Có 82 kết quả:

㶿 bó ㄅㄛˊ䬪 bó ㄅㄛˊ亳 bó ㄅㄛˊ伯 bó ㄅㄛˊ佰 bó ㄅㄛˊ勃 bó ㄅㄛˊ博 bó ㄅㄛˊ卜 bó ㄅㄛˊ壆 bó ㄅㄛˊ孛 bó ㄅㄛˊ帛 bó ㄅㄛˊ彴 bó ㄅㄛˊ悖 bó ㄅㄛˊ愽 bó ㄅㄛˊ拍 bó ㄅㄛˊ搏 bó ㄅㄛˊ暴 bó ㄅㄛˊ柏 bó ㄅㄛˊ栢 bó ㄅㄛˊ桲 bó ㄅㄛˊ欂 bó ㄅㄛˊ泊 bó ㄅㄛˊ泺 bó ㄅㄛˊ浡 bó ㄅㄛˊ渤 bó ㄅㄛˊ溥 bó ㄅㄛˊ濼 bó ㄅㄛˊ瀑 bó ㄅㄛˊ煿 bó ㄅㄛˊ爆 bó ㄅㄛˊ犮 bó ㄅㄛˊ白 bó ㄅㄛˊ百 bó ㄅㄛˊ礡 bó ㄅㄛˊ礴 bó ㄅㄛˊ箔 bó ㄅㄛˊ簙 bó ㄅㄛˊ簿 bó ㄅㄛˊ脖 bó ㄅㄛˊ膊 bó ㄅㄛˊ舶 bó ㄅㄛˊ艴 bó ㄅㄛˊ茀 bó ㄅㄛˊ荸 bó ㄅㄛˊ菔 bó ㄅㄛˊ菩 bó ㄅㄛˊ葧 bó ㄅㄛˊ蒲 bó ㄅㄛˊ蔔 bó ㄅㄛˊ蕃 bó ㄅㄛˊ薄 bó ㄅㄛˊ薜 bó ㄅㄛˊ袚 bó ㄅㄛˊ袯 bó ㄅㄛˊ襏 bó ㄅㄛˊ襮 bó ㄅㄛˊ誖 bó ㄅㄛˊ謈 bó ㄅㄛˊ跑 bó ㄅㄛˊ踣 bó ㄅㄛˊ鈸 bó ㄅㄛˊ鉑 bó ㄅㄛˊ鋍 bó ㄅㄛˊ鎛 bó ㄅㄛˊ鏺 bó ㄅㄛˊ钹 bó ㄅㄛˊ铂 bó ㄅㄛˊ镈 bó ㄅㄛˊ雹 bó ㄅㄛˊ餑 bó ㄅㄛˊ餺 bó ㄅㄛˊ饽 bó ㄅㄛˊ馎 bó ㄅㄛˊ駁 bó ㄅㄛˊ駮 bó ㄅㄛˊ驳 bó ㄅㄛˊ髆 bó ㄅㄛˊ魄 bó ㄅㄛˊ鮊 bó ㄅㄛˊ鲌 bó ㄅㄛˊ鵓 bó ㄅㄛˊ鹁 bó ㄅㄛˊ

1/82

ㄅㄛˊ

U+3DBF, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khói bốc lên

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+4B2A, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[bo2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+4EB3, tổng 10 nét, bộ tóu 亠 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất Bạc (kinh đô vua Thang, nay thuộc tỉnh Hà Nam Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Bạc” , chỗ kinh đô vua “Thang” , ở tỉnh “Hà Nam” , Trung Quốc bây giờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất Bạc, chỗ kinh đô vua Thang, ở tỉnh Hà Nam bên Tầu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Bạc (chỗ kinh đô của nhà Thang, thuộc huyện Thương Khâu, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Tên huyện: Huyện Bạc (thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, kinh đô cũ của nhà Ẩn.

Tự hình 4

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄅㄚˋ, bǎi ㄅㄞˇ]

U+4F2F, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Anh cả, anh trưởng.
2. (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: “bá phụ” bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là “bá”. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: “lão bá” .
3. (Danh) Tước “Bá”. § Đời xưa đặt ra năm tước là: “Công, Hầu, Bá, Tử, Nam” .
4. (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: “thi bá” nhà thơ lớn, “họa bá” bậc họa sĩ đại tài.
5. (Danh) Minh chủ của các chư hầu. § Thông “bá” , là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
6. (Danh) Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái “mã thần” .
7. (Danh) Họ “Bá”.
8. (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. § Thông “bá” . ◇Chiến quốc sách : “Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ” , , (Tần sách nhất ) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.
9. Một âm là “bách”. (Danh) Số trăm. § Thông “bách” .

Từ điển Trung-Anh

(1) father's elder brother
(2) senior
(3) paternal elder uncle
(4) eldest of brothers
(5) respectful form of address
(6) Count, third of five orders of nobility [wu3 deng3 jue2 wei4]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 250

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [bǎi ㄅㄞˇ]

U+4F70, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như chữ , tục gọi là chữ “bách” kép.
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là “mạch”. (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông “mạch” .

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+52C3, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đột nhiên
2. bừng bừng, ùn ùn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh. ◎Như: “bồng bột” bừng lên ùn ùn, “sanh khí bột bột” sức sống bừng bừng.
2. (Động) Biến sắc, thay đổi sắc mặt. ◇Luận Ngữ : “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã” 使, (Hương đảng ) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng).
3. (Động) Tranh chấp, cãi cọ. ◇Trang Tử : “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” , 谿 (Ngoại vật ) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
4. (Động) Chăm chỉ, chuyên cần.
5. (Động) Oán giận. § Như “đỗi” .
6. (Động) Làm trái, vi bối. § Thông .
7. (Phó) Đột nhiên, bỗng chợt. ◇Trang Tử : “Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ!” , , , (Thiên địa ) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!
8. (Danh) Bọt nước. ◇Lịch Đạo Nguyên : “Than đầu bạch bột kiên tương trì, Thúc hốt một luân biệt vô kì” , (Thủy kinh chú , Giang thủy chú ) Đầu ghềnh bọt sóng trắng xô đẩy nhau dữ dội, Chớp nhoáng chìm đắm không ngừng nghỉ.
9. (Danh) Phấn, bột vụn.
10. (Danh) Viết tắt của “mã bột” , một loại khuẩn.
11. (Danh) Tên biển. § Sau viết là “Bột Hải” .
12. (Danh) Tên sao. § Cũng như .
13. (Danh) Họ “Bột”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỗng nhiên, đột ngột: Đột nhiên phát ra, bột phát;
② Bừng bừng, ùn ùn: Sắc mặt bừng bừng; Lên ùn ùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình — Mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) flourishing
(2) prosperous
(3) suddenly
(4) abruptly

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+535A, tổng 12 nét, bộ shí 十 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rộng
2. thống suốt
3. đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, lớn, nhiều, phong phú. ◎Như: “địa đại vật bác” đất rộng của nhiều.
2. (Tính) Thông suốt, sâu rộng (kiến thức). ◎Như: “uyên bác” sâu rộng (kiến thức).
3. (Động) Đánh bạc. ◇Sử Kí : “Lỗ Câu Tiễn dữ Kinh Kha bác” (Kinh Kha truyện ) Lỗ Câu Tiễn cùng với Kinh Kha đánh bạc.
4. (Động) Lấy, đổi lấy, giành được. ◎Như: “dĩ bác nhất tiếu” để lấy một tiếng cười, “bác đắc đồng tình” được sự đồng tình. ◇Lí Chí : “Yêu gian quả hữu thư hùng kiếm, Thả bác thiên kim mãi tiếu ca” , (Họa vận ) Trên lưng nếu như có gươm tài ngang ngửa, Thì hãy đổi nghìn vàng mua lấy tiếng hát cười.
5. (Động) § Thông “bác” .
6. (Danh) Trò chơi giải trí ngày xưa.
7. (Danh) Họ “Bác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rộng.
② Thông suốt, như uyên bác nghe thấy nhiều lắm.
③ Ðánh bạc.
④ Lấy, như dĩ bác nhất tiếu để lấy một tiếng cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhiều, rộng, rộng khắp, phong phú, dồi dào: Kiến thức sâu rộng; Trung Quốc đất rộng của nhiều; Thi hành ra rộng khắp; Người quân tử học rộng ở văn chương (Luận ngữ);
② Biết nhiều: Biết nhiều nhưng không giỏi;
③ Đổi lấy, giành được, được: Được sự đồng tình;
④ Một lối chơi cờ hồi xưa (nay chỉ cờ bạc): Cấm cờ bạc, cấm đánh bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn — Đánh bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) extensive
(2) ample
(3) rich
(4) obtain
(5) aim
(6) to win
(7) to get
(8) plentiful
(9) to gamble

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bo2]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 158

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+58C6, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

mounded row of soil (in which crops are planted)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+5E1B, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải lụa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa (dệt bằng tơ). ◇Sử Kí : “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương” : (Trần Thiệp thế gia ) Bèn viết chữ son vào lụa: Trần Thắng làm vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Luạ, thứ dệt bằng tơ trần gọi là bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lụa: Tranh lụa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa trắng — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

silk

Tự hình 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+5F74, tổng 6 nét, bộ chì 彳 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bột ước )

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [bèi ㄅㄟˋ]

U+6096, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hôn loạn, hoặc loạn.
2. (Động) Làm trái, vi bối. ◇Tuân Tử : “Giai phản ư tính nhi bội ư tình dã” (Tính ác ) Đều làm ngược lại bản chất và trái với tình huống.
3. (Động) Xung đột, mâu thuẫn. ◇Hoài Nam Tử : “Thánh nhân ưu dân như thử kì minh dã, nhi xưng dĩ vô vi, khởi bất bội tai” , (Tu vụ ) Thánh nhân lo lắng cho dân như vậy là điều rõ ràng rồi, mà bảo là vô vi, há chẳng mâu thuẫn sao!
4. (Động) Oán hận. ◇Tuân Tử : “Thượng tuy bất tri, bất dĩ bội quân” , (Bất cẩu ) Vua dù không biết tới mình, nhưng không oán trách vua.
5. (Động) Lầm lẫn, sai lầm. ◇Sử Kí : “Công Thúc bệnh thậm, bi hồ, dục lệnh quả nhân dĩ quốc thính Công Tôn Ưởng, khởi bất bội tai” , , , (Thương Quân liệt truyện ) Công Thúc bệnh nặng, thực đáng thương. Ông ta muốn quả nhân nghe theo Công Tôn Ưởng để trị nước, há chẳng sai lầm sao.
6. (Động) Che lấp. ◇Trang Tử : “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” , (Khư khiếp ) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.
7. Một âm là “bột”. (Tính) Hưng thịnh, mạnh mẽ. § Thông “bột” .
8. (Tính) Vẻ biến sắc. § Thông “bột” .
9. (Phó) Thốt nhiên, hốt nhiên. § Thông “bột” .

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+613D, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rộng
2. thống suốt
3. đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “bác” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [pāi ㄆㄞ, ㄆㄛˋ]

U+62CD, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi : “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” , (Trại đầu xuân độ ) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” vợt đánh bóng, “thương dăng phách” đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [tuán ㄊㄨㄢˊ]

U+640F, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đánh, tát
2. bắt lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, tát. ◇Chiến quốc sách : “Kinh Kha trục Tần vương, nhi tốt hoàng cấp vô dĩ kích Kha, nhi nãi dĩ thủ cộng bác chi” , , (Yên sách tam ) Kinh Kha đuổi bắt vua Tần, mà quần thần hoảng hốt, gấp gáp không có gì để đánh Kha, phải dùng tay không mà đập.
2. (Động) Bắt lấy. ◇Bắc sử : “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” , (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ ) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.
3. (Động) Đánh nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, tát.
② Bắt lấy.
③ Ðánh nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, tát;
② Đánh nhau;
③ Bắt, bắt lấy, vồ: Đánh giáp lá cà; Mèo vồ chuột;
④ Đập, chạy: Mạch chạy, mạch đập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giữ — Lấy, giữ — Đánh, đập vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fight
(2) to combat
(3) to seize
(4) (of heart) to beat

Tự hình 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [bào ㄅㄠˋ, ㄆㄨˋ]

U+66B4, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” tham tàn, “bạo ngược” ác nghịch, “bạo khách” trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” gió táp mưa sa, “bạo lãnh” chợt rét, “bạo phát” chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bạo điễn thiên vật” (Vũ Thành ) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ : “Bạo hổ bằng hà” (Thuật nhi ) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là . ◎Như: “bộc lộ” phơi rõ ra ngoài, phơi bày.

Tự hình 4

Dị thể 17

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [bǎi ㄅㄞˇ, ㄅㄛˋ]

U+67CF, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây bách. § Cũng đọc là “bá”. § Ghi chú: “Biển bách” cây to, dùng để đóng đồ vật. “Trắc bách” lá nhỏ như kim, trồng làm cảnh và chế thuốc. “Cối bách” cũng là thứ cây trồng làm cảnh.
2. § Thông “bách” .

Từ điển Trung-Anh

(used for transcribing names)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄆㄛ]

U+6872, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ôn bột ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ốt bột” : xem “ốt” .

Từ điển Trung-Anh

flail

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+6B02, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bạc lô ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bạc lô” khúc gỗ ngắn trên đầu cột xà nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

bạc lô [bólú] Khối gỗ vuông trên đầu cột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột ở bên trong bức tường. Thời cổ tường nhà đắp bằng đất, nên bên trong phải trồng cột giữ cho chắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột ở trong bức tường ( tường đời xưa đắp bằng đất, trong phải có cột cho chắc ) — Tên một loại cây.

Từ điển Trung-Anh

rafter

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄆㄛ, ㄆㄛˊ, ㄆㄛˋ]

U+6CCA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghé thuyền, đỗ thuyền
2. đạm bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đỗ thuyền bên bờ. ◇Đỗ Mục : “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” , (Bạc Tần Hoài ) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
2. (Động) Ghé vào, tạm ngừng, đậu, nghỉ. ◎Như: “phiêu bạc” trôi giạt, ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
3. (Tính) Điềm tĩnh, lặng lẽ. ◎Như: “đạm bạc” điềm tĩnh, lặng bặt. § Xem thêm từ này.
4. (Tính) Mỏng. § Thông “bạc” . ◇Vương Sung : “Khí hữu hậu bạc, cố tính hữu thiện ác” (Luận hành , Suất tính ) Khí có dày có mỏng, nên tính có lành có ác.
5. (Danh) Hồ, chằm. ◎Như: “Lương San bạc” .
6. § Còn có âm là “phách”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to anchor
(2) touch at
(3) to moor

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [luò ㄌㄨㄛˋ, ㄆㄛ]

U+6CFA, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+6D61, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phun, vọt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vọt ra, dũng xuất.
2. (Động) Bừng lên, hưng khởi. § Thông “bột” .
3. (Danh) Tức “Bột Hải” . § Cũng như “bột” .

Từ điển Thiều Chửu

① Làm thêm lên, vút.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hưng khởi, thịnh vượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên. Cũng nói là Bột dũng .

Từ điển Trung-Anh

(1) full
(2) gushing (of fountain)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+6E24, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vịnh, chỗ biển chia ngành khác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bột giải” vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. ◎Như: vũng bể tỉnh Liêu Đông gọi là “bột hải” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bột giải vũng bể, chỗ bể chia ngành khác. Như vũng bể tỉnh Liêu Ðông gọi là bột hải .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bột Hải [Bóhăi] Biển Bột Hải (ở khoảng giữa bán đảo Sơn Đông và bán đảo Liêu Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bột hải .

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄅㄨˋ, ㄈㄨ, ㄆㄛˋ, ㄆㄨˇ]

U+6EA5, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh : “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” , (Đại nhã , Công lưu ) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” . ◇Thi Kinh : “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” , (Tiểu nhã , Bắc san ) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ, ㄆㄛ]

U+6FFC, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” .

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [bào ㄅㄠˋ, ㄆㄨˋ]

U+7011, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

ㄅㄛˊ

U+717F, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sao, rang, nướng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [bào ㄅㄠˋ]

U+7206, tổng 19 nét, bộ huǒ 火 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: “bạo trúc” pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược : “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” (Phong tục ) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng : “Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật” , , (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay.
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: “chiến sự bạo phát” chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: “bạo đỗ nhi” bao tử nhúng, “thông bạo ngưu nhục” thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là “bạc”. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là “bộc”.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄅㄚˊ, quǎn ㄑㄩㄢˇ]

U+72AE, tổng 5 nét, bộ quǎn 犬 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường chó đi

Từ điển Trần Văn Chánh

Đường chó đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chạy của chó.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [bái ㄅㄞˊ]

U+767D, tổng 5 nét, bộ bái 白 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu trắng.
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” . Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” .
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao : “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” , (Yểu nương tái thế ) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ “Bạch”.
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức : “Đông phương kí bạch” (Tiền Xích Bích phú ) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh : “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ : “(...) Dũ bạch” (...) (Đáp Lí Dực thư ) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” giấy trắng, “bạch bố” vải trắng, “lam thiên bạch vân” trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” ăn uống miễn phí, “bạch cấp” cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” đi uổng công, “bạch lai” tốn công vô ích.

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [bǎi ㄅㄞˇ, ㄇㄛˋ]

U+767E, tổng 6 nét, bộ bái 白 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử : “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” , (Tiêu dao du ) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
2. (Danh) Họ “Bách”.
3. (Tính) Nhiều. ◎Như: “bách tính” trăm họ, dân chúng.
4. (Tính) Gấp trăm lần.
5. § Có khi đọc là “bá”.
6. Một âm là “mạch”. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện : “Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch” , (Hi Công nhị thập bát niên ) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Trăm.
② Nhiều, như bách tính trăm họ.
③ Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
④ Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch gắng nhảy ba bận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trăm, bách: Một trăm đồng; Cửa hàng bách hoá;
② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn: Trăm họ, bá tánh, dân chúng; Làm khó dễ đủ điều; Trong lúc trăm công nghìn việc;
③ Gấp trăm. Xem [bó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem [băi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Bách. Xem vần Bách — Một âm khác là Mạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một trăm. Cũng đọc Bá — Nhiều, đông đảo — Một âm khác là Mạch. Xem vần Mạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cố gắng. Gắng sức — Các âm khác là Bách, Bá. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+7921, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xzm: bàn bạc )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Bàng bạc” rộng lớn mênh mông. § Cũng viết là hoặc là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [pángbó].

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) to extend

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+7934, tổng 21 nét, bộ shí 石 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bàn bạc )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Bàn bạc” : (1) Rộng lớn mênh mông. (2) Đầy dẫy, sung mãn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) to extend

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+7B94, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rèm, mành
2. dát mỏng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rèm, sáo, mành mành. ◎Như: “châu bạc” bức rèm châu. ◇Bạch Cư Dị : “Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, Châu bạc ngân bình dĩ lị khai” , (Trường hận ca ) Kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, Rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
2. (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. ◎Như: “kim bạc” vàng thếp.
3. (Danh) Cái né, cái nong chăn tằm.
4. (Danh) Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ. ◎Như: “minh bạc” giấy vàng để đốt cúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rèm, như châu bạc bức rèm châu. Bạch Cư Dị : Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, châu bạc ngân bình dĩ lị khai (Trường hận ca ) kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
② Các loài kim đập được mỏng ra đều gọi là bạc, như kim bạc vàng thếp.
③ Cái né chăn tằm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rèm, sáo, mành mành;
② Nong, né (tằm): Nong tầm. Cg. [cánlián];
③ Tấm mỏng bằng kim loại: Vàng quỳ;
④ Vàng, vàng lá, vàng bạc: Giấy bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rèm treo ở cửa làm bằng tre — Dụng cụ bằng tre, giống như cái lược thưa có cán dài, dùng để gãi lưng — Miếng kim khí mỏng. Tấm mỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) plaited matting (of rushes, bamboo etc)
(2) silkworm basket
(3) metal foil
(4) foil paper

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+7C19, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại cờ tướng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cờ tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ván bài, cuộc đánh bài.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄅㄨˋ]

U+7C3F, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí : “Mật dĩ bộ kích giáp” 簿 (Tần Mật truyện ) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” . ◎Như: “tàm bạc” 簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
② Lỗ bộ 簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sổ, vở: 簿 Sổ nhật kí; 簿 Vở bài tập;
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 簿 [lưbù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép sự việc — Giấy tờ — Cũng đọc Bộ — Một âm khác là Bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nong, cái nia để nuôi tằm — Các âm khác là Bạ, Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Bạ — Một âm khác là Bạc.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+8116, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cổ (bộ phận trên thân thể nối liền đầu với mình). § Tục gọi là “bột hạng” hay “bột tử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi cái cổ là hạng bột hay bột tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ: Bóp cổ;
② Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ: Cổ chai; Cổ chân;
bột ương [bóyang] (văn) Rốn (rún).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ ( nối liền đầu với mình ). Cũng gọi là Hạng bột.

Từ điển Trung-Anh

neck

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 23

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [liè ㄌㄧㄝˋ, ㄆㄛˋ]

U+818A, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắp tay
2. nem
3. phanh thây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “thượng bác” phần cánh tay gần vai, “hạ bác” phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: “đả xích bác” để mình trần.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “phủ” .
4. (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện : “Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng” , (Thành Công nhị niên ) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác , phần tay ở dưới gọi là hạ bác .
② Nem.
③ Phanh thây xé xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cánh tay: Cởi trần, mình trần;
② (văn) Nem;
③ (văn) Phanh thây xé xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt khô làm nem — Bắp tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) shoulder
(2) upper arm

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+8236, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền lớn. § Hàng hóa ở nước khác chở đến gọi là “bạc lai phẩm” . ☆Tương tự: “lai lộ hóa” , “thủy hóa” , “ngoại quốc hóa” . ★Tương phản: “bổn địa hóa” , “thổ sản” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
② Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuyền lớn: Thuyền bè, tàu bè; Thuyền đi biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền thật lớn để đi biển.

Từ điển Trung-Anh

(1) sea-going vessels
(2) ship

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄈㄨˊ, pèi ㄆㄟˋ]

U+8274, tổng 11 nét, bộ sè 色 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Phật nhiên” giận bừng bừng, hầm hầm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄈㄨˊ]

U+8300, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Um tùm, rậm rạp (cỏ).
2. (Động) Trừ, diệt. § Thông “phất” . ◇Thi Kinh : “Phất quyết phong thảo, Chủng chi hoàng mậu” , (Đại nhã , Sanh dân ) Diệt trừ cỏ um tùm, Trồng hột lúa vàng tươi tốt.
3. (Danh) Màn che ở mui xe. ◇Liêu trai chí dị : “Kiến nhất tiểu xa, chu phất tú hiển” , (Đồng nhân ngữ ) Thấy một xe nhỏ, mui son màn gấm.
4. (Danh) Phúc, sự may mắn. § Thông “phúc” .
5. Một âm là “bột”. (Danh) Sao chổi (tuệ tinh). § Thông “bột” .
6. (Phó) Đột nhiên. § Thông “bột” .

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄅㄧˊ]

U+8378, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bột tề” tục gọi là cây “mã đề” hay là cây “địa lật” , ăn được (Eleocharis dulcis). § Cũng gọi là: “phù tì” , “phù tì” , “ô dụ” .

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄈㄨˊ]

U+83D4, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô bặc” , cũng viết là “la bặc” hay . Xem “la” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [bèi ㄅㄟˋ, ㄅㄨˋ, ㄆㄨˊ]

U+83E9, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” (lat. Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem “bồ đề” .
4. (Danh) § Xem “bồ tát” .
5. (Danh) “Bồ-đề Đạt-ma” dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” , tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ

U+8467, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Heleocharis plantaginea

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄆㄨˊ]

U+84B2, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” .
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” . § Cây “bạch xương bồ” vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” . Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” .
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄛˊ [ㄅㄛ, fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ, ㄆㄧˊ]

U+8543, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tươi tốt, um tùm. ◇Dịch Kinh : “Văn Ngôn viết: Thiên địa biến hóa, thảo mộc phiền” : , (Khôn quái ) Văn Ngôn nói: Trời đất biến hóa, cây cỏ tốt tươi.
2. (Tính) Đông đúc, nhiều nhõi. § Thông “phồn” . ◎Như: “phiền thịnh” đông đúc.
3. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◇Tống Chi Vấn : “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” , (Ôn tuyền trang ngọa bệnh ) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
4. § Thông “phiên” .

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0