Có 7 kết quả:

嵯 cuó ㄘㄨㄛˊ痤 cuó ㄘㄨㄛˊ瘥 cuó ㄘㄨㄛˊ矬 cuó ㄘㄨㄛˊ醝 cuó ㄘㄨㄛˊ鹺 cuó ㄘㄨㄛˊ鹾 cuó ㄘㄨㄛˊ

1/7

cuó ㄘㄨㄛˊ []

U+5D6F, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

cuó ㄘㄨㄛˊ

U+75E4, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: toạ sang )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, nhọt. ◇Trang Tử : “Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung hội tọa giả đắc xa nhất thặng” , (Liệt ngự khấu ) Vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ mụt sưng làm vỡ nhọt, được xe một cỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

toạ sang [cuóchuang] Mụn, trứng cá. Cg. [fâncì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

acne

Tự hình 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

cuó ㄘㄨㄛˊ [chài ㄔㄞˋ]

U+7625, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh. ◇Lưu Vũ Tích : “Chửng sinh linh chi yêu ta” (Đại Hoài Nam ) Cứu vớt sinh linh bị tai vạ bệnh tật.
2. Một âm là “sái”. (Động) Ốm khỏi, bệnh khỏi. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thị hảo lương dược, kim lưu tại thử, nhữ khả thủ phục, vật ưu bất sái” , , , (Như Lai thọ lượng ) Thuốc lành tốt này, nay để ở đây, các con nên lấy uống, chớ lo không khỏi bệnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm.
② Một âm là sái. Ồm khỏi (bệnh khỏi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Khỏi bệnh: Bệnh lâu mới khỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi bệnh — Một âm là Ta. Xem Ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn đau yếu — Một âm khác là Sái. Xem Sái.

Từ điển Trung-Anh

disease

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuó ㄘㄨㄛˊ

U+77EC, tổng 12 nét, bộ shǐ 矢 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thấp, lùn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thấp, lùn. ◇Bắc sử : “Hình mạo tọa lậu” (Tống Ẩn truyện ) Hình mạo thấp bé xấu xí.
2. (Tính) Ngu dốt, thấp kém, đần độn.
3. (Động) Uốn cong, khom. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Hoàng thân bất cảm tạo thứ, nãi tọa thân tọa ư song khẩu” , (Hoàng tú tài kiếu linh ngọc mã trụy ) Hoàng không dám tự mạo muội, bèn khom mình ngồi xuống bên cửa sổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thấp, lùn: Anh ấy lùn quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp. Ngắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) short
(2) dwarfish

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

cuó ㄘㄨㄛˊ [cuō ㄘㄨㄛ]

U+919D, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu trắng.
2. (Danh) Muối. § Cũng như “ta” .

Từ điển Trung-Anh

(1) liquor
(2) spirit

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

cuó ㄘㄨㄛˊ

U+9E7A, tổng 20 nét, bộ lǔ 鹵 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mặn, vị mặn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mặn. ◎Như: “ta ngư” cá mặn.
2. (Danh) Muối. § Cũng như “diêm” . ◎Như: “ta vụ” công việc muối, “ta sứ” 使 quan vận chuyển muối (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) brine
(2) salt

Tự hình 1

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

cuó ㄘㄨㄛˊ

U+9E7E, tổng 16 nét, bộ lǔ 鹵 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặn, vị mặn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mặn, đậm muối;
② Muối (dùng như ): Công việc làm muối.

Từ điển Trung-Anh

(1) brine
(2) salt

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0