Có 24 kết quả:

垒 léi ㄌㄟˊ壘 léi ㄌㄟˊ嫘 léi ㄌㄟˊ擂 léi ㄌㄟˊ攂 léi ㄌㄟˊ檑 léi ㄌㄟˊ櫑 léi ㄌㄟˊ欙 léi ㄌㄟˊ瓃 léi ㄌㄟˊ畾 léi ㄌㄟˊ礌 léi ㄌㄟˊ礧 léi ㄌㄟˊ累 léi ㄌㄟˊ縲 léi ㄌㄟˊ纍 léi ㄌㄟˊ缧 léi ㄌㄟˊ罍 léi ㄌㄟˊ羸 léi ㄌㄟˊ蔂 léi ㄌㄟˊ虆 léi ㄌㄟˊ鐳 léi ㄌㄟˊ镭 léi ㄌㄟˊ雷 léi ㄌㄟˊ靁 léi ㄌㄟˊ

1/24

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, ㄌㄨˋ]

U+5792, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, ㄌㄨˋ]

U+58D8, tổng 18 nét, bộ tǔ 土 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” . ◎Như: “lũy tường” xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” tên một vị thần cổ (môn thần , thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ , Uất Luật kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+5AD8, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Luy

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Luy. Luy Tổ [Léizư] Vợ của Hoàng Đế, theo truyền thuyết là người phát minh ra việc nuôi tằm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luy tổ : Tên người tức vợ vua Hoàng đế thời cổ Trung Hoa, là người đầu tiên dạy dân trồng dâu nnuôi tằm, được người thờ là vị tổ của ngành Tầm tang.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lēi ㄌㄟ, lèi ㄌㄟˋ]

U+64C2, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đập, đánh
2. nghiền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” .
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” đánh trống, “lôi hung” đấm ngực. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” xe ném đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) beat
(2) to grind

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lēi ㄌㄟ, lèi ㄌㄟˋ]

U+6502, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đập, đánh
2. nghiền

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống liên hồi gấp rút — Dùng tay mà khiêng, vận chuyển đất đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of [lei2]
(2) to beat

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lèi ㄌㄟˋ]

U+6A91, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khúc gỗ lớn để thủ thành (cho lăn vào địch từ từ trên cao xuống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc gỗ lớn, thời xưa dùng để giữ thành, lăn từ trên cao xuống cho đè lên quân địch. § Cũng gọi là “cổn mộc” hay “lôi mộc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

lôi mộc [léimù] Những khúc gỗ lớn (thời xưa dùng để thủ thành, lúc tác chiến cho lăn xuống từ trên cao để đánh địch).

Từ điển Trung-Anh

logs rolled down in defense of city

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ]

U+6AD1, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chén uống rượu

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+6B19, tổng 25 nét, bộ mù 木 (+21 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sedan

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+74C3, tổng 19 nét, bộ yù 玉 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại ngọc

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+757E, tổng 15 nét, bộ tián 田 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại giỏ ngày xưa làm bằng mây.
2. (Danh) Khoảng ruộng.
3. (Danh) § Xưa dùng như “lôi” .
4. Một âm là “lũy”. § Xưa dùng như “lũy” .

Từ điển Trung-Anh

fields divided by dikes

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ]

U+790C, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lôi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lôi .

Từ điển Trần Văn Chánh

lỗi thạch [léishí] Đá phòng thủ (thời xưa dùng lăn trên thành xuống để chống quân địch vây thành).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ]

U+7927, tổng 20 nét, bộ shí 石 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá lớn.
2. (Danh) Khối đá dùng để bảo vệ thành thời xưa, có thể lăn đá từ trên cao xuống để ngăn chặn quân địch tấn công.

Từ điển Thiều Chửu

① Lăn đá từ trên cao xuống.
② Ðá lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lỗi — Chất đá thành đống cao.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, liè ㄌㄧㄝˋ, ㄌㄨˋ]

U+7D2F, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

liên luỵ, dính líu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc dây. § Thông . ◇Trang Tử : “Phù yết can luy, thú quán độc, thủ nghê phụ, kì ư đắc đại ngư nan hĩ” 竿, , , (Ngoại vật ) Kìa hạng cầm cần câu buộc dây (nhỏ), rảo đến bên ngòi lạch, rình đợi cá nghê cá giếc. Với họ (mà) được cá lớn khó thay.
2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇Mạnh Tử : “Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ” , (Lương Huệ Vương hạ ) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dây dưa. ◎Như: “liên lụy” dính líu, “lụy cập tha nhân” làm dính dấp tới người khác.
4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇Liêu trai chí dị : “Bất chung tuế, bạc sản lụy tận” , (Xúc chức ) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.
5. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức” , (Lữ ngao ) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.
6. (Động) Phó thác. ◇Hàn Phi Tử : “Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã” , (Ngoại trước thuyết hữu thượng ) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.
7. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “lao lụy” mệt nhọc, “bì lụy” mỏi mệt.
8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎Như: “gia lụy” chỉ vợ con, tài sản.
9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇Chiến quốc sách : “Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã” , (Tần sách nhất ) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).
10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇Kê Khang : “Nhi hữu hảo tận chi lụy” (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.
11. Một âm là “lũy”. (Động) Thêm. ◎Như: “tích lũy” tích thêm mãi, “lũy thứ” thêm nhiều lần, “tích công lũy đức” chứa công dồn đức.
12. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng;
② Ràng buộc, buộc vào nhau, xâu liền, bện vào nhau, quấn quanh, vấn vít: Dây sắn quấn vào (Thi Kinh);
③ Như [lèi];
luy chuế [léizhui] (Sự vật) lôi thôi, phiền phức, rườm rà, (văn tự) dài dòng: Mang theo nhiều hành lí lôi thôi quá. Cv. Xem [lâi], [lèi].

Từ điển Trung-Anh

(1) rope
(2) to bind together
(3) to twist around

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+7E32, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây đen để trói tội phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng lớn để trói những kẻ có tội hoặc buộc vật phẩm. ◇Luận Ngữ : “Tuy tại luy tiết chi trung, phi kì tội dã” , (Công Dã Tràng ) Dù ở trong lao tù, nhưng không phải tội của nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đen (để trói người có tội).luy tiết [léixiè] (văn) Dây trói phạm nhân: Ở trong tù, trong tình trạng tù đày.

Từ điển Trung-Anh

(1) bind
(2) bond

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ]

U+7E8D, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

liên luỵ, dính líu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng. ◇Hán Thư : “Dĩ kiếm chước tuyệt luy” (Lí Quảng truyện ) Lấy gươm chém đứt dây thừng.
2. (Danh) Họ “Luy”.
3. (Động) Xâu liền, xếp chồng lên. ◎Như: “luy noãn” xếp trứng chồng lên.
4. (Động) Bắt giam. ◇Lí Cao : “Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ” , (Dương liệt phụ truyện ) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy.
5. (Động) Quấn quanh, bám vào, ràng rịt. ◇Thi Kinh : “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào.
6. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dính dáng đến. § Thông .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng;
② Ràng buộc, buộc vào nhau, xâu liền, bện vào nhau, quấn quanh, vấn vít: Dây sắn quấn vào (Thi Kinh);
③ Như [lèi];
luy chuế [léizhui] (Sự vật) lôi thôi, phiền phức, rườm rà, (văn tự) dài dòng: Mang theo nhiều hành lí lôi thôi quá. Cv. Xem [lâi], [lèi].

Từ điển Trung-Anh

(1) rope
(2) to bind together
(3) to twist around

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+7F27, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây đen để trói tội phạm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đen (để trói người có tội).luy tiết [léixiè] (văn) Dây trói phạm nhân: Ở trong tù, trong tình trạng tù đày.

Từ điển Trung-Anh

(1) bind
(2) bond

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+7F4D, tổng 21 nét, bộ fǒu 缶 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chén uống rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình đựng rượu hoặc nước, hình bầu, miệng nhỏ, có hai quai, lòng sâu, có nắp đậy, ngoài khắc hình mây và sấm (“vân lôi” ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén uống rượu. Chén ngoài có vẽ hình mây sấm (vân lôi ) nên gọi là lôi .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chén uống rượu bằng đất nung (ngoài có vẽ hình mây, sấm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành, hũ sành, cao nhưng miệng nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

large earthenware wine jar

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+7FB8, tổng 19 nét, bộ yáng 羊 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy, yếu đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy. ◎Như: “luy mã” ngựa gầy, “luy sấu tiều tụy” ốm o tiều tụy.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh : “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy.
② Yếu đuối.
③ Giằng co.
④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gầy yếu: Thân thể gầy yếu;
② Giằng co;
③ Giật đổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò yếu đuối. Td: Luy lộ ( gầy trơ xương ) — Trói buộc. Dùng như hai chữ Luy , — Liên hệ với, ràng buộc với.

Từ điển Trung-Anh

(1) entangled
(2) lean

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [luó ㄌㄨㄛˊ]

U+8502, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bò dài, bò lan ra
2. cái sọt đựng đất

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cỏ) bò lan;
② Sọt đựng đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sọt đựng đất.

Từ điển Trung-Anh

basket for carrying earth

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+8646, tổng 24 nét, bộ cǎo 艸 (+21 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bò dài, bò lan ra
2. cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt đựng đất đời xưa. ◇Hoài Nam Tử : “Vũ chi thì, thiên hạ đại thủy, Vũ thân chấp luy thùy, dĩ vi dân tiên” , , , (Yếu lược ) Thời vua Hạ Vũ, lụt lội khắp nơi, vua Vũ tự mình cầm sọt đựng đất, cuốc đào đất, làm trước cho dân. § Ghi chú: chữ "thùy" trong câu trên được hiểu theo thuyết cho rằng: "thùy" ở đây đúng ra là chữ "sáp" , tức là xẻng, cuốc, thuổng... dùng để đào đất.
2. (Động) Bò dài, bò lan. ◇Tào Thực : “Chủng cát nam san hạ, Cát luy tự thành âm” , (Chủng cát thiên ) Trồng dây sắn dưới núi nam, Dây sắn bò lan thành bóng râm.
3. (Động) Vin, vịn. ◇Lưu Hướng : “Cát lũy luy ư quế thụ hề” (Ưu khổ ) Dây sắn vin vào cây quế hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cỏ) bò lan;
② Sọt đựng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) creeper
(2) bramble
(3) dirt-basket

Tự hình 1

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+9433, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố rađi, Ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (radium, Ra).
2. (Danh) Vại, lọ, bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Rađi (Radium, kí hiệu Ra);
② (văn) Vại, lọ, bình.

Từ điển Trung-Anh

radium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ

U+956D, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố rađi, Ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Rađi (Radium, kí hiệu Ra);
② (văn) Vại, lọ, bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

radium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lèi ㄌㄟˋ]

U+96F7, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sấm. ◎Như: “lôi điện” sấm chớp.
2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” vũ khí nổ dùng dưới nước.
3. (Danh) Họ “Lôi”.
4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên : “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” , (Sở từ , Bốc cư ) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên : “Thiên lí lôi trì” (Tấn vấn ) Nghìn dặm ruổi mau.

Từ điển Thiều Chửu

① Sấm. Như lôi điện sấm sét.
② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi , thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi .
③ Họ Lôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sấm: Sấm nổ, sấm dậy.lôi điện [léi diàn] Sấm sét;
② Mìn, vũ khí nổ, lôi: Mìn; Thuỷ lôi; Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; Quét mìn;
③ [Léi] (Họ) Lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá lớn chất sẵn ở mặt thành thời xưa, dùng để chống cự quân giặc đánh thành — Đánh trống — Một âm là Lôi. Xem Lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm. Truyện Trê có câu: » Lệ rằng quan pháp như lôi, chỉ đâu đánh đấy chẳng thôi là lành «. — Một âm là Lỗi. Xem lỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) thunder
(2) mine (weapon)
(3) (Internet slang) terrifying
(4) terrific

Tự hình 6

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 176

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

léi ㄌㄟˊ [lèi ㄌㄟˋ]

U+9741, tổng 23 nét, bộ yǔ 雨 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sấm

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “lôi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ lôi .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Lôi .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [lei2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0