Có 91 kết quả:

亅 jué ㄐㄩㄝˊ倔 jué ㄐㄩㄝˊ傕 jué ㄐㄩㄝˊ决 jué ㄐㄩㄝˊ劂 jué ㄐㄩㄝˊ厥 jué ㄐㄩㄝˊ噱 jué ㄐㄩㄝˊ嚼 jué ㄐㄩㄝˊ堀 jué ㄐㄩㄝˊ孑 jué ㄐㄩㄝˊ孒 jué ㄐㄩㄝˊ孓 jué ㄐㄩㄝˊ屩 jué ㄐㄩㄝˊ崛 jué ㄐㄩㄝˊ嶡 jué ㄐㄩㄝˊ憰 jué ㄐㄩㄝˊ戄 jué ㄐㄩㄝˊ抉 jué ㄐㄩㄝˊ捔 jué ㄐㄩㄝˊ掘 jué ㄐㄩㄝˊ撅 jué ㄐㄩㄝˊ攫 jué ㄐㄩㄝˊ柽 jué ㄐㄩㄝˊ桷 jué ㄐㄩㄝˊ梏 jué ㄐㄩㄝˊ橛 jué ㄐㄩㄝˊ橜 jué ㄐㄩㄝˊ決 jué ㄐㄩㄝˊ潏 jué ㄐㄩㄝˊ爝 jué ㄐㄩㄝˊ爵 jué ㄐㄩㄝˊ狂 jué ㄐㄩㄝˊ獗 jué ㄐㄩㄝˊ玃 jué ㄐㄩㄝˊ玦 jué ㄐㄩㄝˊ玨 jué ㄐㄩㄝˊ珏 jué ㄐㄩㄝˊ瑴 jué ㄐㄩㄝˊ璚 jué ㄐㄩㄝˊ瘚 jué ㄐㄩㄝˊ矍 jué ㄐㄩㄝˊ矞 jué ㄐㄩㄝˊ砄 jué ㄐㄩㄝˊ穴 jué ㄐㄩㄝˊ絕 jué ㄐㄩㄝˊ絶 jué ㄐㄩㄝˊ绝 jué ㄐㄩㄝˊ脚 jué ㄐㄩㄝˊ腳 jué ㄐㄩㄝˊ臄 jué ㄐㄩㄝˊ蕝 jué ㄐㄩㄝˊ蕞 jué ㄐㄩㄝˊ蕨 jué ㄐㄩㄝˊ蛙 jué ㄐㄩㄝˊ蟨 jué ㄐㄩㄝˊ蟩 jué ㄐㄩㄝˊ蠼 jué ㄐㄩㄝˊ覐 jué ㄐㄩㄝˊ覚 jué ㄐㄩㄝˊ覺 jué ㄐㄩㄝˊ觉 jué ㄐㄩㄝˊ角 jué ㄐㄩㄝˊ觖 jué ㄐㄩㄝˊ觳 jué ㄐㄩㄝˊ觼 jué ㄐㄩㄝˊ訣 jué ㄐㄩㄝˊ譎 jué ㄐㄩㄝˊ诀 jué ㄐㄩㄝˊ谲 jué ㄐㄩㄝˊ貜 jué ㄐㄩㄝˊ趹 jué ㄐㄩㄝˊ蹶 jué ㄐㄩㄝˊ蹷 jué ㄐㄩㄝˊ蹻 jué ㄐㄩㄝˊ躩 jué ㄐㄩㄝˊ較 jué ㄐㄩㄝˊ较 jué ㄐㄩㄝˊ鈌 jué ㄐㄩㄝˊ鐍 jué ㄐㄩㄝˊ鐝 jué ㄐㄩㄝˊ钁 jué ㄐㄩㄝˊ镢 jué ㄐㄩㄝˊ闋 jué ㄐㄩㄝˊ闕 jué ㄐㄩㄝˊ阙 jué ㄐㄩㄝˊ駃 jué ㄐㄩㄝˊ鱖 jué ㄐㄩㄝˊ鳜 jué ㄐㄩㄝˊ鴂 jué ㄐㄩㄝˊ鴃 jué ㄐㄩㄝˊ鵙 jué ㄐㄩㄝˊ

1/91

jué ㄐㄩㄝˊ [yué ㄩㄝˊ]

U+4E85, tổng 1 nét, bộ jué 亅 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. nét xổ có móc
2. bộ quyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nét xổ có móc trong chữ Hán.

Từ điển Trung-Anh

(1) "vertical stroke with hook" radical in Chinese characters (Kangxi radical 6)
(2) see also 豎鉤|竖钩[shu4 gou1]

Tự hình 4

jué ㄐㄩㄝˊ [juè ㄐㄩㄝˋ]

U+5014, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứng cỏi, ương ngạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng cỏi, ương ngạnh, cố chấp. ◎Như: “quật cường” 倔彊 cứng cỏi ương ngạnh.
2. (Tính) To gan, lớn mật.

Từ điển Trung-Anh

(1) crabby
(2) tough

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

jué ㄐㄩㄝˊ

U+5095, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Quyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Quyết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Cũng đọc Các.

Từ điển Trung-Anh

used in old names

Tự hình 1

Dị thể 1

jué ㄐㄩㄝˊ

U+51B3, tổng 6 nét, bộ bīng 冫 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 決.
2. Giản thể của chữ 決.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 決.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 決 (bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ: 決提 Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Nhanh — Các âm khác là Khuyết, Quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khuyết 缺 — Các âm khác là Quyết, Huyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quyết 決 — Các âm khác là Khuyết, Huyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to decide
(2) to determine
(3) to execute (sb)
(4) (of a dam etc) to breach or burst
(5) definitely
(6) certainly

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 91

jué ㄐㄩㄝˊ

U+5282, tổng 14 nét, bộ dāo 刀 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kỷ quyết 剞劂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kỉ quyết” 剞劂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 剞劂 [jijué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao mũi khoăm, dùng để chạm trổ — Khắc vào Chạm trổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) chisel
(2) engrave

Tự hình 2

Chữ gần giống 29

Từ ghép 1

jué ㄐㄩㄝˊ

U+53A5, tổng 12 nét, bộ hàn 厂 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

của hắn, của anh ta

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cái ấy, thửa. § Dùng như: “kì” 其, “chi” 之. ◎Như: “duẫn chấp quyết trung” 允執厥中 tin chắc giữ đạo trung của mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Ý quyết triết phụ” 懿厥哲婦 (Đại nhã 大雅, Chiêm ngang 瞻卬) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
2. (Đại) Há, ắt. § Dùng như: “kì” 其, “khởi” 起. ◇Mạnh Tử 孟子: 書曰: “Thư viết: Nhược dược bất miễn huyễn, quyết tật bất sưu” 若藥不瞑眩, 厥疾不瘳 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Kinh Thư chép: Nếu như thuốc uống vào không làm choáng váng xây xẩm mắt, ắt chẳng trừ khỏi bệnh.
3. (Động) Hôn mê, bất tỉnh, ngất. ◎Như: “hôn quyết” 昏厥 ngất đi.
4. (Liên) Nên, mới. § Dùng như “tài” 才, “ư thị” 於是. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ” 左丘失明, 厥有國語 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
5. (Liên) Dùng như “dĩ” 以, “chi” 之. ◇Thư Kinh 書經: “Tự thì quyết hậu” 自時厥後 (Vô dật 無逸) Từ đó về sau.
6. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh. ◇Thượng Thư 尚書: “Quyết duy gian tai!” 厥惟艱哉 (Quân nha 君牙) Thật khó khăn lắm thay!
7. (Danh) Đá. ◇Tuân Tử 荀子: “Hòa chi bích, Tỉnh Lí chi quyết dã” 和之璧, 井里之厥也 (Đại lược 大略). § “Hòa” 和 tên người; “Tỉnh Lí” 井里 tên làng.
8. (Danh) Tên bệnh. Chỉ đột nhiên hôn mê.
9. (Danh) Họ “Quyết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thửa.
② Phát quyết, khí nghịch lên chân tay đã lạnh gọi là quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí nghịch kéo lên — Chân tay lạnh ngắt — Trợ ngữ từ. Cũng dùng như chữ Kì 其, chữ Chi 之.

Từ điển Trung-Anh

(1) to faint
(2) to lose consciousness
(3) his
(4) her
(5) its
(6) their

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 43

Từ ghép 15

jué ㄐㄩㄝˊ [xué ㄒㄩㄝˊ]

U+5671, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cười to

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười.
2. (Danh) Tiếng cười to. ◎Như: “lệnh nhân phát cược” 令人發噱 làm bật cười.

Từ điển Trung-Anh

loud laughter

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

jué ㄐㄩㄝˊ [jiáo ㄐㄧㄠˊ, jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+56BC, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai. ◎Như: “tước thảo” 嚼草 nhai cỏ, “tế tước mạn yết” 細嚼慢嚥 nhai nhuyễn nuốt chậm.
2. (Động) Nhấm, ăn mòn. ◇Chân San Dân 真山民: “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” 雪融山背嵐生翠, 水嚼沙洲樹出根 (Chu khê giản 朱溪澗) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ.
3. (Động) Uống rượu, cạn chén. ◇Sử Kí 史記: “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (郭)解姊子負解之勢, 與人飲, 使之嚼. 非其任, 彊必灌之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
4. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Vương Lệnh 王令: “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” 吾愛子權詩, 苦嚼味不盡 (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 寄滿執中子權) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng.
5. (Động) Nói lải nhải (thêm có ác ý). ◎Như: “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” 整晚盡聽他一個人窮嚼, 真無聊.
6. (Động) Tranh cãi.
7. (Động) Nhai lại (bò, lạc đà, ...). ◎Như: “phản tước” 反嚼 nhai lại, “hồi tước” 回嚼 nhai lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhấm, nhai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhai, nhấm: 細嚼 Nhai kĩ; 嚼不動 Nhai không được;
② 【嚼舌】tước thiệt [jiáo shé] a. Nói bậy: 別在人家背後嚼舌 Đừng có nói bậy sau lưng người ta; b. (Không thèm) tranh cãi. Xem 嚼 [jué].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhai. Xem 嚼 [jiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn — Nhai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄎㄨ]

U+5800, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao ngất

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

jué ㄐㄩㄝˊ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+5B51, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đơn chiếc, lẻ loi, trơ chọi
2. vật thẳng mà ngắn

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

jué ㄐㄩㄝˊ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+5B52, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa cũng như chữ “củng” 孓.

Tự hình 2

Từ ghép 1

jué ㄐㄩㄝˊ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+5B53, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Kiết củng” 孑孓 ngắn, nhỏ.
2. (Danh) “Kiết củng” 孑孓: xem “kiết” 孑.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết.
② Một âm là củng. Kiết củng 孑孓 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngắn;
② Xem 孑孓 [jiéjué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Kiết củng 孑孓, vần Kiết — Một âm khác là Quyết. Cũng viết 孒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắn — Một âm là Củng. Xem Củng. Cũng viết 孒.

Từ điển Trung-Anh

see 孑孓[jie2 jue2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

jué ㄐㄩㄝˊ [juē ㄐㄩㄝ]

U+5C69, tổng 18 nét, bộ shī 尸 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

giày gai

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

jué ㄐㄩㄝˊ

U+5D1B, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một mình trồi lên, trỗi dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trổi lên, đột xuất. ◎Như: “quật khởi” 崛起: (1) Hưng khởi. ◎Như: “tha dĩ tê lợi đích bút phong, quật khởi ư văn đàn” 他以犀利的筆鋒, 崛起於文壇 với ngọn bút sắc bén của mình, ông đã nổi bật trên văn đàn. (2) Nổi lên, nhô lên. ◎Như: “nhất vọng vô tế đích bình nguyên thượng quật khởi kỉ tọa tiểu san” 一望無際的平原上崛起幾座小山 trên đồng bằng bao la nổi lên mấy chòm núi nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Một mình trổi lên, như quật khởi 崛起. Một mình trổi lên hơn cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một mình trổi lên. 【崛起】quật khởi [juéqê] (văn) ① Dựng đứng, cao vọt: 群山崛起 Dãy núi dựng đứng;
② Dấy lên, quật khởi: 太平軍崛起于廣西金田村 Quân Thái Bình quật khởi ở làng Kim Điền, Quảng Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dánh núi nhô lên đột ngột — Vượt trội hơn cả.

Từ điển Trung-Anh

towering as a peak

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

jué ㄐㄩㄝˊ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+5DA1, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dáng núi dựng đứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái trở chân có thanh cây ngang (dùng để tế thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao.

Từ điển Trung-Anh

sacrificial vessel

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

jué ㄐㄩㄝˊ

U+61B0, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “quyệt” 譎.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄐㄩˋ]

U+6204, tổng 23 nét, bộ xīn 心 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hoảng sợ, kinh hãi.
2. (Phó) Cung kính, kính phục. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: “Ư thị Ngô vương quặc nhiên dịch dong, quyên tiến khứ kỉ, nguy tọa nhi thính” 於是吳王戄然易容, 捐薦去几, 危坐而聽 (Phi hữu tiên sanh luận 非有先生論) Nhân đó Ngô vương kính cẩn đổi nét mặt, khiêm tốn ngồi trên ghế ngay ngắn mà nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Choáng mắt.
② Khép nép, tả cái dáng kính cẩn. Như quặc nhiên cải dong 戄然改容.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Có vẻ kính cẩn, khép nép;
② Làm cho sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi hoảng hốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fear
(2) to be in awe
(3) sudden glance

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6289, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chọn nhặt ra
2. móc ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chọn lựa. ◎Như: “quyết trạch” 抉擇 tuyển chọn.
2. (Động) Móc ra, khoét. ◎Như: “quyết mục” 抉目 móc mắt. ◇Sử Kí 史記: “Quyết ngô nhãn trí chi đông môn” 抉吾眼置之東門 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Khoét mắt ta để ở cửa đông.
3. (Động) Đâm thủng, chọc thủng. ◇Tả truyện 左傳: “Dĩ dặc quyết kì thương nhi tử” 以杙抉其傷而死 (Tương Công thập thất niên 襄公十七年) Lấy cái cọc đâm thủng vết thương mà chết. ◇Lục Du 陸游: “Kí bất năng đĩnh trường kiếm dĩ quyết cửu thiên chi vân” 既不能挺長劍以抉九天之雲 (Hàn dạ ca 寒夜歌) Đã không có tài rút kiếm dài chọc thủng mây trên chín tầng trời.
4. (Động) Vạch trần, phơi rõ. ◎Như: “cấu quyết quá thất” 構抉過失 vạch ra những sai lầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Chọn nhặt ra, móc ra, như quyết mục 抉目 móc mắt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chọn nhặt ra, móc ra.【抉擇】quyết trạch [jué zé] Chọn, lựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn rồi rút ra — Móc ra — Đâm thủng. Xuyên qua — Dùng như chữ Quyết 決.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pick out
(2) to single out

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6354, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. so sánh
2. mờ ám, không rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① So sánh;
② Mờ ám, không rõ ràng;
③ 【掎捔】kỉ giác [jêjué] Chia quân ra để kiềm chế quân địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đâm, châm, chọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vật nhọn mà đâm.

Tự hình 1

Dị thể 4

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6398, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đào lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, moi lên. ◎Như: “quật địa” 掘地 đào đất, “quật tỉnh” 掘井 đào giếng. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” 項羽燒秦宮室, 掘始皇帝冢 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào, như quật địa 掘地 đào đất, quật tỉnh 掘井 đào giếng.
② Khát.
③ Trội hơn.
④ Hang hốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đào lên: 掘井 Đào giếng, khơi giếng; 掘土 Đào đất; 掘填墓 Đào mả;
② Một mình trổi lên (như 崛, bộ 山).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào lên. Td: Khai quật.

Từ điển Trung-Anh

to dig

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 28

jué ㄐㄩㄝˊ [guì ㄍㄨㄟˋ, juē ㄐㄩㄝ]

U+6485, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎Như: “quyệt chủy” 撅嘴 giảu mỏ, “quyệt vĩ ba” 撅尾巴 vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎Như: “quyệt địa” 撅地 đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎Như: “quyệt nhất căn liễu điều” 撅一根柳條 bẻ một cành liễu.
4. Một âm là “quệ”. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là “quyết”. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Do năng quyết Cao Xương” 猶能撅高昌 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Còn đánh được Cao Xương.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

jué ㄐㄩㄝˊ

U+652B, tổng 23 nét, bộ shǒu 手 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vồ lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quắp, vồ. ◎Như: “lão ưng quặc kê” 老鷹攫雞 chim ưng quắp lấy gà, “ngạ hổ quặc dương” 餓虎攫羊 cọp đói vồ cừu.
2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: “quặc vi kỉ hữu” 攫為己有 chiếm làm của mình.
3. (Động) Chịu, tao thụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quắp, chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy;
② Cướp, chiếm: 攫爲己有 Chiếm làm của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy — Dùng tay chân mà móc lấy, ngoắc lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seize
(2) to snatch
(3) to grab

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

jué ㄐㄩㄝˊ [chēng ㄔㄥ]

U+67FD, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檉.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6877, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rui nhà, xà nhà (hình vuông)
2. cái vồ
3. cột to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rui nhà hình vuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà vuông.
② Cái vồ.
③ Cột to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rui nhà, xà nhà (hình vuông);
② Cái vồ;
③ Cột to.

Từ điển Trung-Anh

(1) rafter
(2) malus toringo

Tự hình 2

Dị thể 1

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄍㄨˋ]

U+688F, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cùm tay. ◎Như: “chất cốc” 桎梏 gông cùm.
2. (Động) Giam cầm, kìm kẹp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bán sanh trần thổ trường giao cốc” 半生塵土長膠梏 (Côn sơn ca 崑山歌) Nửa đời người bị trói buộc mãi trong cát bụi.
3. (Tính) Rối loạn. § Sách Mạnh tử nói: Đã rối loạn lương tâm rồi, thì khí tốt không còn đủ nữa. Vì thế nay gọi những kẻ mất hết thiện lương là “dạ khí cốc vong” 夜氣梏亡.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6A5B, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc, cột gỗ ngắn (để buộc súc vật...).
2. (Danh) Thanh gỗ chặn miệng ngựa.
3. (Danh) Rễ tàn của lúa mạch. ◎Như: “đạo quyết” 稻橛 rễ lúa đã khô héo.
4. (Động) Đánh, kích.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cọc buộc súc vật.
② Cái hàm thiết ngựa.
③ Chặt, chặt cây ra làm hai mảnh gọi là lưỡng quyết 兩橛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọc gỗ (buộc súc vật), cái nêm;
② (văn) Hàm thiếc ngựa;
③ (văn) Chặt: 兩橛 Chặt cây ra làm hai mảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc — Coc đóng xuống đất để buộc súc vật — Chặt cây — Gốc rạ còn lại sau khi gặt — Cái hàm thiết ngựa — Dùng như chữ Quyết 撅.

Từ điển Trung-Anh

(1) a peg
(2) low post

Từ điển Trung-Anh

old variant of 橛[jue2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 29

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6A5C, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “quyết” 橛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 橛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quyết 橛.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 橛[jue2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

jué ㄐㄩㄝˊ

U+6C7A, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khơi, tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
2. (Động) Vỡ đê. ◎Như: “quyết đê” 決堤 vỡ đê.
3. (Động) Xử tử. ◎Như: “xử quyết” 處決 xử tử.
4. (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: “phán quyết” 判決 xác định, “do dự bất quyết” 猶豫不決 chần chừ không định chắc.
5. (Động) Nhất định. ◎Như: “quyết ý” 決意, “quyết tâm” 決心.
6. (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: “quyết nhất tử chiến” 決一死戰 đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
7. (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: “xỉ quyết” 齒決 dùng răng cắn đứt.
8. (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên khổn quyết hề địa ngân khai” 天閫決兮地垠開 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
9. (Động) Li biệt, chia li. § Thông “quyết” 訣. ◇Sử Kí 史記: “Dữ ngã quyết ư truyến xá trung” 與我決於傳舍中 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ: 決提 Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to decide
(2) to determine
(3) to execute (sb)
(4) (of a dam etc) to breach or burst
(5) definitely
(6) certainly

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 91

jué ㄐㄩㄝˊ [shù ㄕㄨˋ, ㄩˋ]

U+6F4F, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Quyết thời cổ (một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây của Trung Quốc ngày nay)

Từ điển Trung-Anh

to bubble up

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

jué ㄐㄩㄝˊ [jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+721D, tổng 21 nét, bộ huǒ 火 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bó đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đóm lửa, bó đuốc. ◇Trang Tử 莊子: “Nhật nguyệt xuất hĩ nhi tước hỏa bất tức” 日月出矣而爝火不息 (Tiêu dao du 逍遙遊) Mặt trời mặt trăng mọc rồi mà đóm lửa không tắt đi.
2. (Động) Chiếu sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bó đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó đuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đuốc. Bó đuốc.

Từ điển Trung-Anh

torch

Tự hình 2

Dị thể 6

jué ㄐㄩㄝˊ [què ㄑㄩㄝˋ]

U+7235, tổng 17 nét, bộ zhǎo 爪 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái chén rượu
2. chức tước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén rót rượu thời xưa (hình giống con “tước” 雀 chim sẻ). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dĩ tửu điện ư giang trung, mãn ẩm tam tước” 以酒奠於江中, 滿飮三爵 (Đệ tứ thập bát hồi) Rót rượu xuống sông, uống ba chén đầy.
2. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◇Dịch Kinh 易經: “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đong rượu. ◇Tào Thực 曹植: “Lạc ẩm quá tam tước, Hoãn đái khuynh thứ tu” 樂飲過三爵, 緩帶傾庶羞 (Không hầu dẫn 箜篌引).
4. (Danh) Đồ múc rượu, làm bằng ống tre, cán dài.
5. (Danh) Danh vị phong cho quý tộc hoặc công thần. ◇Lễ Kí 禮記: “Vương giả chi chế lộc tước: Công, Hầu, Bá, Tử, Nam; phàm ngũ đẳng” 王者之制祿爵, 公, 侯, 伯, 子, 男凡五等 (Vương chế 王制).
6. (Danh) Chim sẻ. § Thông “tước” 雀.
7. (Danh) Họ “Tước”.
8. (Động) Phong tước vị. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhậm sự nhiên hậu tước chi” 任事然後爵之 (Vương chế 王制) Giao cho công việc rồi sau phong cho tước vị.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient bronze wine holder with 3 legs and loop handle
(2) nobility

Tự hình 5

Dị thể 16

Từ ghép 36

jué ㄐㄩㄝˊ [kuáng ㄎㄨㄤˊ]

U+72C2, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại. ◎Như: “phát cuồng” 發狂 phát bệnh rồ dại, “táng tâm bệnh cuồng” 喪心病狂 dở điên dở dại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” 余聞光黃間多異人, 往往陽狂垢汙, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
2. (Danh) Họ “Cuồng”.
3. (Tính) Ngông, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng” 狂妄 ngông nghênh, “khẩu xuất cuồng ngôn” 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
4. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◎Như: “cuồng phóng bất ki” 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
5. (Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại. ◎Như: “cuồng nhân” 狂人 người rồ, “cuồng khuyển” 狂犬 chó dại.
6. (Tính) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “cuồng phong” 狂風 gió dữ.
7. (Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc. ◎Như: “cuồng tiếu bất dĩ” 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi. ◇Vương Duy 王維: “Cuồng ca ngũ liễu tiền” 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
8. (Phó) Nhanh, gấp. ◎Như: “cuồng bôn” 狂奔 chạy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề” 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.

Tự hình 4

Dị thể 8

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7357, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thế giặc tung hoành

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xương quyết” 猖獗 hung hãn, ngang ngạnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” 此物猖獗, 我尚不能遽服之 (Tiêu minh 焦螟) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.
2. § Tục quen đọc là “quệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết 猖獗. Tục quen đọc mà chữ quệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngang ngạnh, tung hoành, hung hăng, hùng hổ. Xem 猖獗 [changjué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gian xảo nịnh bợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) unruly
(2) rude

Tự hình 2

Chữ gần giống 28

Từ ghép 1

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7383, tổng 23 nét, bộ quǎn 犬 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con khỉ mẹ
2. con khỉ lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con khỉ cái.

Từ điển Trung-Anh

legendary ape of Sichuan and Yunnan, with a penchant for carrying off girls

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

jué ㄐㄩㄝˊ

U+73A6, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc đeo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc đeo hình nửa vòng tròn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yêu hạ bảo quyết thanh san hô” 腰下寶玦青珊瑚 (Ai vương tôn 哀王孫) Lưng đeo ngọc báu và san hô xanh. § Do hai chữ 玦 và 決 đọc cùng âm “quyết”, nên người xưa lấy “ngọc quyết” 玉玦 để ngụ ý "quyết định", "quyết liệt". ◇Sử Kí 史記: “Phạm Tăng sổ mục Hạng Vương, cử sở bội ngọc quyết dĩ kì chi giả tam, Hạng Vương mặc nhiên bất ứng” 范增數目項王, 舉所佩玉玦以示之者三, 項王默然不應 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phạm Tăng nhiều lần đưa mắt nhìn Hạng Vương, nâng ngọc quyết đang đeo ba lần như thế (có ý ngầm bảo "phải quyết liệt làm tới đi"), nhưng Hạng Vương im lặng không phản ứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc đeo, nửa vòng ngọc đeo gọi là quyết.
② Cùng nghĩa với chữ quyết 決.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nửa vòng ngọc đeo;
② Như 決 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc đeo để trang sức.

Từ điển Trung-Anh

penannular jade pendant

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

jué ㄐㄩㄝˊ

U+73A8, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hai viên ngọc dính liền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt ngọc do hai viên ngọc ghép liền nhau hợp thành (hạt ngọc kép).

Từ điển Thiều Chửu

① Hai hòn ngọc liền nhau gọi là giác (hạt ngọc kép).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hai miếng ngọc ghép lại, hòn ngọc kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giác 珏.

Từ điển Trung-Anh

gems mounted together

Tự hình 3

Dị thể 3

jué ㄐㄩㄝˊ

U+73CF, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòn ngọc ngọc do hai viên hợp lại thành.

Từ điển Trung-Anh

gems mounted together

Tự hình 2

Dị thể 1

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7474, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hai viên ngọc dính liền

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “giác” 玨.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 玨.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 玨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Giác 珏, 玨.

Tự hình 1

Dị thể 1

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄐㄩˊ, qióng ㄑㄩㄥˊ]

U+749A, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. § Cũng như “quỳnh” 瓊.

Từ điển Trung-Anh

half-circle jade ring

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

jué ㄐㄩㄝˊ

U+761A, tổng 15 nét, bộ nǐ 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh khí nghịch, bệnh bí hơi ngất xỉu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bệnh khí nghịch, bệnh bí hơi ngất xỉu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấc cụt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hiccup
(2) the humours of the body

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

jué ㄐㄩㄝˊ

U+77CD, tổng 20 nét, bộ mù 目 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợ, nhớn nhác

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sợ, nhớn nhác. ◎Như: “quắc nhiên” 矍然 kinh sợ. § Xem nghĩa khác sau đây.
2. (Phó) “Quắc nhiên” 矍然 vội vàng, cấp tốc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Du văn ngôn đại hỉ, quắc nhiên nhi khởi. Tiện truyền lệnh sai ngũ bách tinh tráng quân sĩ, vãng Nam Bình san trúc đàn” 瑜聞言大喜, 矍然而起. 便傳令差五百精壯軍士, 往 南屏山築壇 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du nghe nói mừng lắm, vội vàng đứng dậy, liền ra lệnh sai năm trăm quân khỏe mạnh đến núi Nam Bình đắp đàn.
3. (Danh) Họ “Quắc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, nhớn nhơ nhớn nhác.
② Quắc thước 矍鑠 khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ, nhớn nhác;
② 【矍鑠】quắc thước [juéshuò] (văn) Khỏe mạnh, quắc thước: 精神矍鑠的老人 Ông lão quắc thước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thật nhanh. Liếc qua.

Từ điển Trung-Anh

to glance fearfully

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

jué ㄐㄩㄝˊ [ㄒㄩˋ, ㄩˋ]

U+77DE, tổng 12 nét, bộ máo 矛 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, tốt đẹp. ◎Như: “điển lệ duật hoàng” 典麗矞皇 văn từ rực rỡ, “duật vân” 矞雲 mây ba màu (mây tượng trưng điềm lành).
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như “kinh cụ” 驚懼.
3. (Tính) Xảo trá. § Thông “quyệt” 譎. ◎Như: “duật vũ” 矞宇 quỷ quyệt.

Tự hình 2

Dị thể 5

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7804, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) stone
(2) rock

Tự hình 1

jué ㄐㄩㄝˊ [xué ㄒㄩㄝˊ, xuè ㄒㄩㄝˋ]

U+7A74, tổng 5 nét, bộ xué 穴 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đào trong đất cho người ở (thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Đào phục đào huyệt, Vị hữu thất gia” 陶復陶穴, 未有室家 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Còn ở chỗ đào trong đất, Chưa có nhà cửa.
2. (Danh) Hang, hốc. ◎Như: “nham huyệt” 穴居 hang núi. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Không huyệt lai phong” 空穴來風 (Phong phú 風賦) Hang trống gió lại.
3. (Danh) Phần mộ. ◎Như: “mộ huyệt” 墓穴 mồ chôn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt” 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một mồ.
4. (Danh) Ổ, lỗ, tổ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” 不入虎穴, 焉得虎子 không vào ổ cọp, sao bắt được cọp con.
5. (Danh) Chỗ quan hệ trên thân thể người nơi kinh mạch hội tụ (đông y). ◎Như: “thái dương huyệt” 太陽穴 huyệt thái dương.
6. (Động) Đào, khoét. ◇Trang Tử 莊子: “Huyệt thất xu hộ” 穴室樞戶 (Đạo Chích 盜跖) Khoét nhà bẻ cửa.

Tự hình 4

Dị thể 3

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7D55, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt đứt, dứt, cự tuyệt
2. hết, dứt
3. rất, cực kỳ
4. có một không hai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứt, cắt đứt. ◎Như: “đoạn tuyệt” 斷絕 cắt đứt. ◇Sử Kí 史記: “Vị chí thân, Tần vương kinh, tự dẫn nhi khởi, tụ tuyệt” 未至身, 秦王驚, 自引而起, 袖絕 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Mũi chủy thủ) chưa đến người, vua Tần sợ hãi vùng dậy, tay áo đứt.
2. (Động) Ngưng, dừng, đình chỉ. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt, “thao thao bất tuyệt” 滔滔不絕 nói tràng giang đại hải, nói không ngừng.
3. (Đông) Cạn, hết, kiệt tận. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Giang hà tuyệt nhi bất lưu” 江河三川, 絕而不流 (Bổn kinh 本經) Sông nước cạn kiệt không chảy nữa.
4. (Động) Bất tỉnh. ◇Phong thần diễn nghĩa 封神演義: “Huyết nhiễm y khâm, hôn tuyệt vu địa” 血染衣襟, 昏絕于地 (Đệ thất hồi) Máu nhuộm vạt áo, hôn mê bất tỉnh trên mặt đất.
5. (Động) Không có đời sau (để tiếp nối). ◎Như: “tuyệt tử” 絕子 không có con nối dõi, “tuyệt tôn” 絕孫 không có cháu nối dõi.
6. (Động) Chống, cưỡng lại. ◎Như: “cự tuyệt” 拒絕 chống lại.
7. (Động) Rẽ ngang, xuyên qua. ◎Như: “tuyệt lưu nhi độ” 絕流而渡 rẽ ngang dòng nước mà qua.
8. (Động) Cao vượt, siêu việt. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Kì nhân thân trường thập xích, vũ lực tuyệt luân” 其人身長十尺, 武力絕倫 (Bổn tính giải 本姓解) Người đó thân cao mười thước, sức lực vượt trội.
9. (Tính) Xuất chúng, trác việt, có một không hai. ◎Như: “tuyệt thế mĩ nữ” 絕世美女 người đàn bà đẹp tuyệt trần, đẹp có một không hai.
10. (Tính) Xa xôi hẻo lánh. ◎Như: “tuyệt địa” 絕地 nơi xa xôi khó lai vãng. ◇Lí Lăng 李陵: “Xuất chinh tuyệt vực” 出征絕域而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Xuất chinh vùng xa xôi.
11. (Tính) Cùng, hết hi vọng. ◎Như: “tuyệt lộ” 絕路 đường cùng, “tuyệt xứ” 絕處 chỗ không lối thoát.
12. (Tính) Quái lạ, đặc thù (hình dung, cử chỉ).
13. (Phó) Hoàn toàn. ◎Như: “tuyệt đối tán thành” 絕對贊成 hoàn toàn tán thành.
14. (Phó) Rất, hết sức, vô cùng. ◎Như: “tuyệt trọng kì nhân” 絕重其人 rất trọng người ấy.
15. (Danh) Nói tắt của “tuyệt cú” 絕句. ◎Như: “tứ tuyệt” 四絕 thơ bốn câu, “ngũ tuyệt” 五絕 thơ bốn câu mỗi câu năm chữ, “thất tuyệt” 七絕 thơ bốn câu mỗi câu bảy chữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dứt, đứt, ngớt: 源源不絕 Ùn ùn không ngớt; 絕流而渡Rẽ ngang dòng nước mà qua;
② Bặt: 音信久絕 Bặt tin từ lâu;
③ Hết, sạch, tiệt: 法子都想絕了 Nghĩ hết cách; 斬盡殺絕Chém sạch giết sạch;
④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: 絕早 Rất sớm; 絕大的錯誤 Hết sức sai lầm; 絕重其人 Rất trọng người ấy; 絕色 Tuyệt sắc;
⑤ Cùng, hết (hi vọng): 絕路 Đường cùng; 絕望 Tuyệt vọng, hết hi vọng;
⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: 絕不是這樣 Tuyệt đối không phải như thế; 絕無此意 Tuyệt nhiên không có ý định ấy. 【絕對】tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: 絕對安全 Tuyệt đối an toàn; 絕對不容許 Tuyệt đối không cho phép; 絕對領導 Sự lãnh đạo tuyệt đối; 絕對服從 Tuyệt đối phục tùng;
⑦ Cách tuyệt, cách biệt;
⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: 絕交 Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; 歸去來兮,請息交以絕遊 Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
⑨ Thể cơ cổ: 四絕 Thơ tứ tuyệt; 五言四絕 Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut short
(2) extinct
(3) to disappear
(4) to vanish
(5) absolutely
(6) by no means

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 143

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7D76, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Dạng viết khác của chữ 絕.

Từ điển Trung-Anh

variant of 絕|绝[jue2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

jué ㄐㄩㄝˊ

U+7EDD, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt đứt, dứt, cự tuyệt
2. hết, dứt
3. rất, cực kỳ
4. có một không hai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dứt, đứt, ngớt: 源源不絕 Ùn ùn không ngớt; 絕流而渡Rẽ ngang dòng nước mà qua;
② Bặt: 音信久絕 Bặt tin từ lâu;
③ Hết, sạch, tiệt: 法子都想絕了 Nghĩ hết cách; 斬盡殺絕Chém sạch giết sạch;
④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: 絕早 Rất sớm; 絕大的錯誤 Hết sức sai lầm; 絕重其人 Rất trọng người ấy; 絕色 Tuyệt sắc;
⑤ Cùng, hết (hi vọng): 絕路 Đường cùng; 絕望 Tuyệt vọng, hết hi vọng;
⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: 絕不是這樣 Tuyệt đối không phải như thế; 絕無此意 Tuyệt nhiên không có ý định ấy. 【絕對】tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: 絕對安全 Tuyệt đối an toàn; 絕對不容許 Tuyệt đối không cho phép; 絕對領導 Sự lãnh đạo tuyệt đối; 絕對服從 Tuyệt đối phục tùng;
⑦ Cách tuyệt, cách biệt;
⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: 絕交 Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; 歸去來兮,請息交以絕遊 Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
⑨ Thể cơ cổ: 四絕 Thơ tứ tuyệt; 五言四絕 Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絕

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut short
(2) extinct
(3) to disappear
(4) to vanish
(5) absolutely
(6) by no means

Từ điển Trung-Anh

variant of 絕|绝[jue2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 142

jué ㄐㄩㄝˊ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+811A, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cước” 腳.
2. Giản thể của chữ 腳.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 角[jue2]
(2) role

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

jué ㄐㄩㄝˊ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+8173, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” 馬腳 chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” 牆腳 chân tường, “trác cước” 桌腳 chân bàn, “san cước” 山腳 chân núi, “chú cước” 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 角[jue2]
(2) role

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

jué ㄐㄩㄝˊ

U+81C4, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hàm ếch (chỗ hàm trên miệng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàm trên trong miệng. ◇Thông tục văn 通俗文: “Khẩu thượng viết cược, khẩu hạ viết hàm” 口上曰臄, 口下曰函 Phần miệng trên gọi là “cược”, phần miệng dưới gọi là “hàm”.
2. (Danh) Món ăn như là dồi, lấy gan, cật nhồi trong ruột, đem nướng, quay.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàm ếch, chỗ hàm trên miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hàm ếch (chỗ hàm trên của miệng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàm ếch ở trong miệng và phía trên.

Từ điển Trung-Anh

(1) palate
(2) sausage

Tự hình 1

Chữ gần giống 2