Có 2 kết quả:
bặc • bốc
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱艹匐
Nét bút: 一丨丨ノフ一丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: TPMW (廿心一田)
Unicode: U+8514
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bō ㄅㄛ, bó ㄅㄛˊ, bo
Âm Nôm: bốc
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku), ホク (hoku)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: baak6
Âm Nôm: bốc
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku), ホク (hoku)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: baak6
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu) - 卜居(浣花流水水西頭) (Đỗ Phủ)
• Công An tống Lý nhị thập cửu đệ Tấn Túc nhập Thục, dư há Miện Ngạc - 公安送李二十九弟晉肅入蜀,餘下沔鄂 (Đỗ Phủ)
• Du tử - 遊子 (Đỗ Phủ)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Sơn chi hiểu vịnh - 山梔曉咏 (Cao Bá Quát)
• Thành Đô phủ - 成都府 (Đỗ Phủ)
• Thiên bảo 4 - 天保 4 (Khổng Tử)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên - 送崔玨往西川 (Lý Thương Ẩn)
• Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 2 - 宴王使君宅題其二 (Đỗ Phủ)
• Công An tống Lý nhị thập cửu đệ Tấn Túc nhập Thục, dư há Miện Ngạc - 公安送李二十九弟晉肅入蜀,餘下沔鄂 (Đỗ Phủ)
• Du tử - 遊子 (Đỗ Phủ)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Sơn chi hiểu vịnh - 山梔曉咏 (Cao Bá Quát)
• Thành Đô phủ - 成都府 (Đỗ Phủ)
• Thiên bảo 4 - 天保 4 (Khổng Tử)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên - 送崔玨往西川 (Lý Thương Ẩn)
• Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 2 - 宴王使君宅題其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đảm bặc 薝蔔)
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nghĩa với chữ “bặc” 菔.
2. § Phồn thể của chữ 卜.
2. § Phồn thể của chữ 卜.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ bặc 菔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 蘿蔔;
② Như 菔.
② Như 菔.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bặc 菔.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nghĩa với chữ “bặc” 菔.
2. § Phồn thể của chữ 卜.
2. § Phồn thể của chữ 卜.