Có 1 kết quả:

tai
Âm Hán Việt: tai
Tổng nét: 7
Bộ: hoả 火 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ丶ノノ丶
Thương Hiệt: JF (十火)
Unicode: U+707E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zāi ㄗㄞ
Âm Nôm: tai
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): わざわ.い (wazawa.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoi1

Tự hình 3

Dị thể 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cháy nhà
2. tai ương

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tai” 災.
2. Giản thể của chữ 災.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tai 災.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thiên) tai, nạn, tai vạ, tai nạn, điều không may: 旱災 Nạn hạn hán; 水災 Nạn lụt; 防災 Đề phòng thiên tai;
② (văn) Cháy nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 災.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tai 災.

Từ ghép 2