Có 17 kết quả:

䃅 dī ㄉㄧ低 dī ㄉㄧ啲 dī ㄉㄧ嘀 dī ㄉㄧ堤 dī ㄉㄧ提 dī ㄉㄧ氐 dī ㄉㄧ滴 dī ㄉㄧ的 dī ㄉㄧ眡 dī ㄉㄧ磾 dī ㄉㄧ羝 dī ㄉㄧ鍉 dī ㄉㄧ鏑 dī ㄉㄧ镝 dī ㄉㄧ隄 dī ㄉㄧ鞮 dī ㄉㄧ

1/17

ㄉㄧ

U+40C5, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Loại đá đen có thể làm thuốc nhuộm;
② [Di] Tên người (như người đời Hán).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄉㄧ

U+4F4E, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thấp
2. cúi xuống
3. hạ xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thấp. § Đối lại với “cao” . ◎Như: “đê xứ” chỗ thấp. ◇Văn Thiên Tường : “Đan phi đê tiểu, bạch gian đoản trách” , (Chánh khí ca , Tự ) Cửa đơn thấp bé, nhà trống chật hẹp.
2. (Tính) Hèn, kém (năng lực, trình độ). ◇Tây du kí 西: “Bất giác bổng lộc cao đê” 祿 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
3. (Tính) Rẻ, hạ (giá). ◎Như: “giá tiền ngận đê” giá rẻ lắm.
4. (Tính) Nhỏ (âm thanh). ◎Như: “nhĩ thuyết thoại đích thanh âm thái đê liễu, biệt nhân khả năng thính bất thanh sở” , tiếng của anh nói chuyện nhỏ quá, người khác có thể nghe không rõ.
5. (Động) Cúi. ◎Như: “đê đầu” cúi đầu. ◇Lí Bạch : “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
6. (Động) Buông xuống, xuống thấp.
7. (Phó) Thấp. ◎Như: “dạ mạc đê thùy” màn đêm xuống thấp.
8. (Phó) Khẽ, sẽ. ◎Như: “đê ngữ” nói khẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấp: Nhà này thấp quá; Tôi thấp hơn anh ấy (một đầu);
② Rẻ, hạ: Giá rẻ lắm, giá hạ lắm;
③ Cúi, gục: Cúi đầu nhận tội; , Ngẩng đầu ngó bóng gương vàng, cúi đầu lại những mơ màng non quê (Lí Bạch: Tĩnh dạ tứ);
④ Sẽ, khẽ: Nói khẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp ( trái với cao ) — Rủ xuống. Cúi xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) low
(2) beneath
(3) to lower (one's head)
(4) to let droop
(5) to hang down
(6) to incline

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 198

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ

U+5572, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) some
(2) few
(3) a little (Cantonese)

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄉㄧ [ㄉㄧˊ]

U+5600, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thì thào, thì thầm

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “đê đê cô cô” .

Từ điển Trần Văn Chánh

đích đáp [dida] Như [dida]. Xem [dí].

Từ điển Trần Văn Chánh

đích cô [dígu] ① Thì thào, thì thầm: ? Hai người ấy thì thào nói chuyện gì đấy?;
② Phân vân, đắn đo do dự: Trong lòng tôi vẫn cứ phân vân việc ấy. Xem [di].

Từ điển Trung-Anh

(onom.) sound of dripping water, a ticking clock etc

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 35

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄉㄧ [ㄊㄧˊ]

U+5824, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con đê ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê (ngăn ngừa nước lụt). ◎Như: “hà đê” đê sông.
2. (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử : “Bình âu hữu đê” (Thuyên ngôn ) Bình chậu có đáy bằng.
3. (Động) Đắp đê.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đê.
② Ðồ gốm dưới đít bằng phẳng gọi là đê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đê, bờ đê: Đắp đê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đê (như , bộ );
② (văn) Đít bằng của đồ gốm: Cái lọ cái âu có đít bằng (Hoài Nam tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Vũ Phương Đề, danh sĩ thời Lê mạt, tự là Thuần phủ, người xã Mộ trạch phủ Bình giang tỉnh Hải dương, đậu Tiến sĩ năm 39 tuổi, tức năm Vĩnh hựu thứ 2 đời Lê Ý Tông, 1736, làm quan tới Đông các Đại Học sĩ. Tác phẩm có bộ Công dư tiệp kí, chép tiểu truyện các danh nhân, xếp theo các địa phương, bài tựa viết năm 1775 — Một âm là Đê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất cao, đắp để ngăn nước lụt.

Từ điển Trung-Anh

(1) dike
(2) Taiwan pr. [ti2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [di1]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ [ㄉㄧˇ, shí ㄕˊ, ㄊㄧˊ]

U+63D0, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nắm lấy
2. mang
3. nhấc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” cầm đèn, “đề thủy dũng” xách thùng nước, “đề bút tả tác” cầm bút viết, “đề huề” dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” nêu tên, “đề nghị” đưa ý kiến, “đề yếu” nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” nhắc lại sự cũ, “bất đề” chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” lấy hàng hóa, “đề khoản” rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” , (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” quan đề đốc, “đề tiêu” lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” gáo đong rượu, “du đề” gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách : “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” ) . , (Yên sách tam ) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ [ㄉㄧˇ, zhī ]

U+6C10, tổng 5 nét, bộ shì 氏 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. nền, gốc
2. sao Đê (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nền, gốc, căn bổn, cơ sở. § Thông “để” .
2. (Phó) Tóm lại, đại khái, nói chung. § Thông “để” .
3. Một âm là “đê”. (Danh) Tên một thiểu số dân tộc ở phía tây, nay ở vào khoảng các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Tứ Xuyên.
4. (Động) Cúi, rủ xuống. § Thông “đê” .
5. (Danh) Sao “Đê” , một sao trong nhị thập bát tú.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ

U+6EF4, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giọt nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như: “thủy tích” giọt nước, “vũ tích” giọt mưa, “hãn tích” giọt mồ hôi.
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi : “Điểm tích sổ tàn canh” (Thính vũ ) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giọt nước, như quyên tích nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tra, nhỏ, nhỏ xuống: Nhỏ thuốc đau mắt; Mồ hôi cứ nhỏ xuống;
② Giọt: Một giọt nước; Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: Một li một tí, từng li từng tí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt nước — Nhỏ giọt.

Từ điển Trung-Anh

(1) a drop
(2) to drip

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ [shì ㄕˋ]

U+7721, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Chữ “thị” ngày xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ

U+78FE, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loại đá đen có thể làm thuốc nhuộm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Loại đá đen có thể làm thuốc nhuộm;
② [Di] Tên người (như người đời Hán).

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ [ㄉㄧˇ]

U+7F9D, tổng 11 nét, bộ yáng 羊 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con dê đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dê đực. § Tức “công dương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê đực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dê đực: Dê đực hút rào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê đực.

Từ điển Trung-Anh

(1) billy goat
(2) ram

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ

U+9349, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) spoon
(2) key

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄉㄧ [ㄉㄧˊ]

U+93D1, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mũi tên bịt sắt
2. nguyên tố điprosi, Dy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mũi tên.
2. (Danh) Cái tên.
3. (Danh) Nguyên tố hóa học (dysprosium, Dy).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi tên bịt sắt: Mũi tên nhọn. Xem [di].

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Điprosi (Dysprosium, kí hiệu Dy). Xem [dí].

Từ điển Trung-Anh

dysprosium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ [ㄉㄧˊ]

U+955D, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mũi tên bịt sắt
2. nguyên tố điprosi, Dy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Điprosi (Dysprosium, kí hiệu Dy). Xem [dí].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi tên bịt sắt: Mũi tên nhọn. Xem [di].

Từ điển Trung-Anh

dysprosium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 34

Bình luận 0

ㄉㄧ [ㄊㄧˊ]

U+9684, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con đê ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ). § Cũng như “đê” . ◇Ngô Vĩ Nghiệp : “Yên vũ mê li bất tri xứ, Cựu đê khước nhận môn tiền thụ” , (Uyên hồ khúc ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đê, bờ đê: Đắp đê.

Từ điển Trung-Anh

variant of [di1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄧ

U+97AE, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giày da
2. giày đơn
3. thông dịch, phiên dịch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày da.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa, ở tây bắc Trung Quốc.
3. (Danh) Tên một chức quan, coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số.
4. (Danh) Họ “Đê”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giày da;
② Giày đơn;
③ Thông dịch, phiên dịch: Nhân viên phiên dịch;
đê lâu thị [dilóu shì] Viên quan coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số bốn phương (Trung Quốc);
đê mâu [dimóu] Cái mũ trụ (để che tên đạn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đôi dép bằng da.

Từ điển Trung-Anh

leather shoes

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0