Có 12 kết quả:

㝡 zuì ㄗㄨㄟˋ冣 zuì ㄗㄨㄟˋ晬 zuì ㄗㄨㄟˋ最 zuì ㄗㄨㄟˋ槜 zuì ㄗㄨㄟˋ檇 zuì ㄗㄨㄟˋ罪 zuì ㄗㄨㄟˋ蕝 zuì ㄗㄨㄟˋ蕞 zuì ㄗㄨㄟˋ辠 zuì ㄗㄨㄟˋ酔 zuì ㄗㄨㄟˋ醉 zuì ㄗㄨㄟˋ

1/12

zuì ㄗㄨㄟˋ

U+3761, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [zui4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ [ㄐㄩˋ]

U+51A3, tổng 10 nét, bộ mì 冖 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cực kỳ, hơn nhất, chót

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zui4]

Tự hình 2

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ

U+666C, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trẻ đầy năm, trẻ 1 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trẻ sinh được một năm gọi là “tối” . ◇Liêu sử : “Tam nguyệt năng hành, tối nhi năng ngôn” , (Thái tổ bổn kỉ thượng ) Ba tháng biết đi, một năm biết nói.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy năm, con trẻ sinh được một năm gọi là chu tối .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lễ ăn đầy năm, đám thôi nôi (của trẻ nhỏ được một năm tuổi);
② Lễ kỉ niệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy năm. Tròn một tuổi. Cũng gọi là Chu tối.

Từ điển Trung-Anh

1st birthday of a child

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ

U+6700, tổng 12 nét, bộ jiǒng 冂 (+10 nét), yuē 曰 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cực kỳ, hơn nhất, chót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tinh hoa, người, vật tài giỏi, tốt đẹp bậc nhất. § Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, “tối” và “điến” 殿: “điến” là kẻ không xứng chức, “tối” là kẻ tài giỏi. ◇Tư Mã Trát : “Trường An giáp đệ đa, Xứ xứ hoa kham ái, Lương kim bất tích phí, Cạnh thủ viên trung tối” , , , (Mại hoa giả ) Ở Trường An nhà giàu của vương tôn, quý tộc nhiều, Khắp chốn hoa đều đáng yêu, Vàng bạc đừng tiếc tiêu, Giành cho được đóa hoa đẹp nhất trong vườn.
2. (Phó) Nhất, hơn cả, cùng tột. ◎Như: “tối hảo” cực tốt. ◇Sử Kí : “Khởi chi vi tướng, dữ sĩ tốt tối hạ giả đồng y thực” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô) Khởi làm tướng, cùng với binh lính ở cấp thấp nhất, ăn mặc như nhau. ◇Sử Kí : “Tam tử chi tài năng thùy tối hiền tai” (Hoạt kê truyện , Tây Môn Báo truyện 西) Tài năng của ba ông, ai giỏi hơn cả?
3. (Phó) Tổng cộng, tổng kê, tính gộp. ◇Sử Kí : “Tối tòng Cao Đế đắc tướng quốc nhất nhân, thừa tướng nhị nhân, tướng quân, nhị thiên thạch các tam nhân” , , , (Quyển ngũ thập thất, Giáng Hầu Chu Bột thế gia ) Tổng cộng kể từ Cao Đế có được tướng quốc ba người, thừa tướng hai người, tướng quân và các chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc, mỗi hạng ba người.
4. (Động) Tụ hợp, gom góp. ◇Lục Du : “Tối kì thi, đắc tam quyển” , (Đạm Trai cư sĩ thi tự ) Gom những bài thơ của ông lại, được ba quyển.

Từ điển Thiều Chửu

① Rất, như tối hảo rất tốt.
② Giỏi hơn. Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, tối và điến 殿. Ðiến là kẻ không xứng chức, tối là kẻ có tài giỏi.
③ Cùng tột, dùng làm trợ từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhất: Lớn nhất; Tích cực nhất; Nhanh nhất; Những người đáng yêu nhất;
② Vô cùng: Vô cùng kính mến;
③ (văn) Tụ họp: Mùa đông, thu và cất chứa ngũ cốc, tụ họp vạn vật (Quản tử);
④ (văn) Tổng cộng, tính tổng, tính gộp: Tính tổng cộng từ vua Cao đế có được một (người làm) tướng quốc, hai thừa tướng, tướng quân và chức quan bổng lộc hai ngàn thạch thóc mỗi thứ ba người (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất, lắm — Cùng cực, không hơn được nữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) most
(2) the most
(3) -est (superlative suffix)

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zui4]

Từ điển Trung-Anh

variant of [zui4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 92

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ

U+69DC, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) see [zui4 li3]
(2) see [Zui4 li3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ

U+6A87, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dùng gỗ để nện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy gỗ mà nện, đập.
2. (Danh) “Tuy lí” : (1) Một thứ cây thuộc về loài mận, quả ăn ngon. (2) Tên đất, nay ở vào tỉnh Chiết Giang. § Thời Xuân Thu, nước Việt đánh bại quân Ngô ở đây.

Từ điển Thiều Chửu

① Nện, lấy gỗ mà nện.
② Tuy lí một thứ cây thuộc về loài mận quả ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nện;
tuy lí [zuìlê] a. Một loại mận; b. [Zuìlê] Tên đất (nay thuộc huyện Gia Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

wooden pestle or rammer

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ

U+7F6A, tổng 13 nét, bộ wǎng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tội lỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗi lầm. ◎Như: “tương công thục tội” đem công chuộc lỗi. ◇Sử Kí : “Thử thiên chi vong ngã, phi chiến chi tội dã” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đây là trời bỏ ta, chứ không phải lỗi tại ta đánh không giỏi.
2. (Danh) Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thủ ngã hồi kinh vấn tội” (Đệ nhất hồi ) Bắt ta về kinh hỏi tội.
3. (Danh) Nỗi khổ. ◎Như: “bài tội” chịu khổ, “thụ bất liễu giá cá tội” chịu không nổi cái ách đó.
4. (Danh) Hình phạt. ◇Sử Kí : “Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội” , (Cao Tổ bản kỉ ) Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì chịu hình phạt.
5. (Động) Lên án, trách cứ. ◎Như: “quái tội” quở trách. ◇Tả truyện : “Vũ, Thang tội kỉ” , (Trang Công thập nhất niên ) Vua Vũ, vua Thang tự trách lỗi mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
② Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội , nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
③ Lỗi lầm.
④ Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội , tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội .
④ Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỉ chiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội, tội lỗi: Xử tội; Tội chết; Lập công chuộc tội;
② Cái khổ: Chịu khổ; Tôi không chịu (cái tội, cái nợ) như thế được;
③ Lỗi: Đổ lỗi cho người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái với pháp luật — Tiếng nhà Phật, chỉ việc làm ác, bị quả báo xấu. Đoạn trường tân thanh : » Thân sau ai chịu tội trời ấy cho « — Ta còn hiểu là lỗi nặng. Truyện Nhị độ mai : » Công nào chưa thấy, tội đà đến ngay «.

Từ điển Trung-Anh

(1) guilt
(2) crime
(3) fault
(4) blame
(5) sin

Từ điển Trung-Anh

variant of [zui4], crime

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 212

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+855D, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghi lễ thời xưa khi họp triều đình, bó cỏ tranh lại ở trên đất để nêu rõ ngôi thứ.
2. (Danh) Tên một giống cỏ nước.
3. (Động) Dựng lên, nêu lên.
4. (Động) Nổi trên nước, cá nổi.
5. (Tính) Nhỏ.
6. Một âm là “khiêu”. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... § Thông “khiêu” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+855E, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◇Tả truyện : “Tối nhĩ quốc” (Chiêu Công thất niên ) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc nước bé tí. Có khi đọc là tụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhỏ bé;
② Um tùm, rậm rạp;
③ Như nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé. Nhỏ mọn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to assemble
(2) small

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ

U+8FA0, tổng 13 nét, bộ xīn 辛 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tội lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “tội” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tội .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Tội .

Từ điển Trung-Anh

variant of [zui4], crime

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ

U+9154, tổng 11 nét, bộ yǒu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

say rượu

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zuì ㄗㄨㄟˋ

U+9189, tổng 15 nét, bộ yǒu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

say rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uống rượu vừa phải, không trái với lễ. ◇Thi Kinh : “Kí túy kí bão, Phúc lộc lai phản” , 祿 (Chu tụng , Chấp cạnh ) Vua tôi uống đủ ăn no, không trái với lễ, mà được phúc lộc trở lại.
2. (Động) Uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt. ◇Vương Hàn : “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Say đắm, mê luyến. ◎Như: “đào túy” mê đắm, “trầm túy” mê mệt.
4. (Tính) Say rượu. ◎Như: “lạn túy như nê” say mèm, say nhừ tử, “túy hán” anh chàng say rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Tự thìn dĩ hất tứ lậu, kế các tận bách hồ, Tăng lạn túy như nê, trầm thụy tọa gian” , , , (Hoàng Anh ) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra mỗi người uống cạn một trăm hồ, Tăng sinh say rượu mềm người, ngủ lịm ngay chỗ ngồi.
5. (Tính) Mù mịt, mê muội, hồ đồ. ◇Khuất Nguyên : “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” , (Sở từ ) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người mê muội cả, mình ta tỉnh táo.
6. (Tính) Ngâm rượu, tẩm rượu. ◎Như: “túy lê” lê ngâm rượu, “túy kê” gà ngâm rượu.

Từ điển Trung-Anh

intoxicated

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 83

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0