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎Như: “giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu” 這張板凳, 兩頭都翹起來了 cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎Như: “kiều gia” 翹家 lẻn đi khỏi nhà, “kiều khóa” 翹課 trốn học.
6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎Như: “kiều tú” 翹秀 tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như: “kiều sở” 翹楚 người tài năng kiệt xuất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...): 翹首四望 Ngẩng đầu nhìn bốn phía; 翹足而待 Cất chân lên mà chờ;
② Vênh, cong lên: 木板翹了 Tấm ván vênh;
③ (văn) Lông dài ở đuôi chim;
④ (văn) Trội bật hơn cả: 翹秀 Tốt đẹp hơn cả;
⑤ (văn) 【翹翹】kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem 翹 [qiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vênh lên, cong lên: 板凳翹起來了 Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem 翹 [qiáo].

Từ điển Trung-Anh

(1) to stick up
(2) to rise on one end
(3) to tilt

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ khô dùng để nuôi gia súc.
2. (Danh) “Giao bạch” 茭白 một loài thực vật, họ lúa, thường mọc ở ao, khe nước cạn, thân non bị nấm kí sinh phì to ra như măng, ăn được.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+8A9A, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mát, nói xoa dịu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách, chê trách, nói mát. ◎Như: “cơ tiếu” 譏誚 chê trách.
2. (Phó) Cơ hồ, hầu như, nghiễm nhiên. ◇Cát Trường Canh 葛長庚: “Tầm tư vãng sự, thiên đầu vạn tự, hồi thủ tiếu như mộng lí” 尋思往事, 千頭萬緒, 回首誚如夢裡 (Ngân nguyệt thê lương từ 銀月淒涼詞) Nghĩ về chuyện cũ, nghìn manh muôn mối, quay đầu lại tưởng như trong mộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trách, chê trách, nói mát: 譏誚 Mỉa mai chê trách. Xem 譙 [qiáo].

Từ điển Trung-Anh

(1) ridicule
(2) to blame

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+8B59, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” 譙樓 chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.

Từ điển Trung-Anh

(1) ridicule
(2) to blame

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+8BEE, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mát, nói xoa dịu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誚

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trách, chê trách, nói mát: 譏誚 Mỉa mai chê trách. Xem 譙 [qiáo].

Từ điển Trung-Anh

(1) ridicule
(2) to blame

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+8C2F, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譙

Từ điển Trung-Anh

(1) ridicule
(2) to blame

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [qiāo ㄑㄧㄠ]

U+8E7A, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấc lên, giơ lên. ◎Như: “khiêu cước” 蹺腳 nhón chân, “khiêu khởi đại mẫu chỉ xưng tán” 蹺起大拇指稱讚 giơ ngón tay cái khen ngợi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt một chân lên (vắt chân chữ ngũ).
2. (Động) Chết. ◎Như: tục gọi “khiêu biện tử” 蹺辮子 là chết.
3. (Danh) Cây cà khẹo, một thứ cây gỗ gắn vào chân để nhảy múa trong hí kịch truyền thống Trung Quốc. ◎Như: “khiêu công” 蹺工 tiết mục đi cà khẹo.
4. (Danh) “Khiêu khiêu bản” 蹺蹺板 cầu ván bấp bênh (trò chơi của trẻ con gồm tấm ván dài giữa có trục, hai đầu có chỗ ngồi, làm cho lên xuống).
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “nghiêu”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 47

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+8E88, tổng 20 nét, bộ zú 足 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: Ngày xưa dùng như “khẩu” 口. § Có thuyết nói “khiếu” 躈 ngày xưa dùng để đếm số ngựa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất sổ tuế, điền bách khoảnh, lâu các vạn chuyên, ngưu dương đề khiếu các thiên kế” 不數歲, 田百頃, 樓閣萬椽, 牛羊蹄躈各千計 (Xúc chức 促織) Không đầy mấy năm, ruộng đất trăm khoảnh, lầu gác muôn cột, bò cừu đếm cả hàng trăm con. § Ghi chú: Nếu tính bốn chân và một miệng là một con, thì 1000 “đề khiếu” bằng 200 con.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ

U+9657, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 峭[qiao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [shāo ㄕㄠ]

U+9798, tổng 16 nét, bộ gé 革 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bao đựng dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi dao, vỏ để đựng đao, kiếm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tố liễu đao sao, bả giới đao sáp phóng sao nội” 做了刀鞘, 把戒刀插放鞘內 (Đệ tam hồi) Đặt làm vỏ đao, tra giới đao vào trong vỏ.
2. (Danh) Ống gỗ để đựng bạc cho tiện chuyển vận.
3. (Danh) Sợi dây da nhỏ buộc ở đầu roi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi dao. Cái bao da để cho dao vào. Xẻ gỗ đóng hộp đựng bạc cho tiện đem đi đem lại gọi là sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỏ, bao (da): 刀鞘 Vỏ dao; 劍鞘 Vỏ gươm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bao da đựng dao kiếm — Một âm khác là Sao. Xem Sao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bao đựng roi của quan thời xưa — Rủ xuống. Buông xuống — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) scabbard
(2) sheath

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiào ㄑㄧㄠˋ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+2A840, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ 趬

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0