Có 31 kết quả:

㧏 gāng ㄍㄤ亢 gāng ㄍㄤ冈 gāng ㄍㄤ刚 gāng ㄍㄤ剛 gāng ㄍㄤ堈 gāng ㄍㄤ堽 gāng ㄍㄤ岗 gāng ㄍㄤ岡 gāng ㄍㄤ崗 gāng ㄍㄤ扛 gāng ㄍㄤ掆 gāng ㄍㄤ摃 gāng ㄍㄤ杠 gāng ㄍㄤ疘 gāng ㄍㄤ矼 gāng ㄍㄤ笐 gāng ㄍㄤ綱 gāng ㄍㄤ纲 gāng ㄍㄤ缸 gāng ㄍㄤ罁 gāng ㄍㄤ罡 gāng ㄍㄤ肛 gāng ㄍㄤ肮 gāng ㄍㄤ舡 gāng ㄍㄤ釭 gāng ㄍㄤ鋼 gāng ㄍㄤ钢 gāng ㄍㄤ阬 gāng ㄍㄤ頏 gāng ㄍㄤ颃 gāng ㄍㄤ

1/31

gāng ㄍㄤ

U+39CF, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [gang] nghĩa
②.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [kàng ㄎㄤˋ]

U+4EA2, tổng 4 nét, bộ tóu 亠 (+2 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “địa thế cao kháng” thế đất cao.
2. (Tính) Cao ngạo. ◎Như: “bất kháng bất ti” không cao ngạo không thấp hèn.
3. (Phó) Quá, thậm. ◎Như: “kháng dương” chân dương thái quá, “kháng hạn” nắng quá (đại hạn).
4. (Động) Chống cự. § Thông “kháng” . ◇Tả truyện : “Kháng đại quốc chi thảo” (Tuyên Công thập tam niên ) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện : “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” , (Chiêu Công lục niên ) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
6. (Danh) Họ “Kháng”.
7. Một âm là “cang”. (Danh) Cổ họng, yết hầu. ◎Như: “ách kì cang” chẹn cổ họng.
8. (Danh) Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú.
9. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “cương”.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+521A, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cứng, rắn
2. vừa mới qua, vừa xong

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ: Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng;
② Vừa vặn: Vừa vặn một chén; Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: Vừa gặp; Vừa đến đã đi. cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: Vừa đúng một tháng; Trời vừa sáng; cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; cương xảo [gangqiăo] Như ;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) hard
(2) firm
(3) strong
(4) just
(5) barely
(6) exactly

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 48

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+525B, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cứng, rắn
2. vừa mới qua, vừa xong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, bền. ◇Liễu Tông Nguyên : “Xỉ lợi giả niết, trảo cương giả quyết” , (Trinh phù thi , Tự ) Răng sắc thì cắn, móng cứng thì cắt.
2. (Tính) Cứng cỏi, mạnh mẽ. ◇Luận Ngữ : “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu” , , (Quý thị ) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu.
3. (Tính) Ngay thẳng, không thiên vị. ◎Như: “cương chánh bất a” ngay thẳng không theo hùa.
4. (Phó) Vừa, vừa mới (thời gian không lâu). § Tương đương với “tài” , “phương tài” . ◎Như: “cương phùng” vừa gặp, “cương quá” vừa qua. ◇Lão Xá : “Lam tiên sanh cương cương đích xuất khứ” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Ông Lam vừa mới ra ngoài.
5. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “cương hảo” vừa đúng, “cương nhất bôi” vừa vặn một chén.
6. (Danh) Họ “Cương”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ: Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng;
② Vừa vặn: Vừa vặn một chén; Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: Vừa gặp; Vừa đến đã đi. cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: Vừa đúng một tháng; Trời vừa sáng; cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; cương xảo [gangqiăo] Như ;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).

Từ điển Trung-Anh

(1) hard
(2) firm
(3) strong
(4) just
(5) barely
(6) exactly

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+5808, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

earthen jug, crock, cistern

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+583D, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

mound

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [gǎng ㄍㄤˇ]

U+5C97, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 3

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+5CA1, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh núi, sơn lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Huyền Đức dẫn Quan, Trương túng mã thượng cao cương vọng chi” , (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức dẫn Quan (Vũ) và Trương (Phi) phóng ngựa lên ngọn núi cao trông ra xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồi, gò, luống (đất);
② Sườn núi. Xem [găng] (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) ridge
(2) mound

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [gǎng ㄍㄤˇ]

U+5D17, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “cương” .
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” đứng gác, “bố cương” bố trí canh gác, “hoán cương” đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” nhiệm vụ.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [káng ㄎㄤˊ]

U+625B, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái ống gang trong bánh xe
2. cái đọi đèn
3. mũi tên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du : “Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà” (Sở Bá Vương mộ ) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” vác hành lí.

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise aloft with both hands
(2) (of two or more people) to carry sth together

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gang1]

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [káng ㄎㄤˊ]

U+6386, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [gang] nghĩa
②.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+6443, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [gàng ㄍㄤˋ]

U+6760, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cán cờ. ◇Nghi lễ : “Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng” , 西 (Sĩ tang lễ ) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây.
2. (Danh) Cầu nhỏ.
3. Một âm là “cống”. (Danh, động) § Cũng như “cống” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cán cờ.
② Cái cầu nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gậy, đòn;
② Xà: Xà đơn, xà ngang; Xà kép;
③ Cán cờ;
④ Cầu nhỏ;
⑤ Gạch đi, xóa đi, bỏ đi: 稿 Cô ta đã xóa đi những câu không cần thiết trong bản thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thang giường — Cái cán cờ — Cây cầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) flagpole
(2) footbridge

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [gōng ㄍㄨㄥ]

U+7598, tổng 8 nét, bộ nǐ 疒 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lỗ đít, hậu môn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “giang” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ giang .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) rectal prolapse
(2) variant of [gang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [jiāng ㄐㄧㄤ, kòng ㄎㄨㄥˋ, qiāng ㄑㄧㄤ]

U+77FC, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.

Tự hình 1

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+7B10, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

bamboos placed across wooden frames on which grain may be stored in damp climates

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+7DB1, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cáp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giềng lưới (tức sợi dây to làm đầu mối trong lưới). ◇Đỗ Phủ : “Thương giang ngư tử thanh thần tập, Thiết võng đề cương thủ ngư cấp” , (Hựu quan đả ngư ) Ở trên sông xanh những người đánh cá tụ tập buổi sớm, Xếp đặt giềng lưới bắt cá vội vàng.
2. (Danh) Phần chủ yếu của sự vật. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” nắm giữ những phần chủ yếu.
3. (Danh) Phép tắc, trật tự. ◎Như: “cương kỉ” giềng mối, “cương thường” đạo thường của người gồm: “tam cương” (“quân thần, phụ tử, phu phụ” , , ) và “ngũ thường” (“nhân, lễ, nghĩa, trí, tín” ).
4. (Danh) Nhóm người tụ tập cùng nhau để chuyên chở hàng hóa buôn bán. ◎Như: “trà cương” bọn buôn trà.
5. (Danh) Một cấp của hệ thống phân loại trong sinh vật học: “giới, môn, cương, mục, khoa, thuộc, chủng” , , , , , , . ◎Như: “bộ nhũ cương” loài có vú (cho bú).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rường (giềng) của lưới;
② Những phần (điểm) chủ yếu: Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: Bọn buôn trà.

Từ điển Trung-Anh

(1) head rope of a fishing net
(2) guiding principle
(3) key link
(4) class (taxonomy)
(5) outline
(6) program

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+7EB2, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cáp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái rường (giềng) của lưới;
② Những phần (điểm) chủ yếu: Nắm những điểm chủ yếu;
③ Cương lĩnh: Cương lĩnh chung;
④ (sinh) Lớp: Lớp động vật có vú;
⑤ (văn) Bọn người chở hàng đi buôn: Bọn buôn trà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) head rope of a fishing net
(2) guiding principle
(3) key link
(4) class (taxonomy)
(5) outline
(6) program

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 40

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [hóng ㄏㄨㄥˊ]

U+7F38, tổng 9 nét, bộ fǒu 缶 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ang, vại, sành, cái chum to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vại, ang, chum. ◎Như: “thủy hang” vại nước.
2. § Cũng đọc là “cang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vại, ang, chum to: Vại nước; Vại cà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hũ sành thật lớn. Cũng đọc Hàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) jar
(2) vat
(3) classifier for loads of laundry
(4) CL:[kou3]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+7F41, tổng 14 nét, bộ fǒu 缶 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gang1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ

U+7F61, tổng 10 nét, bộ wǎng 网 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: thiên cương )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thiên Cương” : (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” là “Thiên Cương” . (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia).
2. (Danh) Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” . Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là .
3. § Chính âm là “cang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên cương sao Thiên Cương. Nhà đạo sĩ gọi sao bắc đẩu là sao Thiên Cương. Chính âm là cang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Gió thổi) mạnh; Gió thổi trên không trung;
② (cũ) Sao Thiên Cang, sao Bắc Đẩu.

Từ điển Trung-Anh

stars of the Big Dipper that constitute the tail of the dipper

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [kāng ㄎㄤ]

U+809B, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

béo, lớn

Từ điển phổ thông

lỗ đít, hậu môn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Giang môn” lỗ đít, hậu môn.

Từ điển Trung-Anh

(1) rectal prolapse
(2) variant of [gang1]

Từ điển Trung-Anh

anus

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [āng , háng ㄏㄤˊ, kǎng ㄎㄤˇ]

U+80AE, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [chuán ㄔㄨㄢˊ, xiāng ㄒㄧㄤ]

U+8221, tổng 9 nét, bộ zhōu 舟 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền. ◇Nguyễn Du : “Hang hộ dao đầu nhược bất văn” (Hoàng Sào binh mã ) Nhà thuyền lắc đầu làm như không nghe.

Từ điển Trung-Anh

(1) boat
(2) ship

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [gōng ㄍㄨㄥ]

U+91ED, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái ống gang trong bánh xe
2. cái đọi đèn
3. mũi tên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe.
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu : “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” , (Bạch trữ từ ) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị : “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” , (Thanh Nga ) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ống gang trong bánh xe.
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ống kim loại để xỏ qua trục trong đùm xe;
② Vật có hình dạng như ống kim loại xỏ qua trục đùm xe;
③ Đèn dầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vòng sắt ở ổ bánh xe, Để tra trục bánh xe vào — Đầu mũi tên — Ngọn đèn.

Từ điển Trung-Anh

hanging bowl for lamp or fish

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [gàng ㄍㄤˋ]

U+92FC, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thép.
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” , dao này cùn rồi, phải liếc lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thép: Luyện thép; Thép cạnh; Thép chữ U; Thép không gỉ. Xem [gàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc dao: Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem [gang].

Từ điển Trung-Anh

steel

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 73

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [gàng ㄍㄤˋ]

U+94A2, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thép

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Thép: Luyện thép; Thép cạnh; Thép chữ U; Thép không gỉ. Xem [gàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc dao: Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem [gang].

Từ điển Trung-Anh

steel

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 72

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [kēng ㄎㄥ]

U+962C, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “khanh” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ]

U+980F, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bay xuống. ◎Như: “hiệt hàng” bay liệng. § Bay lên gọi là “hiệt” , bay xuống gọi là “hàng” . ◇Liêu trai chí dị : “Tiến thối hiệt hàng, tương trì ước nhất phục thì. Ngọc thuần tiệm giải” 退, . (Vương Thành ) Tới lui bay liệng, giằng co nhau một hồi. Con chim ngọc thuần dần dần mệt mỏi.
2. Một âm là “kháng”. (Danh) Cổ họng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gāng ㄍㄤ [háng ㄏㄤˊ]

U+9883, tổng 10 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0