Có 31 kết quả:
Từ điển Trần Văn Chánh
②.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cao ngạo. ◎Như: “bất kháng bất ti” 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎Như: “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá, “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông “kháng” 抗. ◇Tả truyện 左傳: “Kháng đại quốc chi thảo” 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện 左傳: “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ “Kháng”.
7. Một âm là “cang”. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: “ách kì cang” 搤其亢 chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “cương”.
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sườn núi. Xem 崗 [găng] (bộ 山).
Từ điển Trung-Anh
(2) mound
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 34
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. vừa mới qua, vừa xong
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) firm
(3) strong
(4) just
(5) barely
(6) exactly
Tự hình 3
Dị thể 8
Từ ghép 48
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. vừa mới qua, vừa xong
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cứng cỏi, mạnh mẽ. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu” 及其壯也, 血氣方剛, 戒之在鬥 (Quý thị 季氏) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu.
3. (Tính) Ngay thẳng, không thiên vị. ◎Như: “cương chánh bất a” 剛正不阿 ngay thẳng không theo hùa.
4. (Phó) Vừa, vừa mới (thời gian không lâu). § Tương đương với “tài” 才, “phương tài” 方才. ◎Như: “cương phùng” 剛逢 vừa gặp, “cương quá” 剛過 vừa qua. ◇Lão Xá 老舍: “Lam tiên sanh cương cương đích xuất khứ” 藍先生剛剛的出去 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Lam vừa mới ra ngoài.
5. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “cương hảo” 剛好 vừa đúng, “cương nhất bôi” 剛一杯 vừa vặn một chén.
6. (Danh) Họ “Cương”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).
Từ điển Trung-Anh
(2) firm
(3) strong
(4) just
(5) barely
(6) exactly
Tự hình 5
Dị thể 9
Từ ghép 49
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sườn núi. Xem 崗 [găng] (bộ 山).
Từ điển Trung-Anh
(2) mound
Tự hình 5
Dị thể 11
Từ ghép 33
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” 崗巒起伏 đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” 站崗 đứng gác, “bố cương” 布崗 bố trí canh gác, “hoán cương” 換崗 đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” 崗位 nhiệm vụ.
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí.
Từ điển Trung-Anh
(2) (of two or more people) to carry sth together
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
②.
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cầu nhỏ.
3. Một âm là “cống”. (Danh, động) § Cũng như “cống” 槓.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái cầu nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xà: 單杠 Xà đơn, xà ngang; 雙杠 Xà kép;
③ Cán cờ;
④ Cầu nhỏ;
⑤ Gạch đi, xóa đi, bỏ đi: 她把草稿中不必要的詞句都杠掉了 Cô ta đã xóa đi những câu không cần thiết trong bản thảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) footbridge
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) variant of 肛[gang1]
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần chủ yếu của sự vật. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nắm giữ những phần chủ yếu.
3. (Danh) Phép tắc, trật tự. ◎Như: “cương kỉ” 綱紀 giềng mối, “cương thường” 綱常 đạo thường của người gồm: “tam cương” 三綱 (“quân thần, phụ tử, phu phụ” 君臣, 父子, 夫婦) và “ngũ thường” 五常 (“nhân, lễ, nghĩa, trí, tín” 仁義禮智信).
4. (Danh) Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán. ◎Như: “trà cương” 茶綱 bọn buôn trà.
5. (Danh) Một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học: “giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng” 界, 門, 綱, 目, 科, 屬, 種. ◎Như: “bộ nhũ cương” 哺乳綱 loài có vú (cho bú).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Những phần (điểm) chủ yếu: 提綱挈領 Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: 總綱 Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: 哺乳動物綱 Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: 茶綱 Bọn buôn trà.
Từ điển Trung-Anh
(2) guiding principle
(3) key link
(4) class (taxonomy)
(5) outline
(6) program
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Từ ghép 40
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Những phần (điểm) chủ yếu: 提綱挈領 Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: 總綱 Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: 哺乳動物綱 Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: 茶綱 Bọn buôn trà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) guiding principle
(3) key link
(4) class (taxonomy)
(5) outline
(6) program
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 40
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng đọc là “cang”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) vat
(3) classifier for loads of laundry
(4) CL:口[kou3]
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 19
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” 罡風. Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là 剛風.
3. § Chính âm là “cang”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) 天罡星 Sao Thiên Cang, sao Bắc Đẩu.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) variant of 肛[gang1]
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 13
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) ship
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu 崔國輔: “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có hình dạng như ống kim loại xỏ qua trục đùm xe;
③ Đèn dầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” 這把刀鈍了, 要鋼一鋼 dao này cùn rồi, phải liếc lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 73
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 72
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “kháng”. (Danh) Cổ họng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0