Có 1 kết quả:
ta
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu trắng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu trắng.
2. (Danh) Muối. § Cũng như “ta” 鹺.
2. (Danh) Muối. § Cũng như “ta” 鹺.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu trắng gọi là ta 醝. Rượu đỏ gọi là thể 醍, rượu xanh gọi là linh 醽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu trắng, rượu đế. Như chữ Ta 酇.