Có 1 kết quả:
chân
Tổng nét: 10
Bộ: mục 目 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳匕⿺目𠃊八
Nét bút: ノフ丨フ一一一フノ丶
Thương Hiệt: PBVC (心月女金)
Unicode: U+771E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: chân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ま (ma), まこと (makoto)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan1
Âm Nôm: chân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ま (ma), まこと (makoto)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 04 - 禱白馬祠回後感作其四 (Đoàn Thị Điểm)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Hiểu tế Nhị Hà - 曉濟珥河 (Phạm Đình Hổ)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Nhuệ giang tịch phiếm - 鋭江夕泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Thu thuỷ - 秋水 (Ngô Thì Nhậm)
• Thưởng cúc kỳ 09 - 賞菊其九 (Cao Bá Quát)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Hiểu tế Nhị Hà - 曉濟珥河 (Phạm Đình Hổ)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Nhuệ giang tịch phiếm - 鋭江夕泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Thu thuỷ - 秋水 (Ngô Thì Nhậm)
• Thưởng cúc kỳ 09 - 賞菊其九 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thật, thực
2. người tu hành
2. người tu hành
Từ điển trích dẫn
1. Cũng viết là “chân” 真.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân thực, tình thành rất mực gọi là chân, như chân như 眞如 nguyên lai vẫn tinh thành viên mãn thanh tịnh, không phải mượn ở ngoài vào, chân đế 眞諦 đạo lí chân thực, trái lại với chữ vọng 妄.
② Người tiên, nhà đạo gọi những người tu luyện đắc đạo là chân nhân 眞人. Ðạo Phật, đạo Lão nói chữ chân 眞 cũng như bên nhà Nho nói chữ thành 誠.
③ Vẽ truyền thần gọi là tả chân 寫眞, chụp ảnh cũng gọi là tả chân.
④ Cũng viết là chân 真.
② Người tiên, nhà đạo gọi những người tu luyện đắc đạo là chân nhân 眞人. Ðạo Phật, đạo Lão nói chữ chân 眞 cũng như bên nhà Nho nói chữ thành 誠.
③ Vẽ truyền thần gọi là tả chân 寫眞, chụp ảnh cũng gọi là tả chân.
④ Cũng viết là chân 真.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thật, thực, chân thực: 眞與假 Thật và giả; 說眞的 Nói thật đấy; 眞人眞事 Người thật việc thật; 至于後戎寇眞至 Đến lúc về sau quân giặc kéo đến thật (Lã thị Xuân thu: Nghi tự);
② Thật là, quả là: 太湖風景眞美 Phong cảnh Thái hồ thật là đẹp; 眞高興 Thật là phấn khởi; 眞好 Quả là tốt; 眞可惜 Thật đáng tiếc;
③ Rõ: 看不眞 Nhìn không rõ;
④ [Zhen] (Họ) Chân.
② Thật là, quả là: 太湖風景眞美 Phong cảnh Thái hồ thật là đẹp; 眞高興 Thật là phấn khởi; 眞好 Quả là tốt; 眞可惜 Thật đáng tiếc;
③ Rõ: 看不眞 Nhìn không rõ;
④ [Zhen] (Họ) Chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chân 真.
Từ ghép 6