Có 10 kết quả:

汤 tàng ㄊㄤˋ湯 tàng ㄊㄤˋ烫 tàng ㄊㄤˋ燙 tàng ㄊㄤˋ盪 tàng ㄊㄤˋ荡 tàng ㄊㄤˋ蕩 tàng ㄊㄤˋ趟 tàng ㄊㄤˋ鐋 tàng ㄊㄤˋ铴 tàng ㄊㄤˋ

1/10

tàng ㄊㄤˋ [shāng ㄕㄤ, tāng ㄊㄤ, yáng ㄧㄤˊ]

U+6C64, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nước chảy) cuồn cuộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước nóng: Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng; Thấy điều bất thiện thì như thò tay vào nước nóng (Minh tâm bảo giám);
② Canh: Canh sườn; Húp canh;
③ Nước: Nước cơm;
④ Thuốc chén, thuốc thang: Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí: Hoa Đà truyện);
⑤ [Tang] (Họ) Thang;
⑥ [Tang] Vua Thang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm nước nóng, dội nước sôi;
② Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tàng ㄊㄤˋ [shāng ㄕㄤ, tāng ㄊㄤ, yáng ㄧㄤˊ]

U+6E6F, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ : “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện : “Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước” , (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” nước dùng gà, “cao thang” nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” tễ thuốc, “thang dược” thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” , “Thành Thang” .
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh : “Thãng kì tửu bách tôn” (Tây san kinh 西) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 西: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nước chảy) cuồn cuộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước nóng: Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng; Thấy điều bất thiện thì như thò tay vào nước nóng (Minh tâm bảo giám);
② Canh: Canh sườn; Húp canh;
③ Nước: Nước cơm;
④ Thuốc chén, thuốc thang: Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí: Hoa Đà truyện);
⑤ [Tang] (Họ) Thang;
⑥ [Tang] Vua Thang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm nước nóng, dội nước sôi;
② Như (bộ ).

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tàng ㄊㄤˋ

U+70EB, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị bỏng lửa

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nóng, bỏng: Bát cháo này nóng lắm; Bỏng tay; Coi chừng bỏng nhé!;
② Hâm, là, uốn (tóc): Hâm rượu; Là quần áo; Uốn tóc bằng điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to scald
(2) to burn (by scalding)
(3) to blanch (cooking)
(4) to heat (sth) up in hot water
(5) to perm
(6) to iron
(7) scalding hot

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 17

Bình luận 0

tàng ㄊㄤˋ [dàng ㄉㄤˋ]

U+71D9, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị bỏng lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: “thang thủy nãng thủ” nước nóng phỏng tay.
2. (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện : “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
3. (Động) Ủi, uốn... (bằng hơi nóng). ◎Như: “nãng phát” uốn tóc, “nãng y phục” ủi quần áo.
4. (Động) Chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: “tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến” lấy cá mực chần cho chín rồi cắt thành miếng.
5. (Tính) Nóng. ◎Như: “giá thủy thái nãng liễu” nước này nóng lắm rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nóng, bỏng: Bát cháo này nóng lắm; Bỏng tay; Coi chừng bỏng nhé!;
② Hâm, là, uốn (tóc): Hâm rượu; Là quần áo; Uốn tóc bằng điện.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scald
(2) to burn (by scalding)
(3) to blanch (cooking)
(4) to heat (sth) up in hot water
(5) to perm
(6) to iron
(7) scalding hot

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 17

Bình luận 0

tàng ㄊㄤˋ [dàng ㄉㄤˋ]

U+8361, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[tang4]
(2) variant of [tang4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

tàng ㄊㄤˋ [dàng ㄉㄤˋ, tāng ㄊㄤ]

U+8569, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quẫy động, lay động. ◎Như: “đãng tưởng” quẫy mái chèo. ◇Tiêu Tử Vân : “Xuân phong đãng la trướng, Dư hoa lạc kính liêm” , (Xuân tứ ).
2. (Động) Dao động. ◇Tả truyện : “Nhập, cáo phu nhân Đặng Mạn viết: Dư tâm đãng” , : (Trang Công tứ niên ) (Sở Vũ Vương) vào, nói với phu nhân Đặng Mạn: Lòng ta dao động.
3. (Động) Nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động. ◇Lễ Kí : “(Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nhật đoản chí, âm dương tranh, chư sanh đãng” , , , (Nguyệt lệnh ) Vào tháng trọng đông, ngày ngắn đến, âm dương tương tranh, các vật bắt đầu phát sinh.
4. (Động) Làm loạn, gây ra xáo trộn. ◇Tuân Tử : “Thị cố quyền lợi bất năng khuynh dã, quần chúng bất năng di dã, thiên hạ bất năng đãng dã” , , (Khuyến học ) Cho nên quyền lợi không thể nghiêng ngửa, dân chúng không dời đổi, thiên hạ không tao loạn.
5. (Động) Quét sạch, rửa sạch, dẹp yên. ◎Như: “tảo đãng” quét sạch, “đãng bình” dẹp yên.
6. (Động) Lêu lổng, phóng túng. ◎Như: “du đãng” phóng túng lêu lổng, “nhất cá nhân tại nhai thượng đãng lai đãng khứ” một người trên đường lêu lổng qua lại.
7. (Động) Mê hoặc, dụ hoặc. ◇Tuân Duyệt : “Thính ngôn trách sự, cử danh sát thật, vô hoặc trá ngụy, dĩ đãng chúng tâm” , , , (Thân giám , Chánh thể ).
8. (Động) Làm tiêu tán, làm tan hoang. ◎Như: “khuynh gia đãng sản” phá gia bại sản.
9. (Động) Hủy hoại, làm hư hỏng. ◎Như: “kỉ cương đãng nhiên” giường mối hỏng hết. § Ghi chú: Thi Kinh có hai thiên “bản đãng” là thơ cảm thán nhà Chu suy đồi. Cho nên nay gọi đời loạn là “trung nguyên bản đãng” .
10. (Động) Khoan thứ.
11. (Tính) Mông mênh, bát ngát. ◇Lí Bạch : “Hạo đãng bất kiến để” (Mộng du thiên ) Mênh mông không thấy đáy.
12. (Tính) Xa tít, mù mịt. ◇Tuân Tử : “Đạo quá Tam Đại vị chi đãng” (Nho hiệu ) Đạo trước thời Tam Đại quá xa xôi. § Việc quá xa xưa mù mịt khó tin.
13. (Tính) Bình dị, thanh thản, thảnh thơi. ◎Như: “thản đãng” thanh thản. ◇Luận Ngữ : “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” , (Thuật nhi ) Người quân tử thì thanh thản thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
14. (Tính) Bình đẳng, ngang hàng. ◇Lỗ Tấn : “Sử thiên hạ nhân nhân quy ư nhất trí, xã hội chi nội, đãng vô cao ti, thử kì vi lí tưởng thành mĩ hĩ” 使, , , (Phần , Văn hóa thiên chí luận ).
15. (Tính) Phóng túng, không biết giữ gìn. ◎Như: “đãng tử” kẻ không có nghề gì, chỉ chơi lu bù, “đãng phụ” đàn bà dâm dật bất chính.
16. (Danh) Chằm nước, hồ, ao. ◎Như: “ngư đãng” hồ cá, “lô hoa đãng” chằm hoa lau.
17. (Danh) Bệnh tâm thần hoảng hốt.
18. (Danh) Họ “Đãng”.
19. Một âm là “đảng”. (Động) Khơi, tháo. ◇Chu Lễ : “Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy” , (Địa quan , Đạo nhân ) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tàng ㄊㄤˋ [chēng ㄔㄥ, tāng ㄊㄤ, zhēng ㄓㄥ, zhèng ㄓㄥˋ]

U+8D9F, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy choi choi
2. chạy một mạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” , “thứ” , “hồi” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” , , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy choi choi.
② Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lần, đợt, chuyến, lượt: Một chuyến xe lửa;
② (loại) Hàng, đường, dòng: Một hàng (dãy) bàn ghế; Khâu một đường chỉ; Một dòng chữ;
③ (văn) Nhảy choi choi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chuyến. Một lượt đi — Xem Tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim sẻ nhẩy — Nhảy nhót — Một âm là Thảng. Xem Thảng.

Từ điển Trung-Anh

(1) classifier for times, round trips or rows
(2) a time
(3) a trip

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

tàng ㄊㄤˋ [tāng ㄊㄤ]

U+940B, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bào thẩm để bào gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bào để bào gỗ đá cho phẳng.
2. (Danh) Nhạc khí làm bằng đồng, giống như cái thanh la nhỏ, khi diễn tấu dùng khúc gỗ đánh vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bào thẩm (để bào phẳng mặt gỗ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

tàng ㄊㄤˋ

U+94F4, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bào thẩm để bào gỗ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bào thẩm (để bào phẳng mặt gỗ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0