Có 4 kết quả:
卜 bốc • 樸 bốc • 蔔 bốc • 蹼 bốc
Từ điển phổ thông
bói xem tốt xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt mai rùa để bói xấu tốt. ◇Thư Kinh 書經: “Mai bốc công thần, duy cát chi tòng” 枚卜功臣, 惟吉之從 (Đại Vũ mô 大禹謨) Nhất nhất bói xem các bầy tôi, ai là tốt hơn mà theo. § Đời sau dùng quan tể tướng gọi là “mai bốc” 枚卜 là theo nghĩa ấy.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ 蔔.
2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: “định bốc” 定卜 đoán định, “vị bốc” 未卜 chưa đoán biết. ◇Sử Kí: 史記 “Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi” 試延以公主, 起有留心則必受之, 無留心則必辭矣. 以此卜之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: “bốc cư” 卜居 chọn đường cư xử, “bốc lân” 卜鄰 chọn láng giềng.
4. (Danh) Họ “Bốc”.
5. § Giản thể của chữ 蔔.
Từ điển Thiều Chửu
① Bói rùa. Ðốt mai rùa để xem xấu tốt gọi là bốc. Như mai bốc công thần, duy cát chi tòng 枚卜公臣惟吉之從 bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Ðời sau dùng quan tể tướng gọi là mai bốc 枚卜 là theo nghĩa ấy.
② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì (預期) là định bốc 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là vị bốc 未卜.
② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì (預期) là định bốc 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là vị bốc 未卜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bói: 未卜先知 Chưa bói đã biết trước; 卜居 Bói đường cư xử;
② Dự đoán, biết trước: 預卜 Đoán trước, biết trước; 未卜 Chưa biết trước;
③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem 卜 [bo].
② Dự đoán, biết trước: 預卜 Đoán trước, biết trước; 未卜 Chưa biết trước;
③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem 卜 [bo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bói toán để biết việc tương lai — Lựa chọn — Tên trong các bộ chữ Trung Hoa.
Tự hình 5
Dị thể 3
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giản dị, thật thà. ◎Như: “phác tố” 樸素 giản dị, “phác chuyết” 樸拙 thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” 我無事而民自富, 我無欲而民自樸 (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao” 是以意全勝者, 辭愈樸而文愈高 (Đáp Trang Sung thư 答莊充書) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mộc mạc.
② Ðẽo, gọt.
③ Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
④ Một âm là bốc. Cây bốc.
② Ðẽo, gọt.
③ Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
④ Một âm là bốc. Cây bốc.
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nghĩa với chữ “bặc” 菔.
2. § Phồn thể của chữ 卜.
2. § Phồn thể của chữ 卜.
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạng ngón chân, mạng bàn chân (như các giống chim ở nước, loài động vật cho bú...)
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” 撲.
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” 撲.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạng ngón chân, mạng bàn chân các giống chim ở nước. Cũng đọc là phốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng nối liền các ngón chân của loài chim bơi trên mặt nước ( như vịt chẳng hạn ).
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0