Có 13 kết quả:

剿 chāo ㄔㄠ勦 chāo ㄔㄠ弨 chāo ㄔㄠ怊 chāo ㄔㄠ抄 chāo ㄔㄠ焯 chāo ㄔㄠ紹 chāo ㄔㄠ綽 chāo ㄔㄠ绰 chāo ㄔㄠ訬 chāo ㄔㄠ超 chāo ㄔㄠ鈔 chāo ㄔㄠ钞 chāo ㄔㄠ

1/13

chāo ㄔㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+527F, tổng 13 nét, bộ dāo 刀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặn lại, trừ khử

Từ điển trích dẫn

1. Cũng dùng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of [chao1]

Từ điển Trung-Anh

to plagiarize

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+52E6, tổng 13 nét, bộ lì 力 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặn lại, trừ khử

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lao khổ, nhọc nhằn. ◎Như: “tiễu dân” làm khổ sở dân.
2. (Động) Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy. ◎Như: “tiễu thuyết” giựt lấy lời nói của người, mà nói là của mình.
3. (Động) Chặn đánh, diệt hết. § Thông “tiễu” . ◎Như: “tiễu diệt” chặn quân giặc lại mà giết hết.

Từ điển Trung-Anh

variant of [chao1]

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ

U+5F28, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cung, cây cung

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dạng mở ra, buông lỏng dây cung. ◇Thi Kinh : “Đồng cung siêu hề, Thụ ngôn tàng chi” , (Tiểu nhã , ) Cây cung đỏ đã mở dây, (Vua vừa nhận được) thì (trân trọng) đem cất giữ.
2. (Danh) Tên một thứ cung. ◇Hàn Dũ : “Não chi già nhãn ngọa tráng sĩ, Đại siêu quải bích vô do loan” , (Tuyết hậu kí thôi nhị thập lục thừa công ). § Xem “não chi” : bệnh ở mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cung — Cánh cung bật thẳng ra.

Từ điển Trung-Anh

unbent bow

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ

U+600A, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bã, lo âu, thất ý. ◇Trang Tử : “Siêu hồ nhược anh nhi chi thất kì mẫu dã” (Thiên địa ) Thẫn thờ ngơ ngác như đứa bé con mất mẹ.
2. (Tính) Đau buồn, bi thương.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ

U+6284, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sao, chép lại
2. sao (đơn vị đo, bằng 1/1000 của thăng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tịch thu. ◎Như: “sao gia” tịch kí nhà cửa. ◇Thủy hử truyện : “Na thì tố áp ti đích, đãn phạm tội trách, khinh tắc thích phối viễn ác quân châu, trọng tắc sao trát gia sản kết quả liễu tàn sanh tính mệnh” , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Thời đó đã làm áp tư mà phạm tội, nhẹ thì thích chữ vào mặt đày ra quân châu nước độc, nặng thì tịch thu gia sản, mất cả đến tính mạng.
2. (Động) Chép lại. ◎Như: “sao tả” chép lại.
3. (Động) Đi tắt, đi rẽ. ◎Như: “sao cận lộ tẩu” đi lối tắt.
4. (Động) Đánh, đoạt lấy. ◎Như: “bao sao” đánh úp, tập kích, bao vây. ◇Hậu Hán Thư : “Thì Hung Nô sổ sao quận giới, biên cảnh khổ chi” , (Quách Cấp truyện ) Bấy giờ quân Hung Nô đánh cướp nhiều lần ven các quận, vùng biên giới khổ sở.
5. (Động) Múc (bằng thìa, muỗng, ...). ◇Tây du kí 西: “Tại na thạch nhai thượng sao nhất bả thủy, ma nhất ma” , (Đệ thất thập tứ hồi) Ở chỗ ven núi đá đó, múc một chút nước, chà xát một cái.
6. (Động) Chần (bỏ thức ăn vào nước sôi, nấu nhanh rồi vớt ra).
7. (Danh) Đơn vị dung tích thời xưa, bằng mười “toát” . Phiếm chỉ số lượng nhỏ.
8. (Danh) Họ “Sao”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy qua. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia .
② Viết rõ ràng, như thủ sao bản tay viết, sao bản bản sao, v.v.
③ Ði rẽ. Ði lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ , bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao .
④ Múc. Lấy thìa mà múc cháo gọi là sao.
⑤ Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chép, sao lại, chép lại của người khác: Chép bài;
② Khám xét và tịch thu, khám bắt, lục soát: Khám ổ gian phỉ tịch thu được nhiều súng ống;
③ Đi tắt: Đi tắt;
④ (văn) Múc (bằng muỗng...);
⑤ Sao (bằng 1/1000 thưng);
⑥ Như [chao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp lấy, chiếm lấy — Dùng thìa muỗng mà múc đồ ăn — Chép lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to make a copy
(2) to plagiarize
(3) to search and seize
(4) to raid
(5) to grab
(6) to go off with
(7) to take a shortcut
(8) to make a turning move
(9) to fold one's arms

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+712F, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chần, luộc
2. rõ rệt, hiểu rõ

Từ điển Trung-Anh

(1) to blanch (cooking)
(2) to scald

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ [shào ㄕㄠˋ]

U+7D39, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: “khắc thiệu cơ cừu” nối được nghiệp của ông cha.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” . § Cũng như “giới thiệu” .
3. (Danh) Họ “Thiệu”.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+7DBD, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thong thả. ◎Như: “khoan xước” khoan thai.
2. (Tính) Nhu mì, xinh đẹp. § Xem “xước ước” .
3. (Tính) Rộng rãi thừa thãi. ◎Như: “xước hữu dư địa” rộng rãi thừa thãi.
4. (Danh) Tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc. ◎Như: “xước hiệu” tước hiệu, “xước danh” biệt danh. ◇Thủy hử truyện : “Vương Luân đạo: Nhĩ mạc thị xước Thanh Diện Thú đích?” : ? (Đệ thập nhị hồi) Vương Luân hỏi: Chẳng phải hiệu anh là Thanh Diện Thú sao?
5. (Động) Nắm lấy, quặp lấy. ◇Thủy hử truyện : “Xước liễu sao bổng, lập khởi thân lai đạo: Ngã khước hựu bất tằng túy” , , : (Đệ nhị thập tam hồi) Nắm lấy gậy bổng, đứng dậy nói: Ta nào đã say đâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grab
(2) to snatch up
(3) variant of [chao1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ [chuò ㄔㄨㄛˋ]

U+7EF0, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to grab
(2) to snatch up
(3) variant of [chao1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ

U+8A2C, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) clamor
(2) uproar
(3) annoyance

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ [chǎo ㄔㄠˇ, chào ㄔㄠˋ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+8D85, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vượt mức, siêu việt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◇Tả truyện : “Tử Nam nhung phục nhập, tả hữu xạ, siêu thặng nhi xuất” , , (Chiêu Công nguyên niên ) Tử Nam mặc binh phục vào, bên phải bên trái bắn, nhảy lên xe mà đi.
2. (Động) Vượt qua. ◎Như: “siêu việt điên phong” vượt qua đỉnh núi. ◇Mạnh Tử : “Hiệp Thái San, dĩ siêu Bắc Hải” , (Lương Huệ Vương thượng ) Kẹp Thái Sơn, để vượt qua Bắc Hải.
3. (Động) Vượt trội. ◎Như: “siêu quần” vượt hơn cả đàn, “siêu đẳng” vượt trội hơn cả các bực.
4. (Động) Vượt thoát, thoát. ◎Như: “siêu thoát” thoát khỏi trần tục, “siêu dật” vượt ra ngoài dung tục, “siêu độ vong hồn” độ thoát vong hồn.
5. (Tính) Xa. ◇Khuất Nguyên : “Xuất bất nhập hề vãng bất phản, Bình nguyên hốt hề lộ siêu viễn” , (Cửu ca , Quốc thương ) Ra không vào hề đi không trở lại, Bình nguyên dằng dặc hề đường xa xăm.

Từ điển Thiều Chửu

① Vượt qua. Nhảy qua.
② Siêu việt, phàm có tài trí hơn người đều gọi là siêu. Như siêu quần hơn cả đàn, siêu đẳng hơn cả các bực.
③ Không chịu đặt mình vào cái khuôn mẫu thường gọi là siêu. Như siêu thoát , siêu dật , v.v.
④ Xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vượt, quá: Sản lượng vượt kế hoạch; Quá tuổi;
② Siêu, vượt hơn: Máy bay siêu âm; Tư tưởng siêu giai cấp;
③ Vượt thoát, siêu thoát;
④ (văn) Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy cao lên — Vượt cao lên. Vượt qua — Tên người, tức Đặng Đức Siêu, không rõ năm sinh, năm mất 1810, người huyện Bồng sơn tỉnh Bình định, đậu Hương tiến năm 16 đời Duệ Tông, làm quan trong viện Hàn lâm, sau theo giúp Nguyễn Ánh, có công, được thăng tới Lễ bộ Thượng thư. Tác phẩm văn Nôm có Văn tế Phò mã Chưởng Hậu quân Vũ Tính và Lễ bộ Thượng thư Ngô Tòng Châu — Tên người, tức Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, không rõ năm sinh, mất năm 1354, tự là Thăng Phủ, người làng Phúc am huyện Gia khánh tỉnh Ninh bình, trước là môn khách của Hưng Đạo Đại Vương, được bổ làm Hàn lâm Học sĩ năm 1308, niên hiệu Hưng long 16 đời Trần Anh Tông, trải thời bốn đời Anh Tông, Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, làm quan tới chức Tham tri Chánh sự. Tác phẩm Hán văn có Bạch đàng giang phú, Linh tế tháp kí, Quan nghiêm tự bi văn — Tên người, tức Nguyễn Văn Siêu, 1709-1872, danh sĩ đời Nguyễn, tự là Tốn Ban, hiệu là Phương Đình, người thôn Dụng thọ, huyện Thọ xương, tỉnh Hà nội ( sau là đường Án sát Siêu tại thành phố Hà nội ), đậu Phó bảng năm 1838, niên hiệu Minh Mệnh 19, làm quan tới chức Án sát, sau cáo quan về dạy học, học trò có nhiều người hiển đạt. Tác phẩm Hán văn có Tuỳ bút lục, Phương Đình văn tập, Phương Đình thi tập. Văn tài của ông được truyền tụng là » Văn như Siêu, Quát vô Tiền Hán «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exceed
(2) to overtake
(3) to surpass
(4) to transcend
(5) to pass
(6) to cross
(7) ultra-
(8) super-

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 203

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ [chǎo ㄔㄠˇ, miǎo ㄇㄧㄠˇ]

U+9214, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đáp úp, lén đánh
2. cướp bóc
3. tịch biên tài sản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền giấy, tiền tài. ◎Như: “hiện sao” tiền mặt, “sao phiếu” tiền giấy, “hội sao” trả tiền.
2. (Danh) Bộ sách tuyển chọn các tác phẩm văn học in thành. ◎Như: Đời Thanh có “Kinh sử bách gia tạp sao” .
3. (Danh) Họ “Sao”.
4. (Động) Cướp bóc, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu sao” cướp lấy. ◇Hậu Hán Thư : “Công sao quận huyện” (Công Tôn Toản truyện ) Đánh cướp quận huyện.
5. (Động) Viết, chép. ◇Bão Phác Tử : “Dư kim lược sao Kim đan chi đô” (Nội thiên , Kim đan ) Nay ta chép sơ lược bộ sách Kim đan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa ①;
② Giấy bạc, tiền giấy: Tiền mặt;
③ (văn) Đánh úp;
④ (văn) Cướp bóc: Cướp lấy;
⑤ (văn) Tịch biên (để sung công tài sản của quan lại tham nhũng, hối lộ).

Từ điển Trung-Anh

(1) money
(2) paper money
(3) variant of [chao1]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chāo ㄔㄠ [miǎo ㄇㄧㄠˇ]

U+949E, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đáp úp, lén đánh
2. cướp bóc
3. tịch biên tài sản

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa ①;
② Giấy bạc, tiền giấy: Tiền mặt;
③ (văn) Đánh úp;
④ (văn) Cướp bóc: Cướp lấy;
⑤ (văn) Tịch biên (để sung công tài sản của quan lại tham nhũng, hối lộ).

Từ điển Trung-Anh

(1) money
(2) paper money
(3) variant of [chao1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 12

Bình luận 0