Có 1 kết quả:
luy
Âm Hán Việt: luy
Tổng nét: 24
Bộ: thảo 艸 (+21 nét)
Hình thái: ⿱艹纍
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TWWF (廿田田火)
Unicode: U+8646
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: thảo 艸 (+21 nét)
Hình thái: ⿱艹纍
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: TWWF (廿田田火)
Unicode: U+8646
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: léi ㄌㄟˊ
Âm Nôm: luỹ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), ラ (ra), リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): かずら (kazura), ふじかずら (fujikazura)
Âm Quảng Đông: leoi4
Âm Nôm: luỹ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), ラ (ra), リュウ (ryū)
Âm Nhật (kunyomi): かずら (kazura), ふじかずら (fujikazura)
Âm Quảng Đông: leoi4
Tự hình 1
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bò dài, bò lan ra
2. cái sọt đựng đất
2. cái sọt đựng đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sọt đựng đất đời xưa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vũ chi thì, thiên hạ đại thủy, Vũ thân chấp luy thùy, dĩ vi dân tiên” 禹之時, 天下大水, 禹身執虆垂, 以為民先 (Yếu lược 要略) Thời vua Hạ Vũ, lụt lội khắp nơi, vua Vũ tự mình cầm sọt đựng đất, cuốc đào đất, làm trước cho dân. § Ghi chú: chữ "thùy" 垂 trong câu trên được hiểu theo thuyết cho rằng: "thùy" 垂 ở đây đúng ra là chữ "sáp" 臿, tức là xẻng, cuốc, thuổng... dùng để đào đất.
2. (Động) Bò dài, bò lan. ◇Tào Thực 曹植: “Chủng cát nam san hạ, Cát luy tự thành âm” 種葛南山下, 葛虆自成陰 (Chủng cát thiên 種葛篇) Trồng dây sắn dưới núi nam, Dây sắn bò lan thành bóng râm.
3. (Động) Vin, vịn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Cát lũy luy ư quế thụ hề” 葛藟虆於桂樹兮 (Ưu khổ 憂苦) Dây sắn vin vào cây quế hề.
2. (Động) Bò dài, bò lan. ◇Tào Thực 曹植: “Chủng cát nam san hạ, Cát luy tự thành âm” 種葛南山下, 葛虆自成陰 (Chủng cát thiên 種葛篇) Trồng dây sắn dưới núi nam, Dây sắn bò lan thành bóng râm.
3. (Động) Vin, vịn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Cát lũy luy ư quế thụ hề” 葛藟虆於桂樹兮 (Ưu khổ 憂苦) Dây sắn vin vào cây quế hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Bò dài, bò lan.
② Cái lồng đựng đất, cái sọt.
② Cái lồng đựng đất, cái sọt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cỏ) bò lan;
② Sọt đựng đất.
② Sọt đựng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sọt đựng đất. Như chữ Luy 蔂 — Bò. Leo ( nói về loại cây leo ).