Có 2 kết quả:

viếnviễn
Âm Hán Việt: viến, viễn
Tổng nét: 7
Bộ: sước 辵 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一ノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YMMU (卜一一山)
Unicode: U+8FDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yuǎn ㄩㄢˇ, yuàn ㄩㄢˋ
Âm Nôm: viển
Âm Quảng Đông: jyun5

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

1/2

viến

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tránh xa, lánh xa: 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

viễn

giản thể

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 遠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa, sâu xa, dài dặc: 路遠 Đường xa; 遠親 Họ hàng xa; 差得遠 Kém xa;
② [Yuăn] (Họ) Viễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遠

Từ ghép 3