Có 29 kết quả:

㿝 xiāng ㄒㄧㄤ乡 xiāng ㄒㄧㄤ勷 xiāng ㄒㄧㄤ厢 xiāng ㄒㄧㄤ廂 xiāng ㄒㄧㄤ忀 xiāng ㄒㄧㄤ欀 xiāng ㄒㄧㄤ湘 xiāng ㄒㄧㄤ瓖 xiāng ㄒㄧㄤ相 xiāng ㄒㄧㄤ箱 xiāng ㄒㄧㄤ緗 xiāng ㄒㄧㄤ纕 xiāng ㄒㄧㄤ缃 xiāng ㄒㄧㄤ膷 xiāng ㄒㄧㄤ舡 xiāng ㄒㄧㄤ芗 xiāng ㄒㄧㄤ葙 xiāng ㄒㄧㄤ薌 xiāng ㄒㄧㄤ襄 xiāng ㄒㄧㄤ郷 xiāng ㄒㄧㄤ鄉 xiāng ㄒㄧㄤ鄊 xiāng ㄒㄧㄤ鄕 xiāng ㄒㄧㄤ鑲 xiāng ㄒㄧㄤ镶 xiāng ㄒㄧㄤ香 xiāng ㄒㄧㄤ驤 xiāng ㄒㄧㄤ骧 xiāng ㄒㄧㄤ

1/29

xiāng ㄒㄧㄤ

U+3FDD, tổng 7 nét, bộ bái 白 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [xiang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [xiǎng ㄒㄧㄤˇ, xiàng ㄒㄧㄤˋ]

U+4E61, tổng 3 nét, bộ yī 乙 (+2 nét), yāo 幺 (+0 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. làng
2. thôn quê, nông thôn
3. quê hương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) country or countryside
(2) native place
(3) home village or town
(4) township (PRC administrative unit)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 355

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [rāng ㄖㄤ, ráng ㄖㄤˊ]

U+52F7, tổng 19 nét, bộ lì 力 (+17 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thành tựu, hoàn thành. § Cũng như “tương” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+53A2, tổng 11 nét, bộ hàn 厂 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái nhà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà ngang, phòng cạnh, chái nhà, mái (ở hai bên nhà chính): Một nhà chính hai nhà ngang; 西 Mái tây;
② Chỗ được ngăn ra như căn phòng: Toa xe; Hạng lô (trong rạp hát);
③ Vùng tiếp giáp với thành phố: Vùng lân cận ngoài cửa ô;
④ Bên cạnh: Hai bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) box (in theater)
(2) side room
(3) side

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 14

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+5EC2, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chái nhà, hai gian nhỏ ở hai bên nhà chính. ◇Bạch Cư Dị : “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh” 西 (Trường hận ca ) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây. Tản Đà dịch thơ: Mái tây gõ cửa vàng then ngọc. ◇Tây sương kí 西: “Nguyệt ám tây sương, phượng khứ Tần lâu, vân liễm Vu San” 西, , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Mịt mờ trăng tối mái tây, Mây tan đỉnh Giáp, phượng bay lầu Tần (Nhượng Tống dịch).
2. (Danh) Vùng gần sát thành phố. ◎Như: “thành sương” ven đô, “quan sương” phố ở ngoài cửa thành.
3. (Danh) Bên cạnh, phương diện (thường dùng trong tiểu thuyết, hí khúc cổ). ◎Như: “lưỡng sương” hai bên. ◇Tây du kí 西: “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” , , (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.
4. (Danh) Khán đài giành riêng trong rạp hát, hí viện. ◎Như: “bao sương” đặt chỗ khán đài riêng (tiếng Pháp: loge).
5. (Danh) Toa, hòm. § Thông “sương” . ◎Như: “xa sương” toa xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà ngang, phòng cạnh, chái nhà, mái (ở hai bên nhà chính): Một nhà chính hai nhà ngang; 西 Mái tây;
② Chỗ được ngăn ra như căn phòng: Toa xe; Hạng lô (trong rạp hát);
③ Vùng tiếp giáp với thành phố: Vùng lân cận ngoài cửa ô;
④ Bên cạnh: Hai bên.

Từ điển Trung-Anh

(1) box (in theater)
(2) side room
(3) side

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+5FC0, tổng 20 nét, bộ chì 彳 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to stroll
(2) to ramble

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+6B00, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) inner lining of wooden utensils
(2) component beam used in building construction
(3) species of oak tree with medicinal bark (old)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+6E58, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Tương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tương”. § Ta quen đọc là “sương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tương, ta quen đọc là chữ sương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: Sông Tương (ở Trung Quốc, bắt nguồn từ Quảng Tây, chảy vào Hồ Nam);
② (Tên gọi tắt) tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, thuộc tỉnh Hà Nam. Hát nói của Cao Bá Quát: » Nước sông Tương một giải nông sờ « — Một tên chỉ tỉnh Hà Nam ( Trung Hoa ).

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+74D6, tổng 21 nét, bộ yù 玉 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. các vật hoà hợp với nhau
2. vá, trám, nạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc trang sức trên dây đái ngựa.
2. (Động) Nạm, trám. § Cũng như “tương” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [xiang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng ngọc mà nạm lên cho đẹp.

Từ điển Trung-Anh

ornaments

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [xiàng ㄒㄧㄤˋ]

U+76F8, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. qua lại lẫn nhau
2. tự mình xem xét

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lẫn nhau (bên này và bên kia qua lại, cùng có ảnh hưởng). ◎Như: “hỗ tương” qua lại, “tương thị nhi tiếu” nhìn nhau mà cười. ◇Thôi Hộ : “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” , (Đề đô thành nam trang ) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
2. (Phó) Với nhau (kết quả so sánh hai bên). ◎Như: “tương dị” khác nhau, “tương tượng” giống nhau, “tương đắc ích chương” thích hợp nhau thì càng rực rỡ, “kì cổ tương đương” cờ trống ngang nhau (tám lạng nửa cân).
3. (Phó) Cho nhau (qua lại nhưng chỉ có tác động một bên). § Ghi chú: Phó từ biến nghĩa thành đại danh từ: tôi, anh, ông ta, v.v. (tùy theo văn mạch). ◎Như: “hà bất tảo tương ngữ?” sao không sớm cho “tôi” hay? ◇Sưu thần hậu kí : “Nãi ngữ lộ nhân vân: Dĩ cẩu tương dữ” : (Quyển cửu) Bèn nói với người đi đường: Cho “anh” con chó này. ◇Hậu Hán Thư : “Mục cư gia sổ niên, tại triều chư công đa hữu tương thôi tiến giả” , (Chu Nhạc Hà liệt truyện ) (Chu) Mục ở nhà mấy năm, tại triều đình có nhiều người tiến cử “ông ta”.
4. (Danh) Chất, bản chất. ◇Thi Kinh : “Kim ngọc kì tương” (Đại nhã , Vực bốc ) Chất như vàng ngọc.
5. Một âm là “tướng”. (Danh) Dung mạo, hình dạng. ◎Như: “phúc tướng” tướng có phúc, “thông minh tướng” dáng dấp thông minh. ◇Tây du kí 西: “(Tôn Hành Giả) hiện liễu bổn tướng” () (Đệ tam thập ngũ hồi) (Tôn Hành Giả) hiện ra hình dạng thật của mình.
6. (Danh) Chức quan “tướng” cầm đầu cả trăm quan. ◎Như: “tể tướng” , “thừa tướng” , “tướng quốc” .
7. (Danh) Tên chức quan có từ đời Hán, tương đương chức thái thú một quận.
8. (Danh) Người giúp lễ. § Ngày xưa tiếp khách, cử một người giúp lễ gọi là “tướng”.
9. (Danh) Người dẫn dắt kẻ mù lòa. ◇Tuân Tử : “Nhân chủ vô hiền, như cổ vô tướng” , (Thành tướng ) Bậc làm chúa không có người hiền tài (giúp đỡ), thì cũng như kẻ mù lòa không người dẫn dắt.
10. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, giống như trống, đánh lên để giữ nhịp chung.
11. (Danh) Tiếng hát giã gạo. ◇Lễ Kí : “Lân hữu tang, thung bất tướng” , (Khúc lễ thượng ).
12. (Danh) Chỉ vợ.
13. (Danh) Hình chụp. ◇Lỗ Tấn : “Giá trương tướng chiếu đích ngận hảo” (Trí mẫu thân ).
14. (Danh) Trên cột tay đàn tì bà có bốn hoặc sáu khối làm bằng ngà voi, sừng trâu, gỗ hồng... dùng để xác định âm vị.
15. (Danh) Tên riêng chỉ tháng bảy âm lịch.
16. (Danh) Sao “Tướng”.
17. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ hình trạng bên ngoài sự vật.
18. (Danh) Họ “Tướng”.
19. (Động) Xem, coi, thẩm xét. ◇Tả truyện : “Lượng lực nhi hành chi, tướng thì nhi động” , (Ẩn Công thập nhất niên ) Lượng sức và xem thời cơ mà hành động.
20. (Động) Xem để đoán lành xấu phúc họa. ◇Sử Kí : “Tướng quân chi diện, bất quá phong hầu, hựu nguy bất an” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Coi tướng diện ngài, thì chỉ phong hầu là cùng, mà lại bấp bênh chứ không yên vững.
21. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: “tướng phu giáo tử” giúp chồng dạy con. ◇Phù sanh lục kí : “Tuyệt xứ phùng sanh, diệc khả vị cát nhân thiên tướng hĩ” , (Khảm kha kí sầu ) Chỗ đường cùng gặp lối thoát, cũng có thể bảo rằng trời giúp người lành vậy.
22. (Động) Cho làm tướng.
23. (Động) Kén chọn. ◎Như: “tướng du” kén nơi đáng lấy làm chồng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lương cầm tướng mộc nhi tê, hiền thần trạch chủ nhi sự” , (Đệ lục thập ngũ hồi) Chim khôn lựa cây mà đậu, tôi hiền chọn chúa mà thờ.
24. (Động) Cai quản, cầm đầu, cai trị. ◇Liễu Tông Nguyên : “Thị túc vi tá thiên tử, tướng thiên hạ pháp hĩ” , , (Tử Nhân truyện ) Là đủ để phò vua, cai quản phép tắc của thiên hạ vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) each other
(2) one another
(3) mutually

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 408

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+7BB1, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm, rương, vali

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm xe, toa xe. ◎Như: “xa tương” chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.
2. (Danh) Hòm, rương. ◎Như: “bì tương” hòm da (valise bằng da), “phong tương” bễ quạt lò, “tín tương” hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎Như: “thiên thương vạn tương” ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông “sương” .
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: “lưỡng tương y phục” hai rương quần áo, “tam tương thủy quả” ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương .
② Cái kho, như thiên thương vạn tương ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hòm, rương: Hòm áo; Va li da;
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): Tủ lạnh; Ống bễ; Công-ten-nơ; Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thùng xe, chỗ để chở đồ đạc hoặc người — Cái thùng. Cái rương. Td: Phúc sương ( cái thùng ở nhà chùa, để thiện nam tín nữ tới lễ Phật thì bỏ tiền vào đó lấy phúc ). — Cũng đọc Tưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thùng xe — Cái thùng. Cái rương. Ta thường đọc là Sương.

Từ điển Trung-Anh

(1) box
(2) trunk
(3) chest

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 106

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+7DD7, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa vàng phơn phớt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa vàng nhạt. § Ngày xưa hay dùng để đựng sách hay bao sách, nên gọi sách vở quý báu là “phiếu tương” hay “kiêm tương” . ◇Quan Hán Khanh : “Độc tận phiếu tương vạn quyển thư” (Đậu nga oan ) Đọc hết sách quý cả vạn cuốn.
2. (Tính) Vàng nhạt. ◇Nhạc phủ thi tập : “Tương khỉ vi hạ quần, Tử khỉ vi thượng nhu” , (Mạch thượng tang ) Lụa vàng nhạt làm váy, Lụa tía làm áo ngắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa vàng nhạt (ngày xưa dùng để viết): (hay ) Sách vở (viết trên lụa);
② Màu vàng nhạt.

Từ điển Trung-Anh

light yellow color

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [ráng ㄖㄤˊ, rǎng ㄖㄤˇ]

U+7E95, tổng 23 nét, bộ mì 糸 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mang, đeo. ◇Khuất Nguyên : “Kí thế dư dĩ huệ tương hề, hựu thân chi dĩ lãm chỉ” , (Li tao ) Bị phế bỏ rồi, ta lấy cỏ bội lan đeo hề, lại còn hái cỏ chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mang, đeo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vung, phất tay áo lên — Một âm là Tương. Xem Tương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai áo, đeo ở bên ngoài do áo — Một âm là Nhương. Xem Nhương.

Từ điển Trung-Anh

cord to hold up sleeves

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+7F03, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa vàng phơn phớt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa vàng nhạt (ngày xưa dùng để viết): (hay ) Sách vở (viết trên lụa);
② Màu vàng nhạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

light yellow color

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+81B7, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) hashed beef
(2) soup

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [chuán ㄔㄨㄢˊ, gāng ㄍㄤ]

U+8221, tổng 9 nét, bộ zhōu 舟 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền. ◇Nguyễn Du : “Hang hộ dao đầu nhược bất văn” (Hoàng Sào binh mã ) Nhà thuyền lắc đầu làm như không nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếc thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền. Cũng đọc Hàng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [xiǎng ㄒㄧㄤˇ]

U+8297, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hơi cơm, mùi thóc gạo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Một loại cỏ thơm dùng để làm gia vị;
② (văn) Hơi lúa, hương lúa (mùi thơm của thóc gạo);
③ Thơm (như [xiang], bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) aromatic herb used for seasoning
(2) variant of [xiang1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+8459, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thanh tương” tục gọi là “dã kê quan” hoa mồng gà.

Từ điển Trung-Anh

see , feather cockscomb (Celosia argentea)

Tự hình 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [xiǎng ㄒㄧㄤˇ]

U+858C, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hơi cơm, mùi thóc gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi thơm của thóc gạo.
2. (Danh) Một loại cỏ thơm dùng làm gia vị.
3. (Động) Làm cho thơm ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Một loại cỏ thơm dùng để làm gia vị;
② (văn) Hơi lúa, hương lúa (mùi thơm của thóc gạo);
③ Thơm (như [xiang], bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) aromatic herb used for seasoning
(2) variant of [xiang1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+8944, tổng 17 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sửa trị giúp
2. ngựa kéo xe
3. sao đổi ngôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá. ◇Đoạn Ngọc Tài : “Tương: Kim nhân dụng tương vi phụ tá chi nghĩa, danh nghĩa vị thường hữu thử” : , (Thuyết văn giải tự chú , Y bộ ). ◎Như: “tương trợ” giúp đỡ, “tương lí” giúp làm.
2. (Động) Bình định. ◇Chương Bỉnh Lân : “Xuất xa nhi Hiểm Duẫn tương, Nhung y nhi Quan, Lạc định” , (Ngụy Vũ Đế tụng ).
3. (Động) Hoàn thành, thành tựu. ◎Như: “tương sự” nên việc, xong việc. ◇Tả truyện : “Táng Định Công. Vũ, bất khắc tương sự, lễ dã” . , , (Định Công thập ngũ niên ).
4. (Động) Tràn lên, tràn ngập. ◇Lịch Đạo Nguyên : “Ba tương tứ lục, tế ngư bôn bính, tùy thủy đăng ngạn, bất khả thắng kế” , , , (Thủy kinh chú , Lỗi thủy ).
5. (Động) Trở đi trở lại, dời chuyển. ◇Thi Kinh : “Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương” , (Tiểu nhã , Đại đông ) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
6. (Động) Dệt vải. ◇Hàn Dũ : “Đằng thân khóa hãn mạn, Bất trước Chức Nữ tương” , (Điệu Trương Tịch 調).
7. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◇Thi Kinh : “Tường hữu tì, Bất khả tương dã” , (Dung phong , Tường hữu tì ) Tường có cỏ gai, Không thể trừ khử được.
8. (Danh) Ngựa kéo xe. § Thông “tương” . ◎Như: “thượng tương” ngựa rất tốt. ◇Thi Kinh : “Lưỡng phục thượng tương, Lưỡng sam nhạn hàng” , (Trịnh phong , Thái Thúc ư điền ) Hai ngựa thắng hai bên phía trong là thứ ngựa rất tốt, Hai ngựa thắng hai bên phía ngoài như hàng chim nhạn.
9. (Danh) Một phương pháp gieo hạt thời xưa.
10. (Danh) Họ “Tương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa trị giúp. Như tán tương giúp giập.
② Tương sự nên việc, xong việc.
③ Ngựa kéo xe. Như thượng tương con ngựa rất tốt.
④ Cao.
⑤ Thư sướng.
⑥ Trừ đi.
⑦ Sao đổi ngôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giúp, giúp đỡ: Chung sức làm việc nghĩa;
② Làm xong, hoàn thành: Xong việc;
③ Tăng lên;
④ Cao;
⑤ Loại bỏ, tẩy trừ, trừ đi;
⑥ (Sao) đổi ngôi;
⑦ Thư sướng;
⑧ Ngựa kéo xe: Ngựa kéo xe loại rất tốt;
⑨ [Xiang] (Họ) Tương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ. Cởi bỏ — Cao — Giúp đỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to help
(2) to assist
(3) mutual assistance
(4) to rush into or up
(5) to raise or hold up
(6) high
(7) tall
(8) old variant of
(9) chariot horse (old)
(10) change (old)

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+90F7, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [xiǎng ㄒㄧㄤˇ, xiàng ㄒㄧㄤˋ]

U+9109, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. làng
2. thôn quê, nông thôn
3. quê hương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Làng. § Khu vực hành chánh, thấp hơn “huyện” và cao hơn “thôn” . Ngày xưa gọi một khu 12.500 “gia” (nhà) là một “hương” .
2. (Danh) Nhà quê, thôn quê (ngoài thành thị). ◎Như: “hương thôn” thôn quê.
3. (Danh) Quê quán, quê nhà (nơi mình sinh trưởng hoặc cư ngụ đã lâu). ◎Như: “li hương” lìa quê, “hoàn hương” về quê nhà.
4. (Danh) Phiếm chỉ khu vực, xứ sở. ◇Tào Tháo : “Hồng nhạn xuất tái bắc, Nãi tại vô nhân hương” , (Khước đông tây môn hành 西) Chim hồng chim nhạn bay ra ải bắc, Là ở chỗ không người.
5. (Danh) Người cùng tỉnh, cùng huyện. ◎Như: “đồng hương” .
6. (Danh) Cảnh giới, trạng thái. ◎Như: “túy hương” cõi say, “mộng hương” cảnh mộng. ◇Nguyễn Du : “Thử hậu hà nhân đáo túy hương” (Kê Khang cầm đài ) Sau đó ai người đến cõi say?
7. (Tính) Cùng xóm làng. ◎Như: “hương thân” người đồng hương.
8. (Tính) Vốn sinh sản hoặc có sẵn từ quê hương. ◎Như: “hương sản” , “hương vị” . ◇Hạ Chi Chương : “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” , (Hồi hương ngẫu thư ) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
9. Một âm là “hướng”. (Danh) Phương hướng. Cùng nghĩa với “hướng” .
10. (Động) Hướng về, ngoảnh về. ◎Như: “nam hướng” ngoảnh về phương nam. ◇Sử Kí : “Thủ Tây Hà nhi Tần binh bất cảm đông hướng, Hàn Triệu tân tòng, tử thục dữ Khởi?” 西, , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Trấn thủ Tây Hà mà quân Tần không dám ngoảnh về đông, nước Hàn nước Triệu phải quy phụ, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Động) Theo, quy phụ. Cũng như “hướng” . ◇Hán Thư : “Dân di nọa đãi, hướng bổn giả thiểu, xu mạt giả chúng, tương hà dĩ kiểu chi?” , , , (Thành đế kỉ ) Dân càng lười biếng, người theo về gốc thì ít, người chạy theo ngọn thì đông, làm sao mà sửa trị?
12. (Phó) Xưa, trước đây. ◇Luận Ngữ : “Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn trí” (Nhan Uyên ) Trước đây, tôi vô yết kiến thầy mà hỏi về trí.

Từ điển Trung-Anh

(1) country or countryside
(2) native place
(3) home village or town
(4) township (PRC administrative unit)

Tự hình 6

Dị thể 8

Từ ghép 357

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+910A, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. làng
2. thôn quê, nông thôn
3. quê hương

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hương .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [xiǎng ㄒㄧㄤˇ, xiàng ㄒㄧㄤˋ]

U+9115, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. làng
2. thôn quê, nông thôn
3. quê hương

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “hương” .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[xiang1]
(2) country
(3) village

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [ráng ㄖㄤˊ]

U+9472, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. các vật hoà hợp với nhau
2. vá, trám, nạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vá, nạm, trám. ◎Như: “tương nha” trám răng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bàng khuyết nhất giác, dĩ hoàng kim tương chi” , (Đệ lục hồi) Bên cạnh (viên ấn ngọc) sứt một góc, lấy vàng trám lại.
2. (Danh) Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm.
3. Một âm là “nhương”. (Danh) Bộ phận làm mô hình ở trong khuôn đúc đồ đồng, đồ sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắn, bịt, viền, vá, trám, lắp, nạm: Viền vàng khảm ngọc; Trên đỉnh tháp gắn một ngôi sao đỏ lấp lánh; Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần; Phía bên khuyết mất một góc, lấy vàng trám lại (Tam quốc chí diễn nghĩa).

Từ điển Trung-Anh

(1) to inlay
(2) to embed
(3) ridge
(4) border

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ [ráng ㄖㄤˊ]

U+9576, tổng 22 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. các vật hoà hợp với nhau
2. vá, trám, nạm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắn, bịt, viền, vá, trám, lắp, nạm: Viền vàng khảm ngọc; Trên đỉnh tháp gắn một ngôi sao đỏ lấp lánh; Cô ấy viền một viền hoa lên trên quần; Phía bên khuyết mất một góc, lấy vàng trám lại (Tam quốc chí diễn nghĩa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to inlay
(2) to embed
(3) ridge
(4) border

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+9999, tổng 9 nét, bộ xiāng 香 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hương, mùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi thơm. ◎Như: “hoa hương” mùi thơm của hoa, “hương vị” hương thơm và vị ngon.
2. (Danh) Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là “hương”. ◎Như: “đàn hương” cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, “thiêu hương” đốt nhang, “văn hương” nhang muỗi. ◇Nguyễn Du : “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
3. (Danh) Lời khen, tiếng tốt. ◇Nguyễn Du : “Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương” (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm.
4. (Danh) Chỉ con gái, phụ nữ. ◎Như: “liên hương tích ngọc” thương hương tiếc ngọc.
5. (Danh) Họ “Hương”.
6. (Động) Hôn. ◎Như: “hương nhất hương kiểm” hôn vào má một cái.
7. (Tính) Thơm, ngon. ◎Như: “hương mính” trà thơm, “giá phạn ngận hương” cơm này rất thơm ngon.
8. (Tính) Có liên quan tới phụ nữ, con gái. ◎Như: “hương khuê” chỗ phụ nữ ở.
9. (Phó) Ngon. ◎Như: “cật đắc ngận hương” ăn rất ngon, “thụy đắc ngận hương” ngủ thật ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi thơm.
② Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp (Vọng Quan Âm miếu ) đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
③ Lời khen lao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thơm, hương: Xà bông thơm; Hoa này thơm quá;
② Thơm ngon, ngon: Cơm canh hôm nay thơm ngon quá; Ăn không thấy ngon; Đang ngủ ngon;
③ Hương (cây có mùi thơm), nhang (hương để đốt), đồ gia vị: Hương trầm; Nhang muỗi;
④ Được khen, được hoan nghênh: Loại xe đạp này ở nông thôn rất được hoan nghênh;
⑤ [Xiang] (Họ) Hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm — Mùi thơm — Một trong các bộ chữ Trung Hoa — Tên người, tức Hồ Xuân Hương, nữ danh sĩ thời Lê mạt, cha là Hồ Phi Diễn, quê ở làng Huỳnh Đôi, huyện Huỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. Không rõ năm sanh năm mất của bà, chỉ biết bà từng xướng hoạ với Phạm Đình Hổ (1768-1839). Bà có tài thơ văn, nhưng duyên phận long đong, phải lấy lẽ Tri phủ Vĩnh Tường (tỉnh Vĩnh Yên, Bắc phần). Ít lâu sau, ông phủ Vĩnh Tường mất bà tái giá với một viên Cai tổng. Bà có biệt tài về thơ Nôm, để lại nhiều bài thơ lời thanh ý tục, được coi là tuyệt tác.

Từ điển Trung-Anh

(1) fragrant
(2) sweet smelling
(3) aromatic
(4) savory or appetizing
(5) (to eat) with relish
(6) (of sleep) sound
(7) perfume or spice
(8) joss or incense stick
(9) CL:[gen1]

Tự hình 5

Dị thể 12

Từ ghép 294

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+9A64, tổng 27 nét, bộ mǎ 馬 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa chạy nhanh mà cất cao đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa có chân sau bên phải màu trắng.
2. (Động) Chạy nhanh, nhảy lên. ◎Như: “đằng tương” nhảy vọt lên. ◇Nguyễn Trãi : “Kiểu kiểu long tương vạn hộc chu” (Thù hữu nhân kiến kí ) Con thuyền muôn hộc vút lên cao như rồng lướt bay.
3. (Động) Ngẩng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa nghển đầu lên phi nước đại: Ngựa nhảy vọt lên;
② (Đầu) ngẩng lên, dương cao.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to run friskily (of a horse)
(2) to raise
(3) to hold high

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xiāng ㄒㄧㄤ

U+9AA7, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa chạy nhanh mà cất cao đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa nghển đầu lên phi nước đại: Ngựa nhảy vọt lên;
② (Đầu) ngẩng lên, dương cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to run friskily (of a horse)
(2) to raise
(3) to hold high

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0