Có 11 kết quả:

伝 chuán ㄔㄨㄢˊ传 chuán ㄔㄨㄢˊ傳 chuán ㄔㄨㄢˊ圌 chuán ㄔㄨㄢˊ椽 chuán ㄔㄨㄢˊ歂 chuán ㄔㄨㄢˊ猭 chuán ㄔㄨㄢˊ舡 chuán ㄔㄨㄢˊ舩 chuán ㄔㄨㄢˊ船 chuán ㄔㄨㄢˊ遄 chuán ㄔㄨㄢˊ

1/11

chuán ㄔㄨㄢˊ [yún ㄩㄣˊ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+4F1D, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyền

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 傳|传

Tự hình 1

Dị thể 1

chuán ㄔㄨㄢˊ [zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+4F20, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

truyền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 傳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 傳

Từ điển Trung-Anh

(1) to pass on
(2) to spread
(3) to transmit
(4) to infect
(5) to transfer
(6) to circulate
(7) to conduct (electricity)

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 245

chuán ㄔㄨㄢˊ [zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+50B3, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

truyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau. ◎Như: “truyền cầu” 傳球 truyền bóng, “lưu truyền” 流傳 truyền đi. ◇Mặc Tử 墨子: “Công danh truyền ư hậu thế” 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: “truyền thụ” 傳授 dạy bảo, “truyền nghệ” 傳藝 truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西遊記: “Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy” 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: “truyền thoại” 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: “truyền kiến” 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: “truyền nhiễm” 傳染 lây nhiễm, “tuyên truyền” 宣傳 rao cho các nơi đều biết, “truyền bá” 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: “truyền thần” 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, “mi mục truyền tình” 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: “truyền điện” 傳電 dẫn điện, “truyền nhiệt” 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là “truyện”. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: “Liệt nữ truyện” 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí 史記: “Trá khắc truyện xuất quan quy gia” (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là “truyến”. (Danh) Nhà trạm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pass on
(2) to spread
(3) to transmit
(4) to infect
(5) to transfer
(6) to circulate
(7) to conduct (electricity)

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 244

chuán ㄔㄨㄢˊ [chuí ㄔㄨㄟˊ, tuán ㄊㄨㄢˊ]

U+570C, tổng 12 nét, bộ wéi 囗 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật bện bằng tre, cỏ..., dùng để đựng thóc lúa.
2. (Danh) Tên núi ở tỉnh Giang Tô (Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 1

chuán ㄔㄨㄢˊ

U+693D, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đòn tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn tay nhà, cây rui (để lợp ngói). § Cũng gọi là “chuyên tử” 椽子. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chuyên lữ si thoát” 椽梠差脫 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đòn tay kèo ngang trật khớp.
2. (Danh) Lượng từ: căn, gian (nhà, phòng ốc). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mao ốc sổ chuyên, nhục thử bất kham kì nhiệt” 茅屋數椽, 溽暑不堪其熱 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà tranh mấy gian, ẩm bức không chịu được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

【椽子】 chuyên tử [chuánzi] Cây rui (để lợp ngói). Cg. 椽條 [chuántiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột chống mái hiên. Truyện Hoa Tiên : » Nguyệt cài trên triện hoa rơi trước rèm «.

Từ điển Trung-Anh

(1) beam
(2) rafter
(3) classifier for rooms

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

chuán ㄔㄨㄢˊ [chuǎn ㄔㄨㄢˇ]

U+6B42, tổng 13 nét, bộ qiàn 欠 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 喘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ dùng trong tên người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở gấp rút. Hổn hển. Cũng đọc Suyễn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dáng thú chạy.
2. Một âm là “duyên”. (Động) Men theo. § Như “duyên” 沿.
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Tên con thú, giống như thỏ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

chuán ㄔㄨㄢˊ [gāng ㄍㄤ, xiāng ㄒㄧㄤ]

U+8221, tổng 9 nét, bộ zhōu 舟 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hang hộ dao đầu nhược bất văn” 舡戶搖頭若不聞 (Hoàng Sào binh mã 黄巢兵馬) Nhà thuyền lắc đầu làm như không nghe.

Tự hình 2

Dị thể 1

chuán ㄔㄨㄢˊ

U+8229, tổng 10 nét, bộ zhōu 舟 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thuyền” 船.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thuyền 船.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 船.

Từ điển Trung-Anh

variant of 船[chuan2]

Tự hình 1

Dị thể 1

chuán ㄔㄨㄢˊ

U+8239, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền, tàu, ghe, đò. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền” 故山昨夜纏清夢, 月滿平灘酒滿船 (Mạn hứng 漫興) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi 阮廌: Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền 故山昨夜纏清夢,月滿平灘酒滿船 Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuyền, tàu, ghe, đò: 帆船 Thuyền buồm, ghe buồm; 魚船Tàu đánh cá; 汽船 Ca nô; 宇宙飛船 Tàu vũ trụ; 渡船 Đò ngang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để chở người và đồ đạc trên mặt nước. Đoạn trường tân thanh : » Cùng người một hội một thuyền đâu xa «.

Từ điển Trung-Anh

variant of 船[chuan2]

Từ điển Trung-Anh

(1) boat
(2) vessel
(3) ship
(4) CL:條|条[tiao2],艘[sou1],隻|只[zhi1]

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 214

chuán ㄔㄨㄢˊ

U+9044, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo lắng, đi đi lại lại

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhanh, nhanh chóng. ◇Liệt Tử 列子: “Bất nhược thuyên quy dã” 不若遄歸也 (Chu Mục vương 周穆王) Chẳng bằng mau về nhà đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh, đi lại mau chóng luôn luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhanh, nhanh chóng: 遄返 Trở lại nhanh chóng;
② Thường đi lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua lại nhiều lần — Mau lẹ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hurry
(2) to go to and fro

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1