Có 26 kết quả:

儅 dàng ㄉㄤˋ凼 dàng ㄉㄤˋ噹 dàng ㄉㄤˋ垱 dàng ㄉㄤˋ壋 dàng ㄉㄤˋ宕 dàng ㄉㄤˋ当 dàng ㄉㄤˋ愓 dàng ㄉㄤˋ挡 dàng ㄉㄤˋ擋 dàng ㄉㄤˋ档 dàng ㄉㄤˋ檔 dàng ㄉㄤˋ氹 dàng ㄉㄤˋ燙 dàng ㄉㄤˋ瑒 dàng ㄉㄤˋ當 dàng ㄉㄤˋ瘍 dàng ㄉㄤˋ盪 dàng ㄉㄤˋ砀 dàng ㄉㄤˋ碭 dàng ㄉㄤˋ簜 dàng ㄉㄤˋ荡 dàng ㄉㄤˋ菪 dàng ㄉㄤˋ蕩 dàng ㄉㄤˋ讜 dàng ㄉㄤˋ逿 dàng ㄉㄤˋ

1/26

dàng ㄉㄤˋ [dāng ㄉㄤ]

U+5105, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngưng, ngừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Không hợp;
② Chấm dứt, kết thúc;
③ Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại. Thôi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+51FC, tổng 6 nét, bộ kǎn 凵 (+4 nét), shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố nước nhỏ, vũng nước.
2. (Danh) Hố ủ phân (bón).
3. Cũng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) pool
(2) pit
(3) ditch
(4) cesspit

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [dāng ㄉㄤ]

U+5679, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+57B1, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(dialect) earthen dyke in a river or rice paddy (for irrigation purposes)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+58CB, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(dialect) earthen dyke in a river or rice paddy (for irrigation purposes)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+5B95, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bỏ lửng việc không làm xong

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo dài, dây dưa, trì hoãn. ◎Như: “huyền đãng” bỏ lửng, “diên đãng” kéo dài.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả, không chịu gò bó. § Thông “đãng” . ◇Tô Thức : “Nhân nhân tự trọng, bất cảm hi đãng” , (Vương Tử Lập mộ chí minh ) Người người tự trọng, không dám chơi đùa phóng túng.
3. (Danh) Hang đá, mỏ khoáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ý khí ngang dọc không chịu kiềm chế gọi là đãng. Cũng như chữ đãng .
② Tục gọi bỏ lửng việc không làm cho xong là đãng.
③ Mỏ đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phóng túng, phóng đãng (dùng như , bộ );
② Gác lại, kéo dài, bỏ lửng, dây dưa: Kéo dài;
③ Mỏ đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà. Chỗ ở hoặc làm việc sâu dưới đất — Kéo dài công việc, ngâm lâu, không chịu làm cho xong — Dùng như chữ Đãng .

Từ điển Trung-Anh

(1) dissipated
(2) put off

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [dāng ㄉㄤ]

U+5F53, tổng 6 nét, bộ xiǎo 小 (+3 nét), jì 彐 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) at or in the very same...
(2) suitable
(3) adequate
(4) fitting
(5) proper
(6) to replace
(7) to regard as
(8) to think
(9) to pawn
(10) (coll.) to fail (a student)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ, tǎng ㄊㄤˇ]

U+6321, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrange
(2) to put in order

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ, tǎng ㄊㄤˇ]

U+64CB, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lấp. ◎Như: “đáng thái dương” che nắng.
2. (Động) Ngăn, cản, chận. ◎Như: “đáng phong già vũ” chắn gió ngăn mưa, “binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm” , quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa : “Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ” , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § “Hiệu đao thủ” quân sĩ cầm đao.
3. (Động) Chống cự, cưỡng lại. § Cũng như “để đáng” .
4. (Danh) Lỗ hổng, khe hở.
5. (Danh) Kè, đập ngăn giữ nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrange
(2) to put in order

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ]

U+6863, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tủ đựng hồ sơ: Cất vào tủ hồ sơ;
② Hồ sơ: Soát lại hồ sơ;
đáng tử [dàngzi] (đph) Việc: Một việc. Cg. [dàngr];
④ (văn) Cái phản.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) official records
(2) grade (of goods)
(3) file
(4) records
(5) shelves
(6) slot
(7) gap
(8) crosspiece
(9) classifier for crosspieces
(10) classifier for events, affairs etc
(11) Taiwan pr. [dang3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 42

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ]

U+6A94, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Then ngang ở chân ghế, chân bàn.
2. Một âm là “đáng”. (Danh) Tủ, giá đựng hồ sơ. ◎Như: “quy đáng” cất vào tủ hồ sơ.
3. (Danh) Hồ sơ. ◎Như: “tra đáng” giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
4. (Danh) Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày.
5. (Danh) Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là “đáng” . ◎Như: “hoán đáng” sang số xe.
6. (Danh) Hạng cấp của hàng hóa. ◎Như: “cao đáng sản phẩm” sản phẩm cao cấp.
7. (Danh) Tổ hợp đồng bạn.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc. ◎Như: “tác liễu tam đáng tú” trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với “mã” , “kiện” . ◎Như: “nhất đáng tử sự” một việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tủ đựng hồ sơ: Cất vào tủ hồ sơ;
② Hồ sơ: Soát lại hồ sơ;
đáng tử [dàngzi] (đph) Việc: Một việc. Cg. [dàngr];
④ (văn) Cái phản.

Từ điển Trung-Anh

(1) official records
(2) grade (of goods)
(3) file
(4) records
(5) shelves
(6) slot
(7) gap
(8) crosspiece
(9) classifier for crosspieces
(10) classifier for events, affairs etc
(11) Taiwan pr. [dang3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 42

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+6C39, tổng 5 nét, bộ yī 乙 (+5 nét), shǔi 水 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of [dang4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [tàng ㄊㄤˋ]

U+71D9, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: “thang thủy nãng thủ” nước nóng phỏng tay.
2. (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện : “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
3. (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎Như: “nãng phát” uốn tóc, “nãng y phục” ủi quần áo.
4. (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “giá thủy thái nãng liễu” nước này nóng lắm rồi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [chàng ㄔㄤˋ, yáng ㄧㄤˊ]

U+7452, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể

dàng ㄉㄤˋ [dāng ㄉㄤ]

U+7576, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm, giữ chức. ◎Như: “đương kí giả” làm kí giả, “đương giáo viên” làm giáo viên.
2. (Động) Cai quản, trông coi, cầm đầu. ◎Như: “đương gia” coi sóc việc nhà, “đương vị” nắm giữ chức vị, “đương quyền” cầm quyền.
3. (Động) Chịu, chịu trách nhiệm. ◎Như: “cảm tố cảm đương” dám làm dám chịu.
4. (Động) Thích hợp, tương xứng. ◎Như: “môn đương hộ đối” , “kì cổ tương đương” lực lượng ngang nhau, tám lạng nửa cân.
5. (Động) Đối mặt, hướng vào. ◎Như: “đương diện đàm thoại” đối mặt nói chuyện (nói chuyện trực tiếp), “đương trước chúng nhân bả thoại thuyết thanh sở” nói thẳng với mọi người.
6. (Động) Xử, phán quyết, phán xử. ◇Sử Kí : “Nãi hặc Ngụy Kì kiểu tiên đế chiếu, tội đương khí thị” , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Bèn khép Ngụy Kỳ vào tội giả mạo chiếu của tiên đế, tội này bị xử chém giữa chợ.
7. (Động) Coi như, lấy làm. ◎Như: “an bộ đương xa” đi bộ coi như đi xe (an bần tiết kiệm), “hàn dạ khách lai trà đương tửu” đêm lạnh khách đến trà coi như rượu.
8. (Tính) Ngay khi, nay. ◎Như: “đương niên” đang năm đó, “đương thì” đương thời, lúc đó, “đương thiên” hôm nay.
9. (Trợ) Trong khi. ◎Như: “đương quy gia ngộ vũ” đang về nhà gặp mưa.
10. (Trạng thanh) Tiếng đồ vật bằng kim loại: leng keng, boong boong, ... ◎Như: “đương đương đích chung thanh” tiếng chuông boong boong.
11. (Danh) Đầu, núm. ◎Như: “qua đương” núm quả dưa, “ngõa đương” đầu mái ngói.
12. § Ghi chú: “đương” cũng đọc là “đang”.
13. Một âm là “đáng”. (Động) Tưởng là, cho rằng. ◎Như: “ngã đáng tha thị hảo nhân” tôi tưởng hắn là người tốt. ◇Văn minh tiểu sử : “Nhĩ đáng ngã bất tri đạo mạ?” (Đệ nhị thập cửu hồi) Anh tưởng là tôi không biết sao?
14. (Động) Chống lại, địch lại. § Thông “đáng” . ◎Như: “đường tí đáng xa” châu chấu đá xe. ◇Sử Kí : “(Triệu Quát) ngôn binh sự, dĩ thiên hạ mạc năng đáng” (), (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) (Triệu Quát) bàn về việc binh, cho rằng thiên hạ không ai địch nổi mình.
15. (Động) Thiên vị. § Thông “đảng” . ◇Trang Tử : “Công nhi bất đáng, dị nhi vô tư” , (Thiên hạ ) Công bằng mà không thiên vị (bè đảng), giản dị mà không thiên tư.
16. (Động) Cầm, đợ, để đồ làm tin để lấy tiền. ◎Như: “đáng y phục” cầm quần áo, “điển đáng” cầm đồ.
17. (Danh) Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. ◎Như: “hại nhân đích câu đáng” việc làm xấu ác hại người.
18. (Tính) Đúng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” hợp đúng, “thích đáng” thích hợp.
19. (Phó) Đúng ra, đáng lẽ. ◇Tô Triệt : “Trừ nhật đáng tảo quy, Quan sự nãi kiến lưu” , (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí ) Ngày cuối năm, đáng lẽ về sớm, Mà vì việc quan phải ở lại.
20. (Phó) Nên. ◇Pháp Hoa Kinh : “Đáng thụ trì thị kinh” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Nên thụ trì kinh này.

Từ điển Trung-Anh

(1) at or in the very same...
(2) suitable
(3) adequate
(4) fitting
(5) proper
(6) to replace
(7) to regard as
(8) to think
(9) to pawn
(10) (coll.) to fail (a student)

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 62

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [yáng ㄧㄤˊ]

U+760D, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, sảy, ung. ◇Lễ Kí : “Đầu hữu sang tắc mộc, thân hữu dương tắc dục” , (Khúc lễ thượng ) Đầu có nhọt thì gội, mình có mụt thì tắm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 18

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [tàng ㄊㄤˋ]

U+76EA, tổng 17 nét, bộ mǐn 皿 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đu đưa, đánh đu
2. chèo thuyền
3. rửa, súc
4. làm hết sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa, tẩy rửa. ◇Tề dân yếu thuật : “Dĩ nhiệt thang sổ đẩu trước úng trung, địch đãng sơ tẩy chi” , (Đồ úng ).
2. (Động) Xung kích, chấn động. ◇Trang Tử : “Thử tứ lục giả bất đãng hung trung tắc chánh” (Canh Tang Sở ) Bốn cái sáu ấy không làm rung chuyển trong lòng thì tâm thần bình chánh. § "Bốn cái sáu" tức là: (1) sáu bệnh về Chí: quý phú hiển nghiêm danh lợi; (2) sáu bệnh về Tâm: dong động sắc lí khí ý; (3) sáu bệnh về Đức: ố dục hỉ nộ ai lạc; và (4) sáu bệnh về Đạo: khứ tựu thủ dữ tri năng.
3. (Động) Tảo trừ, quét sạch. ◇Diệp Phương Ái : “Tồi kiên tỏa phong, đãng bỉ mâu tặc” , (Quan lũng bình ).
4. (Động) Xô, đẩy. ◇Tục thế thuyết : “Tống Nhan Diên Niên hữu ái cơ, phi cơ thực bất bão tẩm bất an, cơ bằng sủng, thường đãng Diên Niên trụy sàng trí tổn, tử tuấn sát chi” , , , , (Hoặc nịch ).
5. (Động) Rung, lắc, dao động. ◎Như: “đãng chu” đẩy thuyền, chèo thuyền, “đãng thu thiên” lắc xích đu. ◇Giang Yêm : “Trướng lí xuân phong đãng, Diêm tiền hoàn yến phất” , (Điệu thất nhân thập thủ ).
6. (Động) Giao nhau, thay đổi qua lại. ◇Dịch Kinh : “Thị cố cương nhu tương ma, bát quái tương đãng” , (Hệ từ thượng ) Cho nên cứng và mềm cọ nhau, giao nhau mà thành bát quái.
7. (Động) Va, chạm, đụng.
8. (Động) Chống đỡ, cưỡng lại. ◇Cổ kim tiểu thuyết : “Tả Bá Đào mạo vũ đãng phong, hành liễu nhất nhật, y thường đô triêm thấp liễu” , , (Dương Giác Ai tử chiến Kinh Kha ).
9. (Động) Bôi, trát, xoa. ◇Tân Đường Thư : “Giang, Hoài đa duyên tích tiền, dĩ đồng đãng ngoại, bất doanh cân lượng, bạch giá ích quý” , , , (Thực hóa chí tứ ).
10. (Động) Dung hợp. ◇Tống Liêm : “Tắc kì tình cảnh tương dung đãng nhi sanh ý dật phát ư hào tố gian” (Bạt Hoàng Lỗ Trực thư ). § “Hào tố” bút và giấy.
11. (Động) Phóng túng, không chịu gò bó. ◇Trương Huệ Ngôn : “Kì đãng nhi bất phản, ngạo nhi bất lí, chi nhi bất vật” , , (Từ tuyển tự ).
12. (Động) Hâm nóng. § Thông . ◇Chu Quyền : “Hảo tửu a! Ngã lưỡng cá mãi ta cật, tựu tá nhĩ na lô tử đãng nhất đãng” ! , (Trác Văn Quân tư bôn Tương Như , Đệ tam chiết).
13. (Danh) Cây tre. § Cũng như “đãng” .
14. (Danh) Lượng từ: (1) Lần, chuyến, lượt, đợt. § Dùng như . ◇Văn minh tiểu sử : “Bất tri tạm thì thỉnh tha hồi tỉnh, giá cá khuyết tựu thỉnh lão ca khứ tân khổ nhất đãng” , (Đệ lục hồi).
15. (Danh) Họ “Đãng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rửa;
② Đồ để rửa;
③ Rung động.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dang4]

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 15

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+7800, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá hoa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá hoa;
② Rung rinh, tròng trành, lắc lư, lắc tràn ra: Lắc tràn mất nước (Trang tử: Canh Tang Sở);
③ To lớn;
④ [Dàng] Tên huyện: Huyện Đãng Sơn (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

stone with color veins

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+78AD, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá có vằn, đá hoa.
2. (Danh) “Đãng Sơn” núi “Đãng”, tại tỉnh An Huy .
3. (Danh) Họ “Đãng”.
4. (Động) Tràn lên, vọt lên. ◇Trang Tử : “Thôn chu chi ngư, đãng nhi thất thủy, tắc nghĩ năng khổ chi” , , (Canh Tang Sở ) Loài cá (to có thể) nuốt thuyền, vọt lên mà mất nước, thì giống kiến cũng làm khổ được.
5. (Tính) To, rộng. ◇Hoài Nam Tử : “Đương thử chi thì, huyền huyền chí đãng nhi vận chiếu” , (Bổn Kinh ) Đương lúc đó, sâu kín rộng lớn mà chiếu khắp.
6. § Ghi chú: Có chỗ đọc là “nãng”, “nương”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá hoa;
② Rung rinh, tròng trành, lắc lư, lắc tràn ra: Lắc tràn mất nước (Trang tử: Canh Tang Sở);
③ To lớn;
④ [Dàng] Tên huyện: Huyện Đãng Sơn (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

stone with color veins

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+7C1C, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tre lớn.
2. (Danh) Một loại nhạc khí như ống tiêu.

Từ điển Trung-Anh

(bamboo)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [tàng ㄊㄤˋ]

U+8361, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đu đưa, đánh đu
2. chèo thuyền
3. rửa, súc
4. làm hết sạch

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đu đưa, giạt: Đánh đu; Trôi giạt;
② Lêu lổng: Chơi bời lêu lổng;
③ Rửa, súc: Súc miệng;
④ Càn, dẹp sạch, diệt sạch, làm hết sạch: Càn quét, quét sạch; Hết sạch gia tài;
⑤ Phóng túng, (phóng) đãng: Phóng đãng; Người đàn bà phóng đãng;
⑥ Hồ: Hồ Lư Hoa;
⑦ (văn) Mênh mông, bát ngát;
⑧ (văn) Bình dị, thảnh thơi, thanh thản: Người quân tử bằng phẳng thảnh thơi (Luận ngữ);
⑨ (văn) Quẫy, quơ động: 漿 Quơ mái chèo; Động lòng;
⑩ (văn) Hết sạch, hỏng hết: Giềng mối hỏng hết;
⑪ Chằm nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rửa;
② Đồ để rửa;
③ Rung động.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to squander
(3) to sweep away
(4) to move
(5) to shake
(6) dissolute
(7) pond

Từ điển Trung-Anh

variant of |[dang4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 54

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+83EA, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lang đãng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lang đãng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lang đãng . Xem chữ lang .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [láng dàng].

Từ điển Trung-Anh

henbane

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ]

U+8569, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đu đưa, đánh đu
2. chèo thuyền
3. rửa, súc
4. làm hết sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quẫy động, lay động. ◎Như: “đãng tưởng” quẫy mái chèo. ◇Tiêu Tử Vân : “Xuân phong đãng la trướng, Dư hoa lạc kính liêm” , (Xuân tứ ).
2. (Động) Dao động. ◇Tả truyện : “Nhập, cáo phu nhân Đặng Mạn viết: Dư tâm đãng” , : (Trang Công tứ niên ) (Sở Vũ Vương) vào, nói với phu nhân Đặng Mạn: Lòng ta dao động.
3. (Động) Nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động. ◇Lễ Kí : “(Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nhật đoản chí, âm dương tranh, chư sanh đãng” , , , (Nguyệt lệnh ) Vào tháng trọng đông, ngày ngắn đến, âm dương tương tranh, các vật bắt đầu phát sinh.
4. (Động) Làm loạn, gây ra xáo trộn. ◇Tuân Tử : “Thị cố quyền lợi bất năng khuynh dã, quần chúng bất năng di dã, thiên hạ bất năng đãng dã” , , (Khuyến học ) Cho nên quyền lợi không thể nghiêng ngửa, dân chúng không dời đổi, thiên hạ không tao loạn.
5. (Động) Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên. ◎Như: “tảo đãng” quét sạch, “đãng bình” dẹp yên.
6. (Động) Lêu lổng, phóng túng. ◎Như: “du đãng” phóng túng lêu lổng, “nhất cá nhân tại nhai thượng đãng lai đãng khứ” một người trên đường lêu lổng qua lại.
7. (Động) Mê hoặc, dụ hoặc. ◇Tuân Duyệt : “Thính ngôn trách sự, cử danh sát thật, vô hoặc trá ngụy, dĩ đãng chúng tâm” , , , (Thân giám , Chánh thể ).
8. (Động) Làm tiêu tán, làm tan hoang. ◎Như: “khuynh gia đãng sản” phá gia bại sản.
9. (Động) Hủy hoại, làm hư hỏng. ◎Như: “kỉ cương đãng nhiên” giường mối hỏng hết. § Ghi chú: Thi Kinh có hai thiên “bản đãng” là thơ cảm thán nhà Chu suy đồi. Cho nên nay gọi đời loạn là “trung nguyên bản đãng” .
10. (Động) Khoan thứ.
11. (Tính) Mông mênh, bát ngát. ◇Lí Bạch : “Hạo đãng bất kiến để” (Mộng du thiên ) Mênh mông không thấy đáy.
12. (Tính) Xa tít, mù mịt. ◇Tuân Tử : “Đạo quá Tam Đại vị chi đãng” (Nho hiệu ) Đạo trước thời Tam Đại quá xa xôi. § Việc quá xa xưa mù mịt khó tin.
13. (Tính) Bình dị, thanh thản, thảnh thơi. ◎Như: “thản đãng” thanh thản. ◇Luận Ngữ : “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” , (Thuật nhi ) Người quân tử thì thanh thản thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
14. (Tính) Bình đẳng, ngang hàng. ◇Lỗ Tấn : “Sử thiên hạ nhân nhân quy ư nhất trí, xã hội chi nội, đãng vô cao ti, thử kì vi lí tưởng thành mĩ hĩ” 使, , , (Phần , Văn hóa thiên chí luận ).
15. (Tính) Phóng túng, không biết giữ gìn. ◎Như: “đãng tử” kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù, “đãng phụ” đàn bà dâm dật bất chính.
16. (Danh) Chằm nước, hồ, ao. ◎Như: “ngư đãng” hồ cá, “lô hoa đãng” chằm hoa lau.
17. (Danh) Bệnh tâm thần hoảng hốt.
18. (Danh) Họ “Đãng”.
19. Một âm là “đảng”. (Động) Khơi, tháo. ◇Chu Lễ : “Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy” , (Địa quan , Đạo nhân ) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đu đưa, giạt: Đánh đu; Trôi giạt;
② Lêu lổng: Chơi bời lêu lổng;
③ Rửa, súc: Súc miệng;
④ Càn, dẹp sạch, diệt sạch, làm hết sạch: Càn quét, quét sạch; Hết sạch gia tài;
⑤ Phóng túng, (phóng) đãng: Phóng đãng; Người đàn bà phóng đãng;
⑥ Hồ: Hồ Lư Hoa;
⑦ (văn) Mênh mông, bát ngát;
⑧ (văn) Bình dị, thảnh thơi, thanh thản: Người quân tử bằng phẳng thảnh thơi (Luận ngữ);
⑨ (văn) Quẫy, quơ động: 漿 Quơ mái chèo; Động lòng;
⑩ (văn) Hết sạch, hỏng hết: Giềng mối hỏng hết;
⑪ Chằm nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to squander
(3) to sweep away
(4) to move
(5) to shake
(6) dissolute
(7) pond

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 18

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ [dǎng ㄉㄤˇ]

U+8B9C, tổng 27 nét, bộ yán 言 (+20 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói thẳng thắn, chính trực.
2. (Danh) Người dám nói thẳng, không kiêng dè. ◇Lí Bạch : “Công khanh như khuyển dương, Trung đảng hải dữ thư” , (Kinh loạn li hậu ) Bá quan như dê chó, Người nói thẳng trung trực đem băm với dưa muối.
3. (Tính) Thẳng, chính trực. ◎Như: “đảng luận” lời bàn luận chính trực.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dàng ㄉㄤˋ

U+903F, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) to sway
(3) to cross

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Bình luận 0