Có 12 kết quả:

儽 luy嫘 luy欙 luy累 luy縲 luy纍 luy纝 luy缧 luy羸 luy蔂 luy虆 luy鼺 luy

1/12

luy

U+513D, tổng 23 nét, bộ nhân 人 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng buông rủ xuống — Vẻ lười biếng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

luy

U+5AD8, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Luy

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Luy. Luy Tổ [Léizư] Vợ của Hoàng Đế, theo truyền thuyết là người phát minh ra việc nuôi tằm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luy tổ : Tên người tức vợ vua Hoàng đế thời cổ Trung Hoa, là người đầu tiên dạy dân trồng dâu nnuôi tằm, được người thờ là vị tổ của ngành Tầm tang.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luy

U+6B19, tổng 25 nét, bộ mộc 木 (+21 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại xe thời cổ, dùng để đi đường núi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

luy [loã, luỵ, luỹ]

U+7D2F, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xâu liền, nối liền
2. dây to
3. bắt giam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc dây. § Thông . ◇Trang Tử : “Phù yết can luy, thú quán độc, thủ nghê phụ, kì ư đắc đại ngư nan hĩ” 竿, , , (Ngoại vật ) Kìa hạng cầm cần câu buộc dây (nhỏ), rảo đến bên ngòi lạch, rình đợi cá nghê cá giếc. Với họ (mà) được cá lớn khó thay.
2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇Mạnh Tử : “Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ” , (Lương Huệ Vương hạ ) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dây dưa. ◎Như: “liên lụy” dính líu, “lụy cập tha nhân” làm dính dấp tới người khác.
4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇Liêu trai chí dị : “Bất chung tuế, bạc sản lụy tận” , (Xúc chức ) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.
5. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức” , (Lữ ngao ) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.
6. (Động) Phó thác. ◇Hàn Phi Tử : “Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã” , (Ngoại trước thuyết hữu thượng ) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.
7. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “lao lụy” mệt nhọc, “bì lụy” mỏi mệt.
8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎Như: “gia lụy” chỉ vợ con, tài sản.
9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇Chiến quốc sách : “Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã” , (Tần sách nhất ) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).
10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇Kê Khang : “Nhi hữu hảo tận chi lụy” (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.
11. Một âm là “lũy”. (Động) Thêm. ◎Như: “tích lũy” tích thêm mãi, “lũy thứ” thêm nhiều lần, “tích công lũy đức” chứa công dồn đức.
12. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Trói.
② Một âm là luỹ. Thêm, như tích luỹ tích thêm mãi, luỹ thứ nhiều lần, lần ấy, lần khác.
③ Lại một âm là luỵ. Liên lụy, chịu lụy, như thụ lụy bất thiển chịu lụy không ít, tục lụy thói tục làm lụy mình, gia lụy vì gia đình làm lụy mình, v.v. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng;
② Ràng buộc, buộc vào nhau, xâu liền, bện vào nhau, quấn quanh, vấn vít: Dây sắn quấn vào (Thi Kinh);
③ Như [lèi];
luy chuế [léizhui] (Sự vật) lôi thôi, phiền phức, rườm rà, (văn tự) dài dòng: Mang theo nhiều hành lí lôi thôi quá. Cv. Xem [lâi], [lèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Luy — Buộc lại. Trói buộc — Các âm khác Luỵ, Luỹ, Lõa. Xem các âm này.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luy

U+7E32, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây đen để trói tội phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng lớn để trói những kẻ có tội hoặc buộc vật phẩm. ◇Luận Ngữ : “Tuy tại luy tiết chi trung, phi kì tội dã” , (Công Dã Tràng ) Dù ở trong lao tù, nhưng không phải tội của nó.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dây đen, để trói những kẻ có tội. Vì thế gọi kẻ đang bị tù là tại luy tiết chi trung (Luận ngữ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đen (để trói người có tội).luy tiết [léixiè] (văn) Dây trói phạm nhân: Ở trong tù, trong tình trạng tù đày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luy tiết : Trói buộc — Chỉ sự tù túng giam cầm.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luy [luỵ, luỹ]

U+7E8D, tổng 21 nét, bộ mịch 糸 (+15 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xâu liền, nối liền
2. dây to
3. bắt giam

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng. ◇Hán Thư : “Dĩ kiếm chước tuyệt luy” (Lí Quảng truyện ) Lấy gươm chém đứt dây thừng.
2. (Danh) Họ “Luy”.
3. (Động) Xâu liền, xếp chồng lên. ◎Như: “luy noãn” xếp trứng chồng lên.
4. (Động) Bắt giam. ◇Lí Cao : “Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ” , (Dương liệt phụ truyện ) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy.
5. (Động) Quấn quanh, bám vào, ràng rịt. ◇Thi Kinh : “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào.
6. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dính dáng đến. § Thông .

Từ điển Thiều Chửu

① Xâu liền, lấy dây xâu từng cái lại hay xếp cho liền nối nhau gọi là luy, như luy noãn xếp trứng chồng lên.
② Dây to.
③ Bắt giam.
④ Cái đồ đựng áo dày.
⑤ Không đến nỗi vì tội mà chết.
⑥ Quấn quanh, như cát luỹ luy chi dây sắn quấn vào.
⑦ Một âm là luỵ. Lụy đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng;
② Ràng buộc, buộc vào nhau, xâu liền, bện vào nhau, quấn quanh, vấn vít: Dây sắn quấn vào (Thi Kinh);
③ Như [lèi];
luy chuế [léizhui] (Sự vật) lôi thôi, phiền phức, rườm rà, (văn tự) dài dòng: Mang theo nhiều hành lí lôi thôi quá. Cv. Xem [lâi], [lèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc lại. Trói lại — Dây lớn để buộc trói — Chỉ cách tù tội — Chết oan — Bò. Leo, ( nói về loại cây leo ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luy

U+7E9D, tổng 27 nét, bộ mịch 糸 (+21 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây để trói. Dây trói.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

luy

U+7F27, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây đen để trói tội phạm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đen (để trói người có tội).luy tiết [léixiè] (văn) Dây trói phạm nhân: Ở trong tù, trong tình trạng tù đày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

luy [nuy]

U+7FB8, tổng 19 nét, bộ dương 羊 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy, yếu đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy. ◎Như: “luy mã” ngựa gầy, “luy sấu tiều tụy” ốm o tiều tụy.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh : “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy.
② Yếu đuối.
③ Giằng co.
④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gầy yếu: Thân thể gầy yếu;
② Giằng co;
③ Giật đổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò yếu đuối. Td: Luy lộ ( gầy trơ xương ) — Trói buộc. Dùng như hai chữ Luy , — Liên hệ với, ràng buộc với.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luy

U+8502, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. bò dài, bò lan ra
2. cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. Dạng viết khác của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cỏ) bò lan;
② Sọt đựng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sọt đựng đất.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

luy

U+8646, tổng 24 nét, bộ thảo 艸 (+21 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bò dài, bò lan ra
2. cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt đựng đất đời xưa. ◇Hoài Nam Tử : “Vũ chi thì, thiên hạ đại thủy, Vũ thân chấp luy thùy, dĩ vi dân tiên” , , , (Yếu lược ) Thời vua Hạ Vũ, lụt lội khắp nơi, vua Vũ tự mình cầm sọt đựng đất, cuốc đào đất, làm trước cho dân. § Ghi chú: chữ "thùy" trong câu trên được hiểu theo thuyết cho rằng: "thùy" ở đây đúng ra là chữ "sáp" , tức là xẻng, cuốc, thuổng... dùng để đào đất.
2. (Động) Bò dài, bò lan. ◇Tào Thực : “Chủng cát nam san hạ, Cát luy tự thành âm” , (Chủng cát thiên ) Trồng dây sắn dưới núi nam, Dây sắn bò lan thành bóng râm.
3. (Động) Vin, vịn. ◇Lưu Hướng : “Cát lũy luy ư quế thụ hề” (Ưu khổ ) Dây sắn vin vào cây quế hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Bò dài, bò lan.
② Cái lồng đựng đất, cái sọt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cỏ) bò lan;
② Sọt đựng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sọt đựng đất. Như chữ Luy — Bò. Leo ( nói về loại cây leo ).

Tự hình 1

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luy

U+9F3A, tổng 28 nét, bộ thử 鼠 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chuột đuôi xù.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0