Có 1 kết quả:

xước
Âm Hán Việt: xước
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: VMYAJ (女一卜日十)
Unicode: U+7EF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chāo ㄔㄠ, chuò ㄔㄨㄛˋ
Âm Nôm: trạo
Âm Quảng Đông: coek3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

1/1

xước

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thong thả
2. rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vớ, chộp: Vớ được gậy là đánh luôn; Diều hâu chộp gà con;
② Như [chao]. Xem [chuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rộng rãi, thừa thãi, giàu có: Căn nhà này rất rộng rãi; Giàu có dư dật;
② Thong thả. Xem [chao].