Có 2 kết quả:
缸 hang • 舡 hang
Từ điển phổ thông
cái ang, vại, sành, cái chum to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vại, ang, chum. ◎Như: “thủy hang” 水缸 vại nước.
2. § Cũng đọc là “cang”.
2. § Cũng đọc là “cang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vại, ang, chum to: 水缸 Vại nước; 茄缸 Vại cà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hũ sành thật lớn. Cũng đọc Hàng.
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hang hộ dao đầu nhược bất văn” 舡戶搖頭若不聞 (Hoàng Sào binh mã 黄巢兵馬) Nhà thuyền lắc đầu làm như không nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếc thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thuyền. Cũng đọc Hàng.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0