Có 3 kết quả:

nãngnăngđãng
Âm Hán Việt: nãng, năng, đãng
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一ノフノノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: EHF (水竹火)
Unicode: U+71D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dàng ㄉㄤˋ, tàng ㄊㄤˋ
Âm Nôm: nãng, nắng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あたた.める (atata.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tong3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

1/3

nãng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: “thang thủy nãng thủ” nước nóng phỏng tay.
2. (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện : “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
3. (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎Như: “nãng phát” uốn tóc, “nãng y phục” ủi quần áo.
4. (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “giá thủy thái nãng liễu” nước này nóng lắm rồi.

năng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị bỏng lửa

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏng lửa.
② Hâm nóng.

đãng

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nóng, bỏng: Bát cháo này nóng lắm; Bỏng tay; Coi chừng bỏng nhé!;
② Hâm, là, uốn (tóc): Hâm rượu; Là quần áo; Uốn tóc bằng điện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa phừng lên — Đun. Nấu.