Có 2 kết quả:
phiền • phần
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火番
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: FHDW (火竹木田)
Unicode: U+71D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ, fén ㄈㄣˊ
Âm Nôm: phần, phiền
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): や.く (ya.ku)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: phần, phiền
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): や.く (ya.ku)
Âm Hàn: 번
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hu ta thiên - 吁嗟篇 (Tào Thực)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hu ta thiên - 吁嗟篇 (Tào Thực)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đốt;
② Nướng, quay;
③ Thịt quay để tế (thời xưa). Như 膰 (bộ 肉).
② Nướng, quay;
③ Thịt quay để tế (thời xưa). Như 膰 (bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đốt. Châm lửa đốt — Nướng trên lửa.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nướng, quay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng, đốt cháy.
2. (Danh) Thịt chín dùng để tế tông miếu. § Thông “phần” 膰.
2. (Danh) Thịt chín dùng để tế tông miếu. § Thông “phần” 膰.
Từ điển Thiều Chửu
① Nướng, quay.
② Phần tế.
② Phần tế.