Có 82 kết quả:

㶿 bó ㄅㄛˊ䬪 bó ㄅㄛˊ亳 bó ㄅㄛˊ伯 bó ㄅㄛˊ佰 bó ㄅㄛˊ勃 bó ㄅㄛˊ博 bó ㄅㄛˊ卜 bó ㄅㄛˊ壆 bó ㄅㄛˊ孛 bó ㄅㄛˊ帛 bó ㄅㄛˊ彴 bó ㄅㄛˊ悖 bó ㄅㄛˊ愽 bó ㄅㄛˊ拍 bó ㄅㄛˊ搏 bó ㄅㄛˊ暴 bó ㄅㄛˊ柏 bó ㄅㄛˊ栢 bó ㄅㄛˊ桲 bó ㄅㄛˊ欂 bó ㄅㄛˊ泊 bó ㄅㄛˊ泺 bó ㄅㄛˊ浡 bó ㄅㄛˊ渤 bó ㄅㄛˊ溥 bó ㄅㄛˊ濼 bó ㄅㄛˊ瀑 bó ㄅㄛˊ煿 bó ㄅㄛˊ爆 bó ㄅㄛˊ犮 bó ㄅㄛˊ白 bó ㄅㄛˊ百 bó ㄅㄛˊ礡 bó ㄅㄛˊ礴 bó ㄅㄛˊ箔 bó ㄅㄛˊ簙 bó ㄅㄛˊ簿 bó ㄅㄛˊ脖 bó ㄅㄛˊ膊 bó ㄅㄛˊ舶 bó ㄅㄛˊ艴 bó ㄅㄛˊ茀 bó ㄅㄛˊ荸 bó ㄅㄛˊ菔 bó ㄅㄛˊ菩 bó ㄅㄛˊ葧 bó ㄅㄛˊ蒲 bó ㄅㄛˊ蔔 bó ㄅㄛˊ蕃 bó ㄅㄛˊ薄 bó ㄅㄛˊ薜 bó ㄅㄛˊ袚 bó ㄅㄛˊ袯 bó ㄅㄛˊ襏 bó ㄅㄛˊ襮 bó ㄅㄛˊ誖 bó ㄅㄛˊ謈 bó ㄅㄛˊ跑 bó ㄅㄛˊ踣 bó ㄅㄛˊ鈸 bó ㄅㄛˊ鉑 bó ㄅㄛˊ鋍 bó ㄅㄛˊ鎛 bó ㄅㄛˊ鏺 bó ㄅㄛˊ钹 bó ㄅㄛˊ铂 bó ㄅㄛˊ镈 bó ㄅㄛˊ雹 bó ㄅㄛˊ餑 bó ㄅㄛˊ餺 bó ㄅㄛˊ饽 bó ㄅㄛˊ馎 bó ㄅㄛˊ駁 bó ㄅㄛˊ駮 bó ㄅㄛˊ驳 bó ㄅㄛˊ髆 bó ㄅㄛˊ魄 bó ㄅㄛˊ鮊 bó ㄅㄛˊ鲌 bó ㄅㄛˊ鵓 bó ㄅㄛˊ鹁 bó ㄅㄛˊ

1/82

ㄅㄛˊ

U+3DBF, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khói bốc lên

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+4B2A, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 餺|馎[bo2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

ㄅㄛˊ

U+4EB3, tổng 10 nét, bộ tóu 亠 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất Bạc (kinh đô vua Thang, nay thuộc tỉnh Hà Nam Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Bạc” 亳, chỗ kinh đô vua “Thang” 湯, ở tỉnh “Hà Nam” 河南, Trung Quốc bây giờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất Bạc, chỗ kinh đô vua Thang, ở tỉnh Hà Nam bên Tầu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Bạc (chỗ kinh đô của nhà Thang, thuộc huyện Thương Khâu, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Tên huyện: 亳縣 Huyện Bạc (thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, kinh đô cũ của nhà Ẩn.

Tự hình 4

Dị thể 2

ㄅㄛˊ [ㄅㄚˋ, bǎi ㄅㄞˇ]

U+4F2F, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Anh cả, anh trưởng.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” 老伯.
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” 公侯伯子男.
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” 詩伯 nhà thơ lớn, “họa bá” 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” 馬神.
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” 霸. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” 百.

Từ điển Trung-Anh

(1) father's elder brother
(2) senior
(3) paternal elder uncle
(4) eldest of brothers
(5) respectful form of address
(6) Count, third of five orders of nobility 五等爵位[wu3 deng3 jue2 wei4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 250

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [bǎi ㄅㄞˇ]

U+4F70, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như chữ 百, tục gọi là chữ “bách” kép.
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là “mạch”. (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông “mạch” 陌.

Tự hình 4

Dị thể 1

ㄅㄛˊ

U+52C3, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đột nhiên
2. bừng bừng, ùn ùn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh. ◎Như: “bồng bột” 蓬勃 bừng lên ùn ùn, “sanh khí bột bột” 生氣勃勃 sức sống bừng bừng.
2. (Động) Biến sắc, thay đổi sắc mặt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã” 君召使擯, 色勃如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng).
3. (Động) Tranh chấp, cãi cọ. ◇Trang Tử 莊子: “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” 室無空虛, 則婦姑勃谿 (Ngoại vật 外物) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
4. (Động) Chăm chỉ, chuyên cần.
5. (Động) Oán giận. § Như “đỗi” 懟.
6. (Động) Làm trái, vi bối. § Thông 悖.
7. (Phó) Đột nhiên, bỗng chợt. ◇Trang Tử 莊子: “Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ!” 蕩蕩乎, 忽然出, 勃然動, 而萬物從之乎 (Thiên địa 天地) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!
8. (Danh) Bọt nước. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Than đầu bạch bột kiên tương trì, Thúc hốt một luân biệt vô kì” 灘頭白勃堅相持, 倏忽沒淪別無期 (Thủy kinh chú 水經注, Giang thủy chú 江水注) Đầu ghềnh bọt sóng trắng xô đẩy nhau dữ dội, Chớp nhoáng chìm đắm không ngừng nghỉ.
9. (Danh) Phấn, bột vụn.
10. (Danh) Viết tắt của “mã bột” 馬勃, một loại khuẩn.
11. (Danh) Tên biển. § Sau viết là “Bột Hải” 渤海.
12. (Danh) Tên sao. § Cũng như 孛.
13. (Danh) Họ “Bột”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỗng nhiên, đột ngột: 勃發 Đột nhiên phát ra, bột phát;
② Bừng bừng, ùn ùn: 色勃如也 Sắc mặt bừng bừng; 蓬勃 Lên ùn ùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình — Mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) flourishing
(2) prosperous
(3) suddenly
(4) abruptly

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+535A, tổng 12 nét, bộ shí 十 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rộng
2. thống suốt
3. đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, lớn, nhiều, phong phú. ◎Như: “địa đại vật bác” 地大物博 đất rộng của nhiều.
2. (Tính) Thông suốt, sâu rộng (kiến thức). ◎Như: “uyên bác” 淵博 sâu rộng (kiến thức).
3. (Động) Đánh bạc. ◇Sử Kí 史記: “Lỗ Câu Tiễn dữ Kinh Kha bác” 魯句踐與荊軻博 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Lỗ Câu Tiễn cùng với Kinh Kha đánh bạc.
4. (Động) Lấy, đổi lấy, giành được. ◎Như: “dĩ bác nhất tiếu” 以博一笑 để lấy một tiếng cười, “bác đắc đồng tình” 博得同情 được sự đồng tình. ◇Lí Chí 李贄: “Yêu gian quả hữu thư hùng kiếm, Thả bác thiên kim mãi tiếu ca” 腰間果有雌雄劍, 且博千金買笑歌 (Họa vận 和韻) Trên lưng nếu như có gươm tài ngang ngửa, Thì hãy đổi nghìn vàng mua lấy tiếng hát cười.
5. (Động) § Thông “bác” 搏.
6. (Danh) Trò chơi giải trí ngày xưa.
7. (Danh) Họ “Bác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rộng.
② Thông suốt, như uyên bác 淵博 nghe thấy nhiều lắm.
③ Ðánh bạc.
④ Lấy, như dĩ bác nhất tiếu 以博一笑 để lấy một tiếng cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhiều, rộng, rộng khắp, phong phú, dồi dào: 知識淵博 Kiến thức sâu rộng; 中國地大物博 Trung Quốc đất rộng của nhiều; 博施 Thi hành ra rộng khắp; 君子博學于文 Người quân tử học rộng ở văn chương (Luận ngữ);
② Biết nhiều: 博而不精 Biết nhiều nhưng không giỏi;
③ Đổi lấy, giành được, được: 博得同情 Được sự đồng tình;
④ Một lối chơi cờ hồi xưa (nay chỉ cờ bạc): 禁止賭博 Cấm cờ bạc, cấm đánh bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn — Đánh bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) extensive
(2) ample
(3) rich
(4) obtain
(5) aim
(6) to win
(7) to get
(8) plentiful
(9) to gamble

Từ điển Trung-Anh

old variant of 博[bo2]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 158

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+58C6, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

mounded row of soil (in which crops are planted)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ㄅㄛˊ [bèi ㄅㄟˋ]

U+5B5B, tổng 7 nét, bộ zǐ 子 (+4 nét)
hội ý

ㄅㄛˊ

U+5E1B, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải lụa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa (dệt bằng tơ). ◇Sử Kí 史記: “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương” 乃丹書帛曰: 陳勝王 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: Trần Thắng làm vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Luạ, thứ dệt bằng tơ trần gọi là bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lụa: 帛畫 Tranh lụa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa trắng — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

silk

Tự hình 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+5F74, tổng 6 nét, bộ chì 彳 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bột ước 彴約)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [bèi ㄅㄟˋ]

U+6096, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hôn loạn, hoặc loạn.
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇Tuân Tử 荀子: “Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã” 皆反於性而悖於情也 (Tính ác 性惡) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai” 聖人憂民如此其明也, 而稱以無為,豈不悖哉 (Tu vụ 脩務) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân” 上雖不知, 不以悖君 (Bất cẩu 不苟) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇Sử Kí 史記: “Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai” 公叔病甚, 悲乎, 欲令寡人以國聽公孫鞅, 豈不悖哉 (Thương Quân liệt truyện 商君列傳) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇Trang Tử 莊子: “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là “bột”. (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông “bột” 勃.
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông “bột” 勃.
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông “bột” 勃.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+613D, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rộng
2. thống suốt
3. đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “bác” 博.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 博 (bộ 十).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 博[bo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ㄅㄛˊ [pāi ㄆㄞ, ㄆㄛˋ]

U+62CD, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” 拍馬提韁 giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [tuán ㄊㄨㄢˊ]

U+640F, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh, tát
2. bắt lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, tát. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kinh Kha trục Tần vương, nhi tốt hoàng cấp vô dĩ kích Kha, nhi nãi dĩ thủ cộng bác chi” 荊軻逐秦王, 而卒惶急無以擊軻, 而乃以手共搏之 (Yên sách tam 燕策三) Kinh Kha đuổi bắt vua Tần, mà quần thần hoảng hốt, gấp gáp không có gì để đánh Kha, phải dùng tay không mà đập.
2. (Động) Bắt lấy. ◇Bắc sử 北史: “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” 見一赤兔, 每搏輒逸 (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ 齊高祖神武帝本紀) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.
3. (Động) Đánh nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, tát.
② Bắt lấy.
③ Ðánh nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, tát;
② Đánh nhau;
③ Bắt, bắt lấy, vồ: 肉搏 Đánh giáp lá cà; 貓搏老鼠 Mèo vồ chuột;
④ Đập, chạy: 脈搏 Mạch chạy, mạch đập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giữ — Lấy, giữ — Đánh, đập vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fight
(2) to combat
(3) to seize
(4) (of heart) to beat

Tự hình 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [bào ㄅㄠˋ, ㄆㄨˋ]

U+66B4, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” 貪暴 tham tàn, “bạo ngược” 暴虐 ác nghịch, “bạo khách” 暴客 trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” 疾風暴雨 gió táp mưa sa, “bạo lãnh” 暴冷 chợt rét, “bạo phát” 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà” 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎Như: “bộc lộ” 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.

Tự hình 4

Dị thể 17

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [bǎi ㄅㄞˇ, ㄅㄛˋ]

U+67CF, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây bách. § Cũng đọc là “bá”. § Ghi chú: “Biển bách” 扁柏 cây to, dùng để đóng đồ vật. “Trắc bách” 側柏 lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. “Cối bách” 檜柏 cũng là thứ cây trồng làm cảnh.
2. § Thông “bách” 迫.

Từ điển Trung-Anh

(used for transcribing names)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [ㄆㄛ]

U+6872, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ôn bột 榲桲,榅桲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ốt bột” 榲桲: xem “ốt” 榲.

Từ điển Trung-Anh

flail

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

ㄅㄛˊ

U+6B02, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bạc lô 欂櫨,欂栌)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bạc lô” 欂櫨 khúc gỗ ngắn trên đầu cột xà nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

【欂櫨】bạc lô [bólú] Khối gỗ vuông trên đầu cột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột ở bên trong bức tường. Thời cổ tường nhà đắp bằng đất, nên bên trong phải trồng cột giữ cho chắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột ở trong bức tường ( tường đời xưa đắp bằng đất, trong phải có cột cho chắc ) — Tên một loại cây.

Từ điển Trung-Anh

rafter

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [ㄆㄛ, ㄆㄛˊ, ㄆㄛˋ]

U+6CCA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghé thuyền, đỗ thuyền
2. đạm bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đỗ thuyền bên bờ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
2. (Động) Ghé vào, tạm ngừng, đậu, nghỉ. ◎Như: “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt, ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
3. (Tính) Điềm tĩnh, lặng lẽ. ◎Như: “đạm bạc” 淡泊 điềm tĩnh, lặng bặt. § Xem thêm từ này.
4. (Tính) Mỏng. § Thông “bạc” 薄. ◇Vương Sung 王充: “Khí hữu hậu bạc, cố tính hữu thiện ác” 氣有厚泊故性有善惡 (Luận hành 論衡, Suất tính 率性) Khí có dày có mỏng, nên tính có lành có ác.
5. (Danh) Hồ, chằm. ◎Như: “Lương San bạc” 梁山泊.
6. § Còn có âm là “phách”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to anchor
(2) touch at
(3) to moor

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [luò ㄌㄨㄛˋ, ㄆㄛ]

U+6CFA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濼

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+6D61, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phun, vọt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vọt ra, dũng xuất.
2. (Động) Bừng lên, hưng khởi. § Thông “bột” 勃.
3. (Danh) Tức “Bột Hải” 渤海. § Cũng như “bột” 渤.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm thêm lên, vút.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hưng khởi, thịnh vượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên. Cũng nói là Bột dũng 涌.

Từ điển Trung-Anh

(1) full
(2) gushing (of fountain)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

ㄅㄛˊ

U+6E24, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vịnh, chỗ biển chia ngành khác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bột giải” 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. ◎Như: vũng bể tỉnh Liêu Đông gọi là “bột hải” 渤海.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột giải 渤澥 vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải 渤海.

Từ điển Trần Văn Chánh

【渤海】Bột Hải [Bóhăi] Biển Bột Hải (ở khoảng giữa bán đảo Sơn Đông và bán đảo Liêu Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bột hải 渤海.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [ㄅㄨˋ, ㄈㄨ, ㄆㄛˋ, ㄆㄨˇ]

U+6EA5, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” 瞻彼溥原, 迺陟南岡 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” 普. ◇Thi Kinh 詩經: “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” 溥天之下, 莫非王土 (Tiểu nhã 小雅, Bắc san 北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ, ㄆㄛ]

U+6FFC, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [bào ㄅㄠˋ, ㄆㄨˋ]

U+7011, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

ㄅㄛˊ

U+717F, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sao, rang, nướng.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄅㄛˊ [bào ㄅㄠˋ]

U+7206, tổng 19 nét, bộ huǒ 火 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: “bạo trúc” 爆竹 pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” 民間門首鳴爆竹 (Phong tục 風俗) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật” 怪道昨兒晚上燈花爆了又爆, 結了又結, 原來應到今日 (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay.
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: “chiến sự bạo phát” 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: “bạo đỗ nhi” 爆肚兒 bao tử nhúng, “thông bạo ngưu nhục” 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là “bạc”. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là “bộc”.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [ㄅㄚˊ, quǎn ㄑㄩㄢˇ]

U+72AE, tổng 5 nét, bộ quǎn 犬 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường chó đi

Từ điển Trần Văn Chánh

Đường chó đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chạy của chó.

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄅㄛˊ [bái ㄅㄞˊ]

U+767D, tổng 5 nét, bộ bái 白 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu trắng.
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” 金. Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” 秋.
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ “Bạch”.
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông phương kí bạch” 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “(...) Dũ bạch” (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” 白了他一眼 lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” 白紙 giấy trắng, “bạch bố” 白布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍天白雲 trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” 清白 trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” 寫白字 viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” 白足 chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” 白吃白喝 ăn uống miễn phí, “bạch cấp” 白給 cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” 白跑一趟 đi uổng công, “bạch lai” 白來 tốn công vô ích.

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [bǎi ㄅㄞˇ, ㄇㄛˋ]

U+767E, tổng 6 nét, bộ bái 白 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” 百姓 trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Trăm.
② Nhiều, như bách tính 百姓 trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trăm, bách: 一百元 Một trăm đồng; 百貨商店 Cửa hàng bách hoá;
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: 百姓 Trăm họ, bá tánh, dân chúng; 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 百忙之中 Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem 百 [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh

【百色】Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem 百 [băi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Bách. Xem vần Bách — Một âm khác là Mạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một trăm. Cũng đọc Bá — Nhiều, đông đảo — Một âm khác là Mạch. Xem vần Mạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cố gắng. Gắng sức — Các âm khác là Bách, Bá. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+7921, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xzm: bàn bạc 磐礡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông. § Cũng viết là 磅薄 hoặc là 旁薄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 磅礡 [pángbó].

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) to extend

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+7934, tổng 21 nét, bộ shí 石 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bàn bạc 磐礡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Bàn bạc” 磐礡: (1) Rộng lớn mênh mông. (2) Đầy dẫy, sung mãn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) to extend

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+7B94, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rèm, mành
2. dát mỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rèm, sáo, mành mành. ◎Như: “châu bạc” 珠箔 bức rèm châu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, Châu bạc ngân bình dĩ lị khai” 攬衣推枕起徘徊, 珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) Kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, Rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
2. (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. ◎Như: “kim bạc” 金箔 vàng thếp.
3. (Danh) Cái né, cái nong chăn tằm.
4. (Danh) Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ. ◎Như: “minh bạc” 冥箔 giấy vàng để đốt cúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rèm, như châu bạc 珠箔 bức rèm châu. Bạch Cư Dị 白居易: Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, châu bạc ngân bình dĩ lị khai 攬衣推枕起徘徊,珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
② Các loài kim đập được mỏng ra đều gọi là bạc, như kim bạc 金箔 vàng thếp.
③ Cái né chăn tằm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rèm, sáo, mành mành;
② Nong, né (tằm): 蠶箔 Nong tầm. Cg. 蠶簾 [cánlián];
③ Tấm mỏng bằng kim loại: 金箔兒 Vàng quỳ;
④ Vàng, vàng lá, vàng bạc: 錫箔 Giấy bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rèm treo ở cửa làm bằng tre — Dụng cụ bằng tre, giống như cái lược thưa có cán dài, dùng để gãi lưng — Miếng kim khí mỏng. Tấm mỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) plaited matting (of rushes, bamboo etc)
(2) silkworm basket
(3) metal foil
(4) foil paper

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+7C19, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại cờ tướng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cờ tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ván bài, cuộc đánh bài.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄅㄛˊ [ㄅㄨˋ]

U+7C3F, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 點名簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 日記簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.

Từ điển Thiều Chửu

① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sổ, vở: 日記簿 Sổ nhật kí; 練習簿 Vở bài tập;
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 鹵簿 [lưbù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 箔 nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép sự việc — Giấy tờ — Cũng đọc Bộ — Một âm khác là Bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nong, cái nia để nuôi tằm — Các âm khác là Bạ, Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Bạ — Một âm khác là Bạc.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+8116, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cổ (bộ phận trên thân thể nối liền đầu với mình). § Tục gọi là “bột hạng” 脖項 hay “bột tử” 脖子.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi cái cổ là hạng bột 項脖 hay bột tử 脖子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ: 卡住脖子 Bóp cổ;
② Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ: 瓶子脖兒 Cổ chai; 腳脖子 Cổ chân;
③ 【脖胦】bột ương [bóyang] (văn) Rốn (rún).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ ( nối liền đầu với mình ). Cũng gọi là Hạng 項bột.

Từ điển Trung-Anh

neck

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 23

ㄅㄛˊ [liè ㄌㄧㄝˋ, ㄆㄛˋ]

U+818A, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắp tay
2. nem
3. phanh thây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “thượng bác” 上膊 phần cánh tay gần vai, “hạ bác” 下膊 phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: “đả xích bác” 打赤膊 để mình trần.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “phủ” 脯.
4. (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện 左傳: “Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng” 弗聽, 殺而膊諸城上 (Thành Công nhị niên 成公二年) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác 上膊, phần tay ở dưới gọi là hạ bác 下膊.
② Nem.
③ Phanh thây xé xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cánh tay: 赤膊 Cởi trần, mình trần;
② (văn) Nem;
③ (văn) Phanh thây xé xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt khô làm nem — Bắp tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) shoulder
(2) upper arm

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+8236, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền lớn. § Hàng hóa ở nước khác chở đến gọi là “bạc lai phẩm” 舶來品. ☆Tương tự: “lai lộ hóa” 來路貨, “thủy hóa” 水貨, “ngoại quốc hóa” 外國貨. ★Tương phản: “bổn địa hóa” 本地貨, “thổ sản” 土產.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
② Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶來品.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuyền lớn: 船舶 Thuyền bè, tàu bè; 海舶 Thuyền đi biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền thật lớn để đi biển.

Từ điển Trung-Anh

(1) sea-going vessels
(2) ship

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [ㄈㄨˊ, pèi ㄆㄟˋ]

U+8274, tổng 11 nét, bộ sè 色 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Phật nhiên” 艴然 giận bừng bừng, hầm hầm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [ㄈㄨˊ]

U+8300, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Um tùm, rậm rạp (cỏ).
2. (Động) Trừ, diệt. § Thông “phất” 拂. ◇Thi Kinh 詩經: “Phất quyết phong thảo, Chủng chi hoàng mậu” 茀厥豐草, 種之黄茂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Diệt trừ cỏ um tùm, Trồng hột lúa vàng tươi tốt.
3. (Danh) Màn che ở mui xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất tiểu xa, chu phất tú hiển” 見一小車, 朱茀繡幰 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thấy một xe nhỏ, mui son màn gấm.
4. (Danh) Phúc, sự may mắn. § Thông “phúc” 福.
5. Một âm là “bột”. (Danh) Sao chổi (tuệ tinh). § Thông “bột” 孛.
6. (Phó) Đột nhiên. § Thông “bột” 勃.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [ㄅㄧˊ]

U+8378, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bột tề” 荸薺 tục gọi là cây “mã đề” 馬蹄 hay là cây “địa lật” 地栗, ăn được (Eleocharis dulcis). § Cũng gọi là: “phù tì” 鳧茨, “phù tì” 鳧茈, “ô dụ” 烏芋.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

ㄅㄛˊ [ㄈㄨˊ]

U+83D4, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô bặc” 蘆菔, cũng viết là “la bặc” 蘿菔 hay 蘿蔔. Xem “la” 蘿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄅㄛˊ [bèi ㄅㄟˋ, ㄅㄨˋ, ㄆㄨˊ]

U+83E9, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” 菩提子 (lat. Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” 菩提樹 (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem “bồ đề” 菩提.
4. (Danh) § Xem “bồ tát” 菩薩.
5. (Danh) “Bồ-đề Đạt-ma” 菩提達磨 dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” 道法, tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni 釋迦牟尼.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ

U+8467, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Heleocharis plantaginea

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄅㄛˊ [ㄆㄨˊ]

U+84B2, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” 蒲包.
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” 菖蒲. § Cây “bạch xương bồ” 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” 蒲月.
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄛˊ [ㄅㄛ, fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ, ㄆㄧˊ]

U+8543, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, um tùm. ◇Dịch Kinh 易經: “Văn Ngôn viết: Thiên địa biến hóa, thảo mộc phiền” 文言曰: 天地變化, 草木蕃 (Khôn quái 坤卦) Văn Ngôn nói: Trời đất biến hóa, cây cỏ tốt tươi.
2. (Tính) Đông đúc, nhiều nhõi. § Thông “phồn” 繁. ◎Như: “phiền thịnh” 蕃盛 đông đúc.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” 夏餘鳥獸蕃, 秋末禾黍熟 (Ôn tuyền trang ngọa bệnh 溫泉莊臥病) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
4. § Thông “phiên” 番.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng