Có 26 kết quả:

儅 dàng ㄉㄤˋ凼 dàng ㄉㄤˋ噹 dàng ㄉㄤˋ垱 dàng ㄉㄤˋ壋 dàng ㄉㄤˋ宕 dàng ㄉㄤˋ当 dàng ㄉㄤˋ愓 dàng ㄉㄤˋ挡 dàng ㄉㄤˋ擋 dàng ㄉㄤˋ档 dàng ㄉㄤˋ檔 dàng ㄉㄤˋ氹 dàng ㄉㄤˋ燙 dàng ㄉㄤˋ瑒 dàng ㄉㄤˋ當 dàng ㄉㄤˋ瘍 dàng ㄉㄤˋ盪 dàng ㄉㄤˋ砀 dàng ㄉㄤˋ碭 dàng ㄉㄤˋ簜 dàng ㄉㄤˋ荡 dàng ㄉㄤˋ菪 dàng ㄉㄤˋ蕩 dàng ㄉㄤˋ讜 dàng ㄉㄤˋ逿 dàng ㄉㄤˋ

1/26

dàng ㄉㄤˋ [dāng ㄉㄤ]

U+5105, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngưng, ngừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Không hợp;
② Chấm dứt, kết thúc;
③ Xem 伄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại. Thôi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

dàng ㄉㄤˋ

U+51FC, tổng 6 nét, bộ kǎn 凵 (+4 nét), shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố nước nhỏ, vũng nước.
2. (Danh) Hố ủ phân (bón).
3. Cũng như chữ 氹.

Từ điển Trung-Anh

(1) pool
(2) pit
(3) ditch
(4) cesspit

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

dàng ㄉㄤˋ [dāng ㄉㄤ]

U+5679, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

dàng ㄉㄤˋ

U+57B1, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(dialect) earthen dyke in a river or rice paddy (for irrigation purposes)

Tự hình 1

Dị thể 1

dàng ㄉㄤˋ

U+58CB, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(dialect) earthen dyke in a river or rice paddy (for irrigation purposes)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

dàng ㄉㄤˋ

U+5B95, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bỏ lửng việc không làm xong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo dài, dây dưa, trì hoãn. ◎Như: “huyền đãng” 懸宕 bỏ lửng, “diên đãng” 延宕 kéo dài.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả, không chịu gò bó. § Thông “đãng” 蕩. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân nhân tự trọng, bất cảm hi đãng” 人人自重, 不敢嬉宕 (Vương Tử Lập mộ chí minh 王子立墓誌銘) Người người tự trọng, không dám chơi đùa phóng túng.
3. (Danh) Hang đá, mỏ khoáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ý khí ngang dọc không chịu kiềm chế gọi là đãng. Cũng như chữ đãng 蕩.
② Tục gọi bỏ lửng việc không làm cho xong là đãng.
③ Mỏ đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phóng túng, phóng đãng (dùng như 蕩, bộ 艹);
② Gác lại, kéo dài, bỏ lửng, dây dưa: 宕延 Kéo dài;
③ Mỏ đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà. Chỗ ở hoặc làm việc sâu dưới đất — Kéo dài công việc, ngâm lâu, không chịu làm cho xong — Dùng như chữ Đãng 蕩.

Từ điển Trung-Anh

(1) dissipated
(2) put off

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 10

dàng ㄉㄤˋ [dāng ㄉㄤ]

U+5F53, tổng 6 nét, bộ xiǎo 小 (+3 nét), jì 彐 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 當.

Từ điển Trung-Anh

(1) at or in the very same...
(2) suitable
(3) adequate
(4) fitting
(5) proper
(6) to replace
(7) to regard as
(8) to think
(9) to pawn
(10) (coll.) to fail (a student)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 62

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ, tǎng ㄊㄤˇ]

U+6321, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擋.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrange
(2) to put in order

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ, tǎng ㄊㄤˇ]

U+64CB, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lấp. ◎Như: “đáng thái dương” 擋太陽 che nắng.
2. (Động) Ngăn, cản, chận. ◎Như: “đáng phong già vũ” 擋風遮雨 chắn gió ngăn mưa, “binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm” 兵來將擋, 水來土掩 quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: “Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ” 玄德苦擋, 雲長不依, 只領五百校刀手而去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § “Hiệu đao thủ” 校刀手 quân sĩ cầm đao.
3. (Động) Chống cự, cưỡng lại. § Cũng như “để đáng” 抵擋.
4. (Danh) Lỗ hổng, khe hở.
5. (Danh) Kè, đập ngăn giữ nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrange
(2) to put in order

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ]

U+6863, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tủ đựng hồ sơ: 歸檔 Cất vào tủ hồ sơ;
② Hồ sơ: 查檔 Soát lại hồ sơ;
③ 【檔子】đáng tử [dàngzi] (đph) Việc: 一檔子事 Một việc. Cg. 檔兒 [dàngr];
④ (văn) Cái phản.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檔

Từ điển Trung-Anh

(1) official records
(2) grade (of goods)
(3) file
(4) records
(5) shelves
(6) slot
(7) gap
(8) crosspiece
(9) classifier for crosspieces
(10) classifier for events, affairs etc
(11) Taiwan pr. [dang3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 42

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ]

U+6A94, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Then ngang ở chân ghế, chân bàn.
2. Một âm là “đáng”. (Danh) Tủ, giá đựng hồ sơ. ◎Như: “quy đáng” 歸檔 cất vào tủ hồ sơ.
3. (Danh) Hồ sơ. ◎Như: “tra đáng” 查檔 giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
4. (Danh) Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày.
5. (Danh) Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là “đáng” 檔. ◎Như: “hoán đáng” 換檔 sang số xe.
6. (Danh) Hạng cấp của hàng hóa. ◎Như: “cao đáng sản phẩm” 高檔產品 sản phẩm cao cấp.
7. (Danh) Tổ hợp đồng bạn.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc. ◎Như: “tác liễu tam đáng tú” 作了三檔秀 trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với “mã” 碼, “kiện” 件. ◎Như: “nhất đáng tử sự” 一檔子事 một việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tủ đựng hồ sơ: 歸檔 Cất vào tủ hồ sơ;
② Hồ sơ: 查檔 Soát lại hồ sơ;
③ 【檔子】đáng tử [dàngzi] (đph) Việc: 一檔子事 Một việc. Cg. 檔兒 [dàngr];
④ (văn) Cái phản.

Từ điển Trung-Anh

(1) official records
(2) grade (of goods)
(3) file
(4) records
(5) shelves
(6) slot
(7) gap
(8) crosspiece
(9) classifier for crosspieces
(10) classifier for events, affairs etc
(11) Taiwan pr. [dang3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 42

dàng ㄉㄤˋ

U+6C39, tổng 5 nét, bộ yī 乙 (+5 nét), shǔi 水 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 凼.

Từ điển Trung-Anh

variant of 凼[dang4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

dàng ㄉㄤˋ [tàng ㄊㄤˋ]

U+71D9, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: “thang thủy nãng thủ” 湯水燙手 nước nóng phỏng tay.
2. (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
3. (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎Như: “nãng phát” 燙髮 uốn tóc, “nãng y phục” 燙衣服 ủi quần áo.
4. (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” 將魷魚燙熟後切片 lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “giá thủy thái nãng liễu” 這水太燙了 nước này nóng lắm rồi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

dàng ㄉㄤˋ [dāng ㄉㄤ]

U+7576, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm, giữ chức. ◎Như: “đương kí giả” 當記者 làm kí giả, “đương giáo viên” 當教員 làm giáo viên.
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎Như: “đương gia” 當家 coi sóc việc nhà, “đương vị” 當位 nắm giữ chức vị, “đương quyền” 當權 cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎Như: “cảm tố cảm đương” 敢做敢當 dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對, “kì cổ tương đương” 旗鼓相當 lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎Như: “đương diện đàm thoại” 當面談話 đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), “đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở” 當著眾人把話說清楚 nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇Sử Kí 史記: “Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị” 願取吳王若將軍頭, 以報父之仇 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎Như: “an bộ đương xa” 安步當車 đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), “hàn dạ khách lai trà đương tửu” 寒夜客來茶當酒 đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎Như: “đương niên” 當年 đang năm đó, “đương thì” 當時 đương thời, lúc đó, “đương thiên” 當天 hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎Như: “đương quy gia ngộ vũ” 當歸家遇雨 đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎Như: “đương đương đích chung thanh” 當當的鐘聲 tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎Như: “qua đương” 瓜當 núm quả dưa, “ngõa đương” 瓦當 đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: “đương” cũng đọc là “đang”.
13. Một âm là “đáng”. (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎Như: “ngã đáng tha thị hảo nhân” 我當他是好人 tôi tưởng hắn là người tốt. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?” 你當我不知道嗎 (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông “đáng” 擋. ◎Như: “đường tí đáng xa” 螳臂當車 châu chấu đá xe. ◇Sử Kí 史記: “(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng” (趙括)言兵事, 以天下莫能當 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông “đảng” 黨. ◇Trang Tử 莊子: “Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư” 公而不當, 易而無私 (Thiên hạ 天下) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎Như: “đáng y phục” 當衣服 cầm quần áo, “điển đáng” 典當 cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 hợp đúng, “thích đáng” 適當 thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu” 除日當早歸, 官事乃見留 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đáng thụ trì thị kinh” 當受持是經 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Nên thụ trì kinh này.

Từ điển Trung-Anh

(1) at or in the very same...
(2) suitable
(3) adequate
(4) fitting
(5) proper
(6) to replace
(7) to regard as
(8) to think
(9) to pawn
(10) (coll.) to fail (a student)

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 62

dàng ㄉㄤˋ [yáng ㄧㄤˊ]

U+760D, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, sảy, ung. ◇Lễ Kí 禮記: “Đầu hữu sang tắc mộc, thân hữu dương tắc dục” 頭有創則沐, 身有瘍則浴 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đầu có nhọt thì gội, mình có mụt thì tắm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 18

dàng ㄉㄤˋ [tàng ㄊㄤˋ]

U+76EA, tổng 17 nét, bộ mǐn 皿 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đu đưa, đánh đu
2. chèo thuyền
3. rửa, súc
4. làm hết sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa, tẩy rửa. ◇Tề dân yếu thuật 齊民要術: “Dĩ nhiệt thang sổ đẩu trước úng trung, địch đãng sơ tẩy chi” 以熱湯數斗著甕中, 滌盪疏洗之 (Đồ úng 塗甕).
2. (Động) Xung kích, chấn động. ◇Trang Tử 莊子: “Thử tứ lục giả bất đãng hung trung tắc chánh” 此四六者不盪胸中則正 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Bốn cái sáu ấy không làm rung chuyển trong lòng thì tâm thần bình chánh. § "Bốn cái sáu" tức là: (1) sáu bệnh về Chí: quý phú hiển nghiêm danh lợi; (2) sáu bệnh về Tâm: dong động sắc lí khí ý; (3) sáu bệnh về Đức: ố dục hỉ nộ ai lạc; và (4) sáu bệnh về Đạo: khứ tựu thủ dữ tri năng.
3. (Động) Tảo trừ, quét sạch. ◇Diệp Phương Ái 葉方藹: “Tồi kiên tỏa phong, đãng bỉ mâu tặc” 摧堅挫鋒, 盪彼蟊賊 (Quan lũng bình 關隴平).
4. (Động) Xô, đẩy. ◇Tục thế thuyết 續世說: “Tống Nhan Diên Niên hữu ái cơ, phi cơ thực bất bão tẩm bất an, cơ bằng sủng, thường đãng Diên Niên trụy sàng trí tổn, tử tuấn sát chi” 宋顏延年有愛姬, 非姬食不飽寢不安, 姬憑寵, 嘗蕩延年墜牀致損, 子峻殺之 (Hoặc nịch 惑溺).
5. (Động) Rung, lắc, dao động. ◎Như: “đãng chu” 盪舟 đẩy thuyền, chèo thuyền, “đãng thu thiên” 盪鞦韆 lắc xích đu. ◇Giang Yêm 江淹: “Trướng lí xuân phong đãng, Diêm tiền hoàn yến phất” 帳裏春風盪, 簷前還燕拂 (Điệu thất nhân thập thủ 悼室人十首).
6. (Động) Giao nhau, thay đổi qua lại. ◇Dịch Kinh 易經: “Thị cố cương nhu tương ma, bát quái tương đãng” 是故剛柔相摩, 八卦相盪 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cho nên cứng và mềm cọ nhau, giao nhau mà thành bát quái.
7. (Động) Va, chạm, đụng.
8. (Động) Chống đỡ, cưỡng lại. ◇Cổ kim tiểu thuyết 古今小說: “Tả Bá Đào mạo vũ đãng phong, hành liễu nhất nhật, y thường đô triêm thấp liễu” 左伯桃冒雨盪風, 行了一日, 衣裳都沾濕了 (Dương Giác Ai tử chiến Kinh Kha 羊角哀死戰荊軻).
9. (Động) Bôi, trát, xoa. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Giang, Hoài đa duyên tích tiền, dĩ đồng đãng ngoại, bất doanh cân lượng, bạch giá ích quý” 江淮多鉛錫錢, 以銅盪外, 不盈斤兩, 帛價益貴 (Thực hóa chí tứ 食貨志四).
10. (Động) Dung hợp. ◇Tống Liêm 宋濂: “Tắc kì tình cảnh tương dung đãng nhi sanh ý dật phát ư hào tố gian” 則其情景相融盪而生意逸發於毫素間 (Bạt Hoàng Lỗ Trực thư 跋黃魯直書). § “Hào tố” 毫素 bút và giấy.
11. (Động) Phóng túng, không chịu gò bó. ◇Trương Huệ Ngôn 張惠言: “Kì đãng nhi bất phản, ngạo nhi bất lí, chi nhi bất vật” 其盪而不反, 傲而不理, 枝而不物 (Từ tuyển tự 詞選序).
12. (Động) Hâm nóng. § Thông 燙. ◇Chu Quyền 朱權: “Hảo tửu a! Ngã lưỡng cá mãi ta cật, tựu tá nhĩ na lô tử đãng nhất đãng” 好酒呵! 我兩箇買些吃, 就借你那爐子盪一盪 (Trác Văn Quân tư bôn Tương Như 卓文君私奔相如, Đệ tam chiết).
13. (Danh) Cây tre. § Cũng như “đãng” 簜.
14. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, chuyến, lượt, đợt. § Dùng như 趟. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Bất tri tạm thì thỉnh tha hồi tỉnh, giá cá khuyết tựu thỉnh lão ca khứ tân khổ nhất đãng” 不知暫時請他回省, 這個缺就請老哥去辛苦一盪 (Đệ lục hồi).
15. (Danh) Họ “Đãng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rửa;
② Đồ để rửa;
③ Rung động.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蕩|荡[dang4]

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 15

Từ ghép 14

dàng ㄉㄤˋ

U+7800, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá hoa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 碭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碭

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá hoa;
② Rung rinh, tròng trành, lắc lư, lắc tràn ra: 碭而失水 Lắc tràn mất nước (Trang tử: Canh Tang Sở);
③ To lớn;
④ [Dàng] Tên huyện: 碭山Huyện Đãng Sơn (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

stone with color veins

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

dàng ㄉㄤˋ

U+78AD, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá có vằn, đá hoa.
2. (Danh) “Đãng Sơn” 碭山 núi “Đãng”, tại tỉnh An Huy 安徽.
3. (Danh) Họ “Đãng”.
4. (Động) Tràn lên, vọt lên. ◇Trang Tử 莊子: “Thôn chu chi ngư, đãng nhi thất thủy, tắc nghĩ năng khổ chi” 吞舟之魚, 碭而失水, 則蟻能苦之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Loài cá (to có thể) nuốt thuyền, vọt lên mà mất nước, thì giống kiến cũng làm khổ được.
5. (Tính) To, rộng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đương thử chi thì, huyền huyền chí đãng nhi vận chiếu” 當此之時, 玄玄至碭而運照 (Bổn Kinh 本經) Đương lúc đó, sâu kín rộng lớn mà chiếu khắp.
6. § Ghi chú: Có chỗ đọc là “nãng”, “nương”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá hoa;
② Rung rinh, tròng trành, lắc lư, lắc tràn ra: 碭而失水 Lắc tràn mất nước (Trang tử: Canh Tang Sở);
③ To lớn;
④ [Dàng] Tên huyện: 碭山Huyện Đãng Sơn (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

stone with color veins

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 47

dàng ㄉㄤˋ

U+7C1C, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tre lớn.
2. (Danh) Một loại nhạc khí như ống tiêu.

Từ điển Trung-Anh

(bamboo)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 17

dàng ㄉㄤˋ [tàng ㄊㄤˋ]

U+8361, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đu đưa, đánh đu
2. chèo thuyền
3. rửa, súc
4. làm hết sạch

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đu đưa, giạt: 蕩秋千 Đánh đu; 漂蕩 Trôi giạt;
② Lêu lổng: 游蕩 Chơi bời lêu lổng;
③ Rửa, súc: 蕩口 Súc miệng;
④ Càn, dẹp sạch, diệt sạch, làm hết sạch: 掃蕩 Càn quét, quét sạch; 傾家蕩產 Hết sạch gia tài;
⑤ Phóng túng, (phóng) đãng: 放蕩 Phóng đãng; 蕩婦 Người đàn bà phóng đãng;
⑥ Hồ: 蘆花蕩 Hồ Lư Hoa;
⑦ (văn) Mênh mông, bát ngát;
⑧ (văn) Bình dị, thảnh thơi, thanh thản: 君子坦蕩蕩 Người quân tử bằng phẳng thảnh thơi (Luận ngữ);
⑨ (văn) Quẫy, quơ động: 蕩漿 Quơ mái chèo; 心蕩 Động lòng;
⑩ (văn) Hết sạch, hỏng hết: 紀綱蕩然 Giềng mối hỏng hết;
⑪ Chằm nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rửa;
② Đồ để rửa;
③ Rung động.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盪

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to squander
(3) to sweep away
(4) to move
(5) to shake
(6) dissolute
(7) pond

Từ điển Trung-Anh

variant of 蕩|荡[dang4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 54

dàng ㄉㄤˋ

U+83EA, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đãng 莨菪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lang đãng” 莨菪.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang đãng 莨菪. Xem chữ lang 莨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 莨菪 [láng dàng].

Từ điển Trung-Anh

henbane

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

dàng ㄉㄤˋ [tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ]

U+8569, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đu đưa, đánh đu
2. chèo thuyền
3. rửa, súc
4. làm hết sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quẫy động, lay động. ◎Như: “đãng tưởng” 蕩槳 quẫy mái chèo. ◇Tiêu Tử Vân 蕭子云: “Xuân phong đãng la trướng, Dư hoa lạc kính liêm” 春風蕩羅帳, 餘花落鏡奩 (Xuân tứ 春思).
2. (Động) Dao động. ◇Tả truyện 左傳: “Nhập, cáo phu nhân Đặng Mạn viết: Dư tâm đãng” 入, 告夫人鄧曼曰: 余心蕩 (Trang Công tứ niên 莊公四年) (Sở Vũ Vương) vào, nói với phu nhân Đặng Mạn: Lòng ta dao động.
3. (Động) Nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động. ◇Lễ Kí 禮記: “(Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nhật đoản chí, âm dương tranh, chư sanh đãng” 仲冬之月是月也, 日短至, 陰陽爭, 諸生蕩 (Nguyệt lệnh 月令) Vào tháng trọng đông, ngày ngắn đến, âm dương tương tranh, các vật bắt đầu phát sinh.
4. (Động) Làm loạn, gây ra xáo trộn. ◇Tuân Tử 荀子: “Thị cố quyền lợi bất năng khuynh dã, quần chúng bất năng di dã, thiên hạ bất năng đãng dã” 是故權利不能傾也, 群眾不能移也, 天下不能蕩也 (Khuyến học 勸學) Cho nên quyền lợi không thể nghiêng ngửa, dân chúng không dời đổi, thiên hạ không tao loạn.
5. (Động) Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên. ◎Như: “tảo đãng” 掃蕩 quét sạch, “đãng bình” 蕩平 dẹp yên.
6. (Động) Lêu lổng, phóng túng. ◎Như: “du đãng” 遊蕩 phóng túng lêu lổng, “nhất cá nhân tại nhai thượng đãng lai đãng khứ” 一個人在街上蕩來蕩去 một người trên đường lêu lổng qua lại.
7. (Động) Mê hoặc, dụ hoặc. ◇Tuân Duyệt 荀悅: “Thính ngôn trách sự, cử danh sát thật, vô hoặc trá ngụy, dĩ đãng chúng tâm” 聽言責事, 舉名察實, 無或詐偽, 以蕩眾心 (Thân giám 申鑒, Chánh thể 政體).
8. (Động) Làm tiêu tán, làm tan hoang. ◎Như: “khuynh gia đãng sản” 傾家蕩產 phá gia bại sản.
9. (Động) Hủy hoại, làm hư hỏng. ◎Như: “kỉ cương đãng nhiên” 紀綱蕩然 giường mối hỏng hết. § Ghi chú: Thi Kinh 詩經 có hai thiên “bản đãng” 板蕩 là thơ cảm thán nhà Chu 周 suy đồi. Cho nên nay gọi đời loạn là “trung nguyên bản đãng” 中原板蕩.
10. (Động) Khoan thứ.
11. (Tính) Mông mênh, bát ngát. ◇Lí Bạch 李白: “Hạo đãng bất kiến để” 浩蕩不見底 (Mộng du thiên 夢遊天) Mênh mông không thấy đáy.
12. (Tính) Xa tít, mù mịt. ◇Tuân Tử 荀子: “Đạo quá Tam Đại vị chi đãng” 道過三代謂之蕩 (Nho hiệu 儒效) Đạo trước thời Tam Đại quá xa xôi. § Việc quá xa xưa mù mịt khó tin.
13. (Tính) Bình dị, thanh thản, thảnh thơi. ◎Như: “thản đãng” 坦蕩 thanh thản. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thanh thản thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
14. (Tính) Bình đẳng, ngang hàng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Sử thiên hạ nhân nhân quy ư nhất trí, xã hội chi nội, đãng vô cao ti, thử kì vi lí tưởng thành mĩ hĩ” 使天下人人歸於一致, 社會之內, 蕩無高卑, 此其為理想誠美矣 (Phần 墳, Văn hóa thiên chí luận 文化偏至論).
15. (Tính) Phóng túng, không biết giữ gìn. ◎Như: “đãng tử” 蕩子 kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù, “đãng phụ” 蕩婦 đàn bà dâm dật bất chính.
16. (Danh) Chằm nước, hồ, ao. ◎Như: “ngư đãng” 魚蕩 hồ cá, “lô hoa đãng” 蘆花蕩 chằm hoa lau.
17. (Danh) Bệnh tâm thần hoảng hốt.
18. (Danh) Họ “Đãng”.
19. Một âm là “đảng”. (Động) Khơi, tháo. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy” 以防止水, 以溝蕩水 (Địa quan 地官, Đạo nhân 稻人) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đu đưa, giạt: 蕩秋千 Đánh đu; 漂蕩 Trôi giạt;
② Lêu lổng: 游蕩 Chơi bời lêu lổng;
③ Rửa, súc: 蕩口 Súc miệng;
④ Càn, dẹp sạch, diệt sạch, làm hết sạch: 掃蕩 Càn quét, quét sạch; 傾家蕩產 Hết sạch gia tài;
⑤ Phóng túng, (phóng) đãng: 放蕩 Phóng đãng; 蕩婦 Người đàn bà phóng đãng;
⑥ Hồ: 蘆花蕩 Hồ Lư Hoa;
⑦ (văn) Mênh mông, bát ngát;
⑧ (văn) Bình dị, thảnh thơi, thanh thản: 君子坦蕩蕩 Người quân tử bằng phẳng thảnh thơi (Luận ngữ);
⑨ (văn) Quẫy, quơ động: 蕩漿 Quơ mái chèo; 心蕩 Động lòng;
⑩ (văn) Hết sạch, hỏng hết: 紀綱蕩然 Giềng mối hỏng hết;
⑪ Chằm nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to squander
(3) to sweep away
(4) to move
(5) to shake
(6) dissolute
(7) pond

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 18

Từ ghép 46

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ]

U+8B9C, tổng 27 nét, bộ yán 言 (+20 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói thẳng thắn, chính trực.
2. (Danh) Người dám nói thẳng, không kiêng dè. ◇Lí Bạch 李白: “Công khanh như khuyển dương, Trung đảng hải dữ thư” 公卿如犬羊, 忠讜醢與葅 (Kinh loạn li hậu 經亂離後) Bá quan như dê chó, Người nói thẳng trung trực đem băm với dưa muối.
3. (Tính) Thẳng, chính trực. ◎Như: “đảng luận” 讜論 lời bàn luận chính trực.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

dàng ㄉㄤˋ

U+903F, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) to sway
(3) to cross

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 19