Có 102 kết quả:

㚻 jī ㄐㄧ㺿 jī ㄐㄧ丌 jī ㄐㄧ乩 jī ㄐㄧ其 jī ㄐㄧ几 jī ㄐㄧ击 jī ㄐㄧ剞 jī ㄐㄧ勣 jī ㄐㄧ叽 jī ㄐㄧ吃 jī ㄐㄧ咭 jī ㄐㄧ唧 jī ㄐㄧ喞 jī ㄐㄧ喫 jī ㄐㄧ嘰 jī ㄐㄧ圾 jī ㄐㄧ基 jī ㄐㄧ墼 jī ㄐㄧ奇 jī ㄐㄧ姫 jī ㄐㄧ姬 jī ㄐㄧ居 jī ㄐㄧ屐 jī ㄐㄧ嵆 jī ㄐㄧ嵇 jī ㄐㄧ嵠 jī ㄐㄧ幾 jī ㄐㄧ撃 jī ㄐㄧ擊 jī ㄐㄧ攲 jī ㄐㄧ朞 jī ㄐㄧ期 jī ㄐㄧ机 jī ㄐㄧ枅 jī ㄐㄧ棋 jī ㄐㄧ機 jī ㄐㄧ激 jī ㄐㄧ犄 jī ㄐㄧ玑 jī ㄐㄧ璣 jī ㄐㄧ畸 jī ㄐㄧ畿 jī ㄐㄧ癪 jī ㄐㄧ矶 jī ㄐㄧ磯 jī ㄐㄧ禨 jī ㄐㄧ积 jī ㄐㄧ稘 jī ㄐㄧ稽 jī ㄐㄧ積 jī ㄐㄧ竒 jī ㄐㄧ笄 jī ㄐㄧ筓 jī ㄐㄧ箕 jī ㄐㄧ緝 jī ㄐㄧ績 jī ㄐㄧ绩 jī ㄐㄧ缉 jī ㄐㄧ羁 jī ㄐㄧ羇 jī ㄐㄧ羈 jī ㄐㄧ肌 jī ㄐㄧ脔 jī ㄐㄧ芨 jī ㄐㄧ萁 jī ㄐㄧ蘄 jī ㄐㄧ虀 jī ㄐㄧ虮 jī ㄐㄧ襀 jī ㄐㄧ覉 jī ㄐㄧ覊 jī ㄐㄧ覘 jī ㄐㄧ觭 jī ㄐㄧ譏 jī ㄐㄧ讥 jī ㄐㄧ賫 jī ㄐㄧ賷 jī ㄐㄧ赍 jī ㄐㄧ跂 jī ㄐㄧ跡 jī ㄐㄧ跻 jī ㄐㄧ踦 jī ㄐㄧ蹟 jī ㄐㄧ躋 jī ㄐㄧ迹 jī ㄐㄧ隔 jī ㄐㄧ隮 jī ㄐㄧ雞 jī ㄐㄧ鞿 jī ㄐㄧ韰 jī ㄐㄧ飢 jī ㄐㄧ饑 jī ㄐㄧ饥 jī ㄐㄧ鶏 jī ㄐㄧ鷄 jī ㄐㄧ鸡 jī ㄐㄧ齊 jī ㄐㄧ齎 jī ㄐㄧ齏 jī ㄐㄧ齐 jī ㄐㄧ齑 jī ㄐㄧ

1/102

ㄐㄧ

U+36BB, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see |[ji1 jian1]

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄐㄧ []

U+3EBF, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧˊ]

U+4E0C, tổng 3 nét, bộ yī 一 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái đế của đồ vật, đệm lót đồ vật
2. họ Cơ

Từ điển Trung-Anh

"pedestal" component in Chinese characters

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+4E69, tổng 6 nét, bộ yī 乙 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bói xem đúng sai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một lối cầu thần, xin bói dân gian. Tục gọi là “phù kê” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bói (để hỏi điều gì còn nghi ngờ). Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bói toán. Bói bằng miệng.

Từ điển Trung-Anh

to divine

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧˊ]

U+5176, tổng 8 nét, bộ bā 八 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nó, chúng, họ, thửa (ngôi thứ ba). ◇Sử Kí : “Điểu, ngô tri kì năng phi; ngư, ngô tri kì năng du; thú, ngô tri kì năng tẩu” , ; , ; , (Lão Tử Hàn Phi liệt truyện ) Chim, ta biết nó biết bay; cá, ta biết nó biết lội; thú, ta biết nó biết chạy.
2. (Đại) Của nó, của họ, v.v. (thuộc về ngôi thứ ba). ◇Đào Uyên Minh : “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Ông không biết người đâu, cũng không rõ tên họ của ông.
3. (Tính) Tính từ chỉ thị: người đó, cái đó, việc đó. ◇Sử Kí : “Kim dục cử đại sự, tương phi kì nhân, bất khả” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay muốn làm việc lớn, không có người đó thì không xong.
4. (Phó) Biểu thị suy trắc, ước doán: có lẽ, e rằng. ◇Tả truyện : “Vi chánh giả kì Hàn tử hồ?” (Tương Công tam thập nhất niên ) Người nắm việc chính trị có lẽ là Hàn Khởi chăng?
5. (Phó) Sẽ (có thể xảy ra trong tương lai). ◇Quản Tử : “Giáo huấn bất thiện, chánh sự kì bất trị” , (Tiểu khuông ) Việc dạy dỗ không tốt đẹp thì chính sự sẽ không yên trị.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: há, lẽ nào, làm sao. ◇Hàn Dũ : “Như ngô chi suy giả, kì năng cửu tồn hồ?” , (Tế thập nhị lang văn ) Suy yếu như chú đây, làm sao mà sống lâu được?
7. (Phó) Hãy, mong, xin. ◇Chiến quốc sách : “Trương Nghi viết: Vương kì vi thần ước xa tịnh tệ, thần thỉnh thí chi” : , (Tần sách nhị) Trương Nghi nói: Xin nhà vua hãy vì thần cho sửa soạn xe cùng tiền bạc, thần xin đi thử xem.
8. (Liên) Nếu, như quả. ◇Hàn Dũ : “Kì vô tri, bi bất kỉ thì” , (Tế thập nhị lang văn ) Nếu (chết mà) không biết, thì đau thương có mấy hồi.
9. (Liên) Hoặc là, hay là. ◇Trang Tử : “Thị hà nhân dã? Ô hồ giới dã? Thiên dư? Kì nhân dư?” ? ? ? ? (Dưỡng sinh chủ ) Đó là người nào vậy? Làm sao mà (chỉ có một chân) như vậy? Trời làm ra thế chăng? Hay là người làm ra thế chăng?
10. (Danh) Họ “Kì”.
11. Một âm là “kí”. (Trợ) Đặt sau “bỉ” , “hà” . ◎Như: “bỉ kí chi tử” con người như thế kia. ◇Sử Kí : “Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã?” , ? (Khổng Tử thế gia ) Anh Tứ, sao anh lại đến muộn thế?
12. Lại một âm là “ki”. (Trợ) Lời nói đưa đẩy, biểu thị nghi vấn. ◎Như: “dạ như hà ki” đêm thế nào kia, đêm thế nào ư!

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄐㄧˇ, ㄧˇ]

U+51E0, tổng 2 nét, bộ jī 几 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

hầu như, gần như

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” kỉ trà, “bằng kỉ” dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ghế dựa.
② Cái kỉ tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mấy, bao nhiêu (để hỏi hoặc biểu thị số bất định): ? Hôm nay thứ mấy?; ? Hôm nay mồng mấy (âm lịch)?; ? Cháu anh lên mấy rồi?; Bao nhiêu; ? Nên dùng mấy người? (Hán thư); Bao nhiêu đời bao nhiêu năm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú); Chưa được bao nhiêu lâu thì Thành trở về (Liêu trai chí dị). kỉ đa [jêduo] (văn) Bao nhiêu, chẳng mấy: ? Nhớ xưa người cùng đi chơi, nay còn được bao nhiêu? (Lưu Vũ Tích: Tuế dạ vịnh hoài); kỉ đa thời [jêduoshí] (văn) Bao lâu?: ? Từ lúc li biệt đến nay đã bao lâu? (Lí Bạch: Thượng Vân Nhạc); kỉ hà [jêhé] a. (văn) Bao nhiêu, bao lâu: 西? Một tí đồ này đáng bao nhiêu?; ? Mà cuộc đời chìm nổi này cũng như giấc mộng, tìm hoan lạc được bao lâu? (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); b. Hình học; kỉ hứa [jêxư] (văn) Bao nhiêu: Không biết bao nhiêu;
② Vài, mấy: Vài quyển sách; Vài trăm người; Chỉ ở lại vài người thôi, còn thì đều đi hết; Không kém (thiếu) mấy. Xem , [ji].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái điềm trước (như , bộ ): Biết cái điềm trước;
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: Ngõ hầu; Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: Tôi hầu như đã quên rồi; cơ cơ hồ [jijihu] Như cơ cập [jijí] Hầu kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ: Bàn uống trà, kỉ trà;
② Dạng viết giản thể của chữ (bộ ). Xem [jê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế thấp, không có dựa, dài, ngồi được nhiều người tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

small table

Từ điển Trung-Anh

almost

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄐㄧˊ]

U+51FB, tổng 5 nét, bộ kǎn 凵 (+3 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đánh mạnh, gõ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, đập: Đánh trống; Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to hit
(2) to strike
(3) to break
(4) Taiwan pr. [ji2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 147

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+525E, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kỷ quyết )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kỉ quyết” .

Từ điển Trần Văn Chánh

kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;
② Bản khắc gỗ, sách in khắc gỗ.

Từ điển Trung-Anh

curved wood graver

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄐㄧˋ]

U+52E3, tổng 13 nét, bộ lì 力 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh sợi, xe chỉ
2. tích luỹ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Công trạng. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao lập được. Td: Thành tích.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+53FD, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ăn một chút
2. than thở, sùi sụt

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp: Gà con kêu chiêm chiếp;
② (Nói) thì thào, líu lo;
③ (văn) Ăn một chút;
④ Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

grumble

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 10

Bình luận 0

ㄐㄧ [chī ]

U+5403, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn, uống. § Cũng như “khiết” . ◎Như: “cật phạn” ăn cơm, “cật trà” uống trà, “cật dược” uống thuốc.
2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: “cật yên” hút thuốc, “cật mặc” thấm mực.
3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: “trừu xa cật pháo” lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
5. (Động) Chìm. ◎Như: “giá thuyền cật thủy đa thâm?” cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
6. (Động) Gánh vác. ◎Như: “cật trọng” gách vác trách nhiệm nặng nề, “cật bất trụ” chịu đựng không nổi.
7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: “cật kinh” giật mình, “cật khuy” chịu thiệt thòi, “cật quan ti” bị thưa kiện, “cật đắc khổ” chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện : “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” , 便, 穿 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: “cật lực” tốn sức, vất vả.
9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: “khẩu cật” miệng nói lắp.
10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu cật cật bất chỉ” cười khặc khặc không thôi.

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+54AD, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng xì xào

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Kê kê oa oa” tiếng nói cười. ◇Hồng Lâu Mộng : “Kê kê oa oa, thuyết tiếu bất tuyệt” , (Đệ nhị thập cửu hồi) Hi hi a ha, nói cười không thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Xì xào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuột kêu — Một âm khác là Khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chuột kêu — Tiếng cười khúc khích — Một âm là Cật.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ji1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+5527, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói nỉ non

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) § Xem “tức tức” .
2. (Danh) “Tức đồng” ống phun, ống bơm.
3. (Động) Phun, bơm, thụt. ◎Như: “tha dụng tức đồng tức thủy diệt hỏa” anh ấy dùng ống bơm phun nước tắt lửa.
4. § Một dạng viết khác là .

Từ điển Trung-Anh

(onom.) to pump (water)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+559E, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thụt, bơm, phun (nước)
2. tiếng kêu ra rả

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .

Từ điển Thiều Chửu

① Tức tức ti tỉ.
② Tiếng than thở.
③ Tiếng sâu rên rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thụt, bơm, phun (nước): Phun ướt khắp mình anh ấy;
② tức tức [jiji] (thanh) Ri rỉ, ra rả: Dế kêu ri rỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧ [chī , qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+55AB, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn uống. ◇Thủy hử truyện : “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” chịu thiệt, “khiết khẩn” gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh : “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” , (Ngũ Hầu Yến ) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+5630, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ăn một chút
2. than thở, sùi sụt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tất ki” .
2. (Trạng thanh) Chiêm chiếp, râm ran (tiếng chim hoặc tiếng ve kêu). ◎Như: “thiền nhi ki ki đích khiếu” tiếng ve kêu râm ran.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) ① (Kêu) chiêm chiếp: Gà con kêu chiêm chiếp;
② (Nói) thì thào, líu lo;
③ (văn) Ăn một chút;
④ Xem .

Từ điển Trung-Anh

grumble

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄐㄧˊ]

U+573E, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” . ◇Trang Tử : “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” (Thiên địa ) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguy.
② Lạp ngập bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nguy ngập;
② Bụi. Xem [laji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất cao, hiểm trở.

Từ điển Trung-Anh

(1) see [la1 ji1]
(2) Taiwan pr. [se4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [jīn ㄐㄧㄣ]

U+57FA, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nền, móng
2. gây dựng
3. đồ làm ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nền, móng. ◎Như: “cơ chỉ” nền móng, “tường cơ” móng tường.
2. (Danh) Nền tảng, căn bản của sự vật. ◎Như: “căn cơ” gốc rễ, nền tảng.
3. (Danh) Về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất. ◎Như: “thạch thước cơ” nhóm gốc paraphin.
4. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “cơ ư thượng thuật nguyên tắc” dựa vào những tắc kể trên.
5. (Tính) Cơ bản. ◎Như: “cơ tằng” tầng nền tảng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nền nhà, như căn cơ , cơ chỉ ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ.
② Cỗi gốc.
③ Trước.
④ Mưu.
⑤ Gây dựng.
⑥ Ðồ làm ruộng, như các thứ cầy bừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nền, móng: Nền móng; Nền đường; Móng tường;
② Dựa vào, theo, căn cứ vào: Theo những nguyên tắc kể trên;
③ (hoá) Gốc: Gốc paraphin;
④ (văn) Trước;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ (văn) Gây dựng;
⑦ (văn) Đồ làm ruộng (như cày, bừa...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền nhà — Nền tảng — Nguồn gốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) base
(2) foundation
(3) basic
(4) radical (chemistry)
(5) (slang) gay

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 440

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+58BC, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạch mộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạch ngói chưa nung.
2. (Động) Dùng bùn đất hay than vụn vo thành khối tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thổ kích ngói mộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gạch mộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho đất vào khuôn mà nặn thành đồ dùng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧˊ]

U+5947, tổng 8 nét, bộ dà 大 (+5 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. số lẻ (không chia hết cho 2)
2. số thừa, số dư, số lẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đặc biệt, không tầm thường. ◎Như: “kì nhân kì sự” người tài đặc xuất việc khác thường.
2. (Tính) Quái, lạ, khôn lường. ◎Như: “kì kế” kế không lường được, “hi kì cổ quái” hiếm lạ quái dị, “kì mưu quái lược” mưu lược lạ lùng.
3. (Tính) Hay, đẹp, tốt. ◇Tô Thức : “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo, San sắc không mông vũ diệc kì” , (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Mặt nước sáng lóng lánh trời vừa tạnh càng đẹp, Sắc núi mưa phùn mù mịt cũng xinh.
4. (Danh) Sự vật đặc thù hoặc kì lạ. ◎Như: “xuất kì chế thắng” ra binh khác thường hoặc dùng mưu kế lạ để chế phục địch quân mà đoạt thắng lợi.
5. (Phó) Rất, lắm. ◇Kính hoa duyên : “Thái kí kì phong, oản diệc kì đại” , (Đệ thập nhị hồi) Rau thì rất tươi, chén cũng thật to.
6. (Động) Coi trọng. ◇Sử Kí : “Thư sổ thập thượng, Hiếu Văn bất thính, nhiên kì kì tài, thiên vi trung đại phu” , , , (Viên Áng Triều Thác liệt truyện ).
7. (Động) Lấy làm lạ, kinh dị. ◇Lịch Đạo Nguyên : “Khiếu Phụ, Kí Châu nhân, tại huyện thị bổ lí sổ thập niên, nhân kì kì bất lão, cầu kì thuật nhi bất năng đắc dã” , , , , (Thủy kinh chú , Trọc Chương thủy ).
8. Một âm là “cơ”. (Tính) Lẻ. § Đối lại với “ngẫu” chẵn. ◎Như: một, ba, năm, bảy, chín là những số lẻ.
9. (Tính) Ngang trái, không thuận lợi. ◎Như: “số cơ” thời vận trắc trở. ◇Vương Duy : “Lí Quảng vô công duyên số cơ” (Lão tướng hành ) Lí Quảng không lập công vì vận số ngang trái.
10. (Danh) Số thừa, số lẻ. ◎Như: “nhất bách hữu cơ” một trăm có lẻ. ◇Liêu trai chí dị : “Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần” , (Hồ hài ) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.

Từ điển Trung-Anh

odd (number)

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+59EB, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng gọi đàn bà quý phái

Từ điển Trung-Anh

(1) Japanese variant of
(2) princess
(3) imperial concubine

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+59EC, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng gọi đàn bà quý phái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “Mĩ cơ” , “Ngu cơ” , “Thích Cơ” .
2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: “thị cơ” , “sủng cơ” . ◇Sử Kí : “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” , , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: “ca vũ cơ” nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
4. (Danh) Họ “Cơ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng gọi sang trọng của đàn bà. Họ Cơ là họ tôn thất nhà Chu, cho nên dùng làm tiếng gọi các bà quý phái.
② Nàng hầu, vợ lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói người con gái đẹp (dùng để đặt tên): Thái Văn Cơ;
② Vợ lẽ, nàng hầu;
③ [Ji] (Họ) Cơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mĩ hiệu để gọi người đàn bà đẹp — Họ người — Chức nội quan trong cung vua — Chỉ người vợ bé, nàng hầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) woman
(2) concubine
(3) female entertainer (archaic)

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄐㄩ]

U+5C45, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “yến cư” ở nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ◇Luận Ngữ : “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
2. (Động) Ngồi xuống. ◇Luận Ngữ : “Cư, ngô ngứ nhữ” , (Dương Hóa ) Ngồi xuống đây, ta nói cho anh nghe.
3. (Động) Tích chứa, dự trữ. ◎Như: “cư tích” tích chứa của cải, “kì hóa khả cư” hàng quý có thể tích trữ (để đợi lúc có giá đem bán).
4. (Động) Giữ, ở vào địa vị. ◇Lưu Vũ Tích : “Hà nhân cư quý vị?” (Vịnh sử ) Người nào giữ được địa vị cao quý?
5. (Động) Qua, được (khoảng thời gian). ◇Chiến quốc sách : “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” , , : , (Tề sách tứ ) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
6. (Động) Coi như, coi làm. ◇Lão Xá : “Tha tự cư vi hiếu tử hiền tôn” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Anh ta tự coi mình là đứa con hiếu thảo, cháu hiền.
7. (Động) Chiếm, chiếm hữu. ◎Như: “cư kì đa số” chiếm đa số. ◇Tấn Thư : “Thiên hạ bất như ý, hằng thập cư thất bát” , (Dương Hỗ truyện ) Sự bất như ý trong thiên hạ, chiếm hết bảy tám phần mười.
8. (Động) Mang chứa, giữ trong lòng. ◎Như: “cư tâm phả trắc” lòng hiểm ác khôn lường.
9. (Động) Trị lí, xử lí. ◇Diêm thiết luận : “Cư sự bất lực, dụng tài bất tiết” , (Thụ thì ) Xử trị công việc không hết sức, dùng tiền của không kiệm tỉnh.
10. (Động) Ngừng, ngưng lại. ◇Dịch Kinh : “Biến động bất cư” (Hệ từ hạ ) Biến động không ngừng.
11. (Danh) Chỗ ở, nhà, trụ sở. ◎Như: “cố cư” chỗ ở cũ, “tân cư” chỗ ở mới, “thiên cư” dời chỗ ở.
12. (Danh) Chỉ phần mộ. ◇Thi Kinh : “Bách tuế chi hậu, Quy vu kì cư” , (Đường phong , Cát sanh ) Sau cuộc sống trăm năm, Em sẽ về chung một phần mộ (của chàng).
13. (Danh) Chữ dùng đặt cuối tên cửa hiệu ăn, quán trà, v.v. ◎Như: “Minh Hồ cư” hiệu Minh Hồ, “Đức Lâm cư” hiệu Đức Lâm.
14. (Danh) Họ “Cư”.
15. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị cảm thán. ◇Thi Kinh : “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.
16. Một âm là “kí”. (Trợ) Thế? Vậy? (để hỏi, dùng sau “hà” , “thùy” ). ◇Tả truyện : “Quốc hữu nhân yên, thùy kí, kì Mạnh Tiêu hồ” , , (Tương công nhị thập tam niên ) Nước (Lỗ) có người tài, ai thế, có phải ông Mạnh Tiêu không? ◇Trang Tử : “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” ? 使, 使? (Tề vật luận ) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?

Từ điển Trung-Anh

(archaic) sentence-final particle expressing a doubting attitude

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+5C50, tổng 10 nét, bộ shī 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

các guốc gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Guốc. ◎Như: “mộc kịch” guốc gỗ.
2. (Danh) Chỉ chung giày dép. ◎Như: “thảo kịch” giày cỏ, “cẩm kịch” giày gấm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái guốc gỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Guốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dép bằng gỗ. Guốc gỗ, có đế cao, để đi trên bùn.

Từ điển Trung-Anh

clogs

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+5D46, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “kê” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄒㄧˊ]

U+5D47, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi.
2. (Danh) Họ “Kê”. ◎Như: “Kê Khang” (233-262).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên núi;
② (Họ) Kê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Kê sơn , thuộc tỉnh An Huy — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧ, ㄒㄧ]

U+5D60, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “khê” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄐㄧˇ, ㄑㄧˇ]

U+5E7E, tổng 12 nét, bộ yāo 幺 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hầu như, gần như

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “ki vi” rất nhỏ, vi tế, mảy may.
2. (Tính) Nguy hiểm. ◇Thượng Thư : “Tật đại tiệm, duy ki” , (Cố mệnh ) Bệnh dần nặng, rất nguy.
3. (Động) Tới, cập, đạt đáo.
4. (Phó) Gần, sắp, hầu như, cơ hồ. ◎Như: “thứ ki” ngõ hầu, “ki cập” hầu kịp. ◇Sử Kí : “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” , : , (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia ) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
5. (Phó) Há, có lẽ nào. § Dùng như “khởi” . ◇Sử Kí : “Ki khả vị phi hiền đại phu tai” (Hoạt kê truyện ) Há có thể bảo chẳng phải là bậc đại phu hiền đức ư?
6. (Danh) Sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi. ◎Như: “tri ki” biết từ đầu.
7. § Ghi chú: Âm “ki” ta quen đọc là “cơ”. (Danh) Thời cơ, cơ hội. ◇Tư Mã Quang : “Kim an nguy chi cơ, gian bất dong phát, nhật thất nhất nhật, quý tại cập thì” , , , (Thỉnh kiến trữ phó hoặc tiến dụng tông thất đệ nhị trạng ) Nay là thời cơ an nguy, tình thế cấp bách, mỗi ngày qua là mất một ngày, cần phải kịp thời.
8. (Danh) Cơ yếu, chính sự.
9. Một âm là “kỉ”. (Tính) Mấy, bao nhiêu. ◎Như: “kỉ cá nhân” bao nhiêu người, “kỉ điểm chung” mấy giờ. ◇Đỗ Phủ : “Thiếu tráng năng kỉ thì” (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Thời trẻ được bao nhiêu lâu?
10. (Tính) Nào, sao mà, thế nào. § Dùng như “hà” , “thập ma” . ◇Lưu Trường Khanh : “Quân kiến ngư thuyền thì tá vấn, Tiền châu kỉ lộ nhập yên hoa?” , (Thượng Tị nhật Việt trung dữ Bào thị lang phiếm chu Da khê ) Lúc bạn thấy thuyền đánh cá hãy hỏi rằng, Phía trước cù lao, lối nào đi vào cảnh xuân tươi đẹp?
11. (Tính) Vài, một số. ◎Như: “ki bổn thư” vài quyển sách, “kỉ bách nhân” vài trăm người.
12. Lại một âm là “kí”. (Động) Trông mong, kì vọng. § Thông “kí” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mấy, bao nhiêu (để hỏi hoặc biểu thị số bất định): ? Hôm nay thứ mấy?; ? Hôm nay mồng mấy (âm lịch)?; ? Cháu anh lên mấy rồi?; Bao nhiêu; ? Nên dùng mấy người? (Hán thư); Bao nhiêu đời bao nhiêu năm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú); Chưa được bao nhiêu lâu thì Thành trở về (Liêu trai chí dị). kỉ đa [jêduo] (văn) Bao nhiêu, chẳng mấy: ? Nhớ xưa người cùng đi chơi, nay còn được bao nhiêu? (Lưu Vũ Tích: Tuế dạ vịnh hoài); kỉ đa thời [jêduoshí] (văn) Bao lâu?: ? Từ lúc li biệt đến nay đã bao lâu? (Lí Bạch: Thượng Vân Nhạc); kỉ hà [jêhé] a. (văn) Bao nhiêu, bao lâu: 西? Một tí đồ này đáng bao nhiêu?; ? Mà cuộc đời chìm nổi này cũng như giấc mộng, tìm hoan lạc được bao lâu? (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); b. Hình học; kỉ hứa [jêxư] (văn) Bao nhiêu: Không biết bao nhiêu;
② Vài, mấy: Vài quyển sách; Vài trăm người; Chỉ ở lại vài người thôi, còn thì đều đi hết; Không kém (thiếu) mấy. Xem , [ji].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái điềm trước (như , bộ ): Biết cái điềm trước;
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: Ngõ hầu; Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: Tôi hầu như đã quên rồi; cơ cơ hồ [jijihu] Như cơ cập [jijí] Hầu kịp.

Từ điển Trung-Anh

almost

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄐㄧˊ]

U+6483, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh mạnh, gõ mạnh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[ji1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄐㄧˊ]

U+64CA, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đánh mạnh, gõ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “kích cổ” đánh trống. ◇Thủy hử truyện : “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” , , (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” đuổi theo mà đánh, “tập kích” đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí : “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí : “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” , , , , (Tô Tần truyện ) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ : “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” , (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ ). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, đập: Đánh trống; Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hit
(2) to strike
(3) to break
(4) Taiwan pr. [ji2]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 147

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧ, ]

U+6532, tổng 12 nét, bộ zhī 支 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn : “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” (Chinh Phụ ngâm ) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn : “Khi chẩm thính oa minh” (Độc thư san nguyệt tịch ) Tựa gối nghe ếch kêu.

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧ, ㄑㄧˊ]

U+671E, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kì hạn một năm trọn. § Cũng như “ki” .

Từ điển Thiều Chửu

① Suốt một năm cữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như [ji].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm: Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem [qi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ki .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧ, ㄑㄧˊ]

U+671F, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” không hẹn mà gặp.
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị : “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” , 綿綿 (Trường hận ca ) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” thời gian nghỉ, “học kì” thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” .
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” .
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” thực ở vào đâu?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm: Áo tang một năm (dành cho ông bà, chú bác, anh em, vợ con và con dâu trưởng); Sau một năm (Chiến quốc sách). Xem [qi].

Tự hình 6

Dị thể 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+673A, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. công việc
2. máy móc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng khác của chữ .
2. (Danh) Một dạng khác của chữ . ◇Trang Tử : “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa” (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ.
3. (Danh) Một loại cây giống như cây “du” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Máy: Máy khâu; Máy đánh chữ;
② Máy bay: Máy bay vận tải; Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: Có cách sống; Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: Dịp tốt; Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: Nhanh trí;
⑦ Linh động: Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cơ — Các âm khác là Ki, Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây giống như cây Du — Các âm khác là Cơ, Kỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế gỗ. Như chữ Kỉ — Các âm khác là Cơ, Ki.

Từ điển Trung-Anh

(1) machine
(2) engine
(3) opportunity
(4) intention
(5) aircraft
(6) pivot
(7) crucial point
(8) flexible (quick-witted)
(9) organic
(10) CL:|[tai2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 606

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [jiān ㄐㄧㄢ, pēng ㄆㄥ]

U+6785, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà ngang.
2. (Danh) Tấm gỗ ngang treo ở trên.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+6A5F, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. công việc
2. máy móc

Từ điển trích dẫn

1. § Ghi chú: Âm “ki”. Ta quen đọc là “cơ”.
2. (Danh) Chốt trên nỏ để bắn tên.
3. (Danh) Đồ bắt chim thú ngày xưa.
4. (Danh) Khung cửi, máy dệt vải. ◇Sử Kí : “Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu” , (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện ) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
5. (Danh) Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa.
6. (Danh) Then, chốt (để đóng, khóa).
7. (Danh) Máy móc. ◎Như: “đả tự cơ” máy đánh chữ, “thủy cơ” máy nước, “phát điện cơ” máy phát điện.
8. (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎Như: “động cơ” nguyên nhân thúc đẩy. ◇Lễ Kí : “Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử” , , (Đại Học ) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
9. (Danh) Điềm triệu, trưng triệu.
10. (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎Như: “quân cơ” nơi then chốt về việc quân.
11. (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎Như: “đầu cơ” biết đón trước cơ hội, “thừa cơ” thừa cơ hội tốt.
12. (Danh) Kế sách, kế mưu.
13. (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎Như: “tâm cơ” dục vọng, “vong cơ” quên hết tục niệm.
14. (Danh) Tên sao.
15. (Danh) Máy bay, nói tắt của “phi cơ” . ◎Như: “khách cơ” máy bay chở hành khách, “chiến đấu cơ” máy bay chiến đấu.
16. (Danh) Cơ năng sinh hoạt. ◎Như: “vô cơ hóa học” môn hóa học vô cơ.
17. (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎Như: “quân sự cơ mật” bí mật quân sự.
18. (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎Như: “cơ tâm” cái lòng biến trá khéo léo, “cơ biến” tài biến trá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Máy: Máy khâu; Máy đánh chữ;
② Máy bay: Máy bay vận tải; Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: Có cách sống; Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: Dịp tốt; Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: Nhanh trí;
⑦ Linh động: Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.

Từ điển Trung-Anh

(1) machine
(2) engine
(3) opportunity
(4) intention
(5) aircraft
(6) pivot
(7) crucial point
(8) flexible (quick-witted)
(9) organic
(10) CL:|[tai2]

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 608

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+6FC0, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước bắn lên
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” , “kích dương” khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” , (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” tăng vọt, “kích chiến” chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích, như kích lệ , kích dương đều chỉ vệ sự khéo dùng người khiến cho người ta phấn phát chí khí lên cả.
③ Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
④ Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết .
⑤ Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích .
⑥ Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thế nước bị cản) bắn tung lên, vọt lên: Nước đập vào chân núi, bắn lên cao hơn ba thước;
② Bị mưa hay nước lạnh làm cho bệnh: Anh ấy đi mưa về bị cảm rồi;
③ Nói khích, nói kháy, châm chọc: Nói khích (nói kháy) anh ấy;
④ Xúc động, cảm động, bị khích động: Cảm kích;
⑤ Mạnh và mau, xiết, kịch liệt, mạnh mẽ, gay go: Chiến đấu ác liệt; Sóng lớn, sóng cả;
⑥ (đph) Ngâm (nước lạnh), rửa: 西 Ngâm quả dưa hấu vào nước đá;
⑦ (văn) Tự ý làm theo ý mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặn dòng nước cho nước nổi sóng hoặc vọt lên — Mau lẹ. Gấp gáp — Xúc động trong lòng — Cũng dùng như chữ Kích .

Từ điển Trung-Anh

(1) to arouse
(2) to incite
(3) to excite
(4) to stimulate
(5) sharp
(6) fierce
(7) violent

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 136

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ []

U+7284, tổng 12 nét, bộ níu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cơ giác )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Ỷ giác” dựa vào, giúp nhau. ◎Như: “ỷ giác chi thế” thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dung đại hỉ, hội hợp Điền Khải, vi ỷ giác chi thế. Vân Trường, Tử Long lĩnh binh lưỡng biên tiếp ứng” , , . , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung mừng lắm, hẹn nhau với Điền Khải lập thế ỷ giác. (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long cầm binh hai bên tiếp ứng.
2. (Danh) “Ỷ giác” góc, xó. ◎Như: “tường đích ỷ giác” góc tường.
3. Một âm là “cơ”. (Danh) Sừng loài thú. ◎Như: “ngưu cơ giác” sừng bò.

Từ điển Trần Văn Chánh

cơ giác [jijiăo] (khn) ① Sừng loài thú: Sừng bò;
② Góc: Góc bàn;
③ Xó: Xó nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) ox-horns
(2) wing of an army

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+7391, tổng 6 nét, bộ yù 玉 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc không tròn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hạt châu hay ngọc bích không được tròn;
② Tên một chòm sao;
tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

irregular pearl

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+74A3, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc không tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc châu không được tròn. ◎Như: “châu ki” .
2. (Danh) Bộ phận chuyển động được trong khí cụ để xem thiên văn thời xưa “tuyền ki ngọc hành” .
3. (Danh) Sao “Ki”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hạt châu hay ngọc bích không được tròn;
② Tên một chòm sao;
tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn.

Từ điển Trung-Anh

irregular pearl

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧˊ]

U+7578, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. số lẻ
2. phần lẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ruộng không ngay ngắn. ◇Trương Tự Liệt : “Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki” (Chánh tự thông , Điền bộ ) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là “ki”.
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám : “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” (Trung tông thần long nguyên niên ) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” : (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Số lẻ.
② Ki nhân người ẩn dật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không bình thường, thất thường, không ngay ngắn, quái dị, què quặt;
cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
③ Số lẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng thừa ra, bỏ hoang không cày cấy — Số dư ra. Số lẻ — Cũng đọc Cơ — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻ ra. Dư ra — Dùng như chữ Kì — Một âm là Ki.

Từ điển Trung-Anh

(1) lopsided
(2) unbalanced
(3) abnormal
(4) irregular
(5) odd fractional remnant

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+757F, tổng 15 nét, bộ tián 田 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ở trong cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ thiên tử đóng, quốc đô. ◎Như: “kinh kì” kinh đô.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh : “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” , (Thương tụng , Huyền điểu ) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ : “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” , (Khiển ngược quỷ ) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh kì chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng.
② Trong cửa.
③ Cái bực cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chốn kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô);
② Trong cửa;
③ Bực cửa.kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.

Từ điển Trung-Anh

territory around the capital

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+766A, tổng 21 nét, bộ nǐ 疒 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) spasms
(2) convulsions
(3) hysteria

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+77F6, tổng 7 nét, bộ shí 石 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hòn đá ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vách đá cạnh bờ nước, đá bao quanh nước;
② (Những) hòn đá ngăn giữa dòng nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) breakwater
(2) jetty

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 11

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+78EF, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hòn đá ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ghềnh đá, vách đá bên bờ nước. ◇Trương Húc : “Thạch ki tây bạn vấn ngư thuyền” 西 (Đào hoa khê 谿) Ghềnh đá bờ tây hỏi thuyền đánh cá.
2. (Động) Nước đập vào đá, đá ngăn chận làm tức nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vách đá cạnh bờ nước, đá bao quanh nước;
② (Những) hòn đá ngăn giữa dòng nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) breakwater
(2) jetty

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+79A8, tổng 16 nét, bộ qí 示 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tế quỷ thần để cầu phúc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế quỷ thần để cầu phúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) omen
(2) pray

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

ㄐㄧ

U+79EF, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứa chất, tích, dồn lại
2. tích (kết quả phép nhân)

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất, xếp: Chất đất thành núi;
② Tích lại, chứa, trữ: Tích ít thành nhiều; Năm này qua năm khác, lâu dài;
③ Lâu ngày, lưu cửu: Thói tệ lâu đời; Thói quen đã lâu, thói cũ;
④ (y) Bệnh cam tích;
⑤ (toán) Số nhân được: Số nhân được, tích số.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to amass
(2) to accumulate
(3) to store
(4) measured quantity (such as area of volume)
(5) product (the result of multiplication)
(6) to integrate (math.)
(7) to solve (or integrate) an ordinary differential equation (math.)
(8) old
(9) long-standing

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 131

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧ]

U+7A18, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một năm (như (1)).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn một năm. Giáp năm.

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄧ [ㄑㄧˇ]

U+7A3D, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xem xét, suy xét
2. cãi cọ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khảo sát, tra cứu, xem xét. ◎Như: “kê cổ” xem xét các sự tích xưa, “kê tra” kiểm soát.
2. (Động) Cãi cọ, tranh chấp. ◇Hán Thư : “Phụ cô bất tương thuyết, tắc phản thần nhi tương kê” , (Giả Nghị truyện ) Vợ và cô không nói với nhau mà trở môi cãi cọ.
3. (Động) Trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Thánh chỉ phát hồi nguyên tịch, bất cảm kê lưu” , (Ngọc Đường Xuân lạc nan phùng phu ) Mệnh vua truyền cho về nguyên quán, không dám trì hoãn.
4. (Động) Tồn trữ, chất chứa.
5. (Động) Bói, bốc vấn. ◇Vương Dật : “Kê vấn thần minh” (Bốc cư chương cú tự ) Bói hỏi thần minh.
6. (Động) Đến.
7. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu. ◇Đạo Đức Kinh : “Cố dĩ trí trị quốc, quốc chi tặc; bất dĩ trí trị quốc, quốc chi phúc. Tri thử lưỡng giả diệc kê thức” , ; , . (Chương 65) Cho nên lấy trí mưu trị nước là vạ cho nước; không lấy trí mưu trị nước là phúc cho nước. Biết hai điều đó tức là biết được mẫu mực (trị dân).
8. (Danh) Họ “Kê”.
9. Một âm là “khể”. (Động) § Xem “khể thủ” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to inspect
(2) to check

Tự hình 5

Dị thể 14

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0