Có 2 kết quả:
đê • đạn
Âm Hán Việt: đê, đạn
Tổng nét: 17
Bộ: thạch 石 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石單
Nét bút: 一ノ丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MRRRJ (一口口口十)
Unicode: U+78FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thạch 石 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石單
Nét bút: 一ノ丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MRRRJ (一口口口十)
Unicode: U+78FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
loại đá đen có thể làm thuốc nhuộm
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Loại đá đen có thể làm thuốc nhuộm;
② [Di] Tên người (như 金日磾 người đời Hán).
② [Di] Tên người (như 金日磾 người đời Hán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá đen dùng để nhuộm tơ thời xưa.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên đạn để bắn đi bởi súng. Còn gọi là Đạn tử. Như chữ Đạn 彈.